Đề kiểm tra cuối học kì 1 Giáo dục công dân Lớp 8 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

docx 9 trang Hàn Vy 02/03/2023 3390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Giáo dục công dân Lớp 8 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_giao_duc_cong_dan_lop_8_de_1_nam_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Giáo dục công dân Lớp 8 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (ĐỀ 1) MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 Năm học 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên : ; Lớp I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm) Câu 1: Một trong những đặc điểm của tình bạn trong sáng lành mạnh là A. gắn bó giữa hai hoặc nhiều người. B. luôn bảo vệ nhau trong mọi tình huống. C. bình đẳng và tôn trọng lẫn nhau. D. tôn trọng những điều đã cam kết. E. biết đánh giá đúng mức người khác. Câu 2: Biểu hiện nào sau đây thể hiện tôn trọng người khác? A. Giữ lời hứa, đã nói là làm. B. Bản lĩnh, tự tin vượt qua khó khăn, thử thách. C. Biết lắng nghe, cư xử lễ phép, lịch sự với mọi người. D. Đổ lỗi cho người khác. Câu 3: Giữ chữ tín là coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình, biết A. trọng lời hứa và biết tin tưởng nhau. B. biết giữ lời hứa, đã nói là làm. C. có trách nhiệm với lời nói, hành vi của bản thân. D. tự trọng bản thân và tôn trọng người khác. Câu 4: Tôn trọng người khác là A. tôn trọng sở thích, thói quen của người khác. B. làm mất trật tự nơi công cộng. C. lịch sự, tế nhị khi giao tiếp. D. coi trọng danh dự, phẩm giá và lợi ích của người khác. Câu 5: Việc làm nào dưới đây không phù hợp tình bạn trong sáng lành mạnh? A. Bao che khuyết điểm cho bạn. B. Phù hợp nhau về quan điểm sống. C. Giúp đỡ nhau lúc khó khăn. D. Bình đẳng tôn trọng nhau. Câu 6: Biểu hiện của lao động tự giác, sáng tạo A. phát triển nhân cách. B. dám nghĩ, nhưng không dám làm.
  2. C. rập khuôn máy móc. D. biết nhìn nhận, phân tích vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau. Câu 7: Hành vi nào nào sau đây không phù hợp với giữ chữ tín? A. Giữ lời hứa. B. Đã nói là làm. C. Có trách nhiệm về hành vi của bản thân. D. Nói một đằng làm một nẻo. Câu 8: Ý nghĩa của tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác được thể hiện ở nội dung nào sau đây? A. Tìm hiểu lịch sử, kinh tế văn hóa của các dân tộc. B. Học hỏi ngôn ngữ, trang phục từ các dân tộc khác C. Học hỏi qua sách, báo, tài liệu. D. Thúc đẩy nhanh tốc độ phát triển của đất nước. Câu 9: Nội dung nào sau đây không phù hợp với việc xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư? A. Giữ gìn trật tự an ninh, vệ sinh nơi ở B. Tư tưởng trọng nam khinh nữ C. Bảo vệ cảnh quan môi trường sạch sẽ D. Phòng chống các tệ nạn xã hội. Câu 10: Vai trò của pháp luật và kỉ luật được thể hiện ở nội dung nào dưới đây? A. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế. B. Bảo vệ quyền lợi của mọi người. C. Phát triển kinh tế. D. Phòng chống tệ nạn xã hội. Câu 11: Lao động tự giác, sáng tạo giúp A. có nhiều mối quan hệ bạn bè. B. thúc đẩy sự phát triển xã hội. C. sống thanh thản, đàng hoàng. D. Tự tin trong cuộc sống. Câu 12: Ý nghĩa của tự lập được thể hiện ở nội dung nào sau đây? A. Tự tin, bản lĩnh. B. Trông chờ, dựa dẫm vào người khác. C. Thành công trong cuộc sống. D. Tự giác làm bài tập. II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm)
  3. Câu 1 ( 3. 0đ): Thế nào là pháp luật và kỉ luật? Nêu ý nghĩa của pháp luật và kỉ luật? Bản thân em rèn luyện ý thức chấp hành pháp luật và kỉ luật như thế nào? Câu 2 ( 2.0 điểm): Xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng động dân cư là gì? Vì sao phải xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng động dân cư? Công dân cần phải làm gì để góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng động dân cư? Câu 3 ( 2.0 điểm): Trong giờ học môn GDCD cả lớp đang im lặng lắng nghe thầy giáo giảng bài, bỗng dưới lớp có tiếng cười rúc rích của N và P. Hỏi: - Nhận xét việc làm của N và P. - Nếu là bạn của N và P, em sẽ nói gì với 2 bạn? ĐÁP ÁN ( HƯỚNG DẪN CHẤM) Trắc nghiệm: 3đ 1. TRẮC NGHIỆM( 3Đ) Mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Điểm C A A D A D D D B B B C 2. PHẦN TỰ LUẬN( 7Đ) Câu Nội dung trả lời Điểm - Pháp luật là những quy tắc xử xự chung , có tính bắt buộc, do nhà nước ban hành, được Nhà nước bảo đảm thực hiện bằng các 0.75 1 biện pháp GD, thuyết phục, cưỡng chế. - Kỉ luật là những quy định quy ước của một cộng đồng ( tập thể) về những hành vi cần tuân theo nhằm đảm bảo sự phối hợp hành 0.75 động thống nhất chặt chẽ của mọi người. - Ý nghĩa: 0,5 + Xác định được trách nhiệm cá nhân
