Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt (Đọc hiểu) Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2021-2022 - Đề 1

docx 1 trang Hoài Anh 25/05/2022 5532
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt (Đọc hiểu) Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2021-2022 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_doc_hieu_lop_2_chan.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt (Đọc hiểu) Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2021-2022 - Đề 1

  1. UBND HUYỆN . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TH Môn: Tiếng Việt (Đọc hiểu), lớp 2 Năm học: 2021 - 2022 Dựa vào nội dung bài đọc “Bàn tay dịu dàng” sách giáo khoa trang 98, chọn ý trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: [NB] Lí do gì khiến An xin nghỉ học nhiều ngày? A. Vì bà bị bệnh. B. Vì bà mới mất C. Vì bà về mới mất Câu 2: [TH] Sau đám tang bà, An trở lại học với tâm trạng thế nào? A. Lòng nặng trĩu nổi buồn B. Rất vui vẻ , sôi nổi C. Mệt mỏ và chán nản. Câu 3: [TH] Vì sao thầy giáo không trách An khi biết bạn chưa làm bài tập? A. Vì đây là lần đầu tiên mắc lỗi của An B. Vì cả lớp đã kể cho thầy nghe chuyện của An C. Vì thầy hiểu và thông cảm hoàn cảnh của An. An cũng đã thành thực nhận lỗi. Câu 4: [VD] Chọn chi tiết cho thấy tình cảm của thầy giáo đối với An ? A. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của từng học sinh. B. Thầy giáo bước vào lớp. C. Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An, bàn tay dịu dàng, trìu mến. Câu 5: [TH] Qua bài đọc em thấy người thầy trong câu chuyện là người như thế nào? A. Yêu thương, thấu hiểu học sinh B. Chiều chuộng học sinh. C. Dễ dàng thứ lỗi cho học sinh. Câu 6: [VD] Nội dung, ý nghĩa của bài là? A. Thể hiện tình thương yêu của Nam dành cho người bà đã mất. B. Nói lên tình thương của thầy dành cho An C. Thái độ dịu dàng, yêu thương của thầy đã động viên an ủi An đang buồn vì bà mất, làm bạn cố gắng học hơn. Câu 7: [VD] Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi “ Làm gì ?” trong câu sau: Thầy giáo bước vào lớp. A. Thầy giáo. B. Bước vào lớp C. Vào lớp. Câu 8: [NB] Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ sự vật? A. Sân trường, hồng nhạt, bay, B. Cây bàng, ông bà, con mèo, thước kẻ C. xinh xinh, cô giáo, thật thà, sân trường. Câu 9: [TH] Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào ô trống: Chị em có nụ cười A. Vui vẻ B. Duyên dáng C. Rạng rỡ (HS làm trực tiếp trên hệ thống OLM)