  4. + Bảo vệ quyền lợi của mọi người + Tạo điều kiện cho cá nhân và xã hội phát triển. - Bản thân em: + Tôn trọng và thực hiện PL và KL ở mọi lúc, mọi nơi như ở 0,25 trường, ở lớp, cộng đồng dân cư. + Nhắc nhở bạn bè và mọi người xung quanh thực hiện những 0,25 quy định của PL và kỉ luật + Đồng tình, ủng hộ hành vi tuân thủ đúng PL và KL. Đồng thời phê phán những hành vi vi phạm PL và KL như: Trộm cắp, đánh 0,5 nhau, nói chuyện trong giờ học 2 - Khái niệm: Xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng động dân cư là làm cho đời sống văn hóa tinh thần ngày càng lành mạnh, phong 0.5 phú. Ví dụ: Giữ gìn trật tự an ninh, vệ sinh nơi ở; Bảo vệ cảnh quan môi trường sạch sẽ - Ý nghĩa: Xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng động dân cư góp phần nâng cao chất cuộc sống gia đình và cộng đồng. 0.5 - Trách hiệm công dân: + Thực hiện tốt các quy định về nếp sống văn hóa ở cộng động dân cư . 0.5 + Tham gia các hoạt động tuyên truyền, vận động xây dựng nếp 0,25 sống văn hóa ở cộng động dân cư. + Đồng tình ủng hộ các chủ trương xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng động dân cư 0,25 3 - Nhận xét: Việc làm của Nam và Phương là sai. Hai bạn đã thể 1 hiện thái độ thiếu tôn trọng người khác cụ thể là thầy giáo và cả lớp. - Nêú là bạn của hai bạn em sẽ: + Khuyên hai bạn không nên nói chuyện riêng, hãy thể hiện thái độ tôn trọng thầy giáo và cả lớp. 0,5 0,5
  5. + Nếu hai bạn vẫn tái phạm, em sẽ đưa vấn đề này ra trước lớp trong tiết sinh hoạt cuối tuần để ó biện pháp tốt nhất với hai bạn. MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng thấp cao Tên bài TNKQ TL TNKQ TL TL TL - Nêu Đánh giá, Biết đưa ra được nhận xét phương án khái được hành giải quyết niệm Tôn trọng vi không tôn tình huống và biểu trọng người thực tế người hiện khác. khác của tôn trọng người khác Số câu: 2câu 1/2câu 1/2câu Số câu: 03 Số điểm: 0.5đ 1đ 1đ Số điểm 2.5đ Tỉ lệ: % 5 % 10% 10% 25 % - Nêu được ND của khái niệm Giữ chữ giữ chữ tín tín và những hành vi giữ chữ tín
  6. Số câu: 2câu Số câu: 02 Số điểm: 0.5đ Số điểm: 0.5đ Tỉ lệ: % 5% Tỉ lệ: 5% Nêu Xác Hiểu Xác định được định được ý trách nhiệm khái được nghĩa của bản thân Pháp luật niệm vai trò của tuân thủ PL và kỉ luật pháp của Pl pháp và kỉ luật luật và và KL luật và kỉ luật kỉ luật Số câu: 1/3 câu 1 câu 1/3 câu 1/3câu Số câu: 2 Số điểm: 1,5 đ 0.25 đ 0,5đ 1 đ Sốđiểm: 3.25đ Tỉ lệ: % 15% 2,5 % 5% 10% Tỉ lệ: 32.5% Xây dựng - Nhận - Hiểu tình bạn biết đặc được điểm biểu trong của hiện sáng, lành tình trái mạnh bạn với trong tình sáng, bạn lành trong mạnh. sáng, lành mạnh. Số câu: 1câu 1câu Số câu: 02 Số điểm: 0 0,25đ 0,25đ Số điểm: 0.5đ 2,5% Tỉ lệ: % 2,5% Tỉ lệ: 5% Tôn trọng Xác và học hỏi định các dân ND tộc khác thể hiện ý
  7. nghĩa của Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác Số câu: 1câu Số câu: 01 Số điểm: 0.25đ Sốđiểm: 0.25đ Tỉ lệ: % 2,5% Tỉ lệ: 2,5% Xây dựng - Xác - Khái Xác định nếp sống định niện trách nhiệm ND xây của CD xây văn hóa ở không dựng dựng nếp cộng đồng phù nếp sống văn dân cư hợp sống hóa ở cộng với văn đồng dân cư xây hóa ở dựng cộng nếp đồng sống dân cư văn - Ý hóa ở cộng nghĩa đồng xây dân cư dựng nếp - Việc là sống thiết văn thực hóa ở nhất cộng góp phần
  8. xây đồng dựng dân cư nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư Số câu: 1câu 2/3câu 1/3 câu Số câu: 02 Số điểm: đ 0.25đ 1.đ 1đ Số điểm: 2.25 đ Tỉ lệ: % 2,5% 10% 10% Tỉ lệ: 22,5% Lao Nêu Xác đôngtự được định giác sáng biểu ND tạo hiện thuộc của lao ý động tự nghĩa giác của sáng lao tạo động tự giác sáng tạo Số câu: 1 câu 1câu Số câu: 02 Số điểm: đ 0.25 đ 0.25 đ Số điểm: 0.5 đ Tỉ lệ: % 2,5% 2,55 Tỉ lệ: 5% Tự lập Hiểu được nội
  9. dung thuộc ý nghĩa của tự lập Số câu: 1câu Số câu: 01 Số điểm: 0.25 đ Sốđiểm:0.25 đ Tỉ lệ: % 2,5% Tỉ lệ: 2.5 % Tổng: Tổng: - Số câu: 6 câu 1/2câu 6câu 1câu 1câu ½ câu - Số câu: 15 - Số điểm: 1,5đ 1,5đ 1,5đ 1,5đ 2đ 2đ - Số điểm: 10 - Tỉ lệ: 15% 15% 15% 15% 20% 20% Tỉ lệ: 100%