Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2018_2019.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019
- Trường Tiểu học MẦM NON ĐỀ KIỂM TRA CHKII NĂM HỌC 2018 – 2019 Họ và tên: . Môn thi : Toán Lớp :4 Thời gian : 40 phút Ngày thi : . Điểm Nhận xét của giáo viên Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả đúng. Câu 1.(0,5 điểm) Phân số năm trăm linh ba phần sáu mươi bảy viết là: 503 53 67 530 A. B. C. D. 67 67 503 67 2 1 Câu 2. (0.5 điểm) Kết quả của phép cộng sau là? 5 5 15 3 3 3 A. B. C. D. 5 5 10 25 7 2 Câu 3: (0,5 điểm) Kết quả của X là: 5 3 9 14 31 9 A. B. C. D. 8 15 15 15 3 Câu 4. (0,5 điểm) Trong các phân số sau, phân số bằng phân số là: 4 3 4 7 6 A. B. C. D. 12 12 4 8 3 Câu 5.(0,5 điểm) của 20 là: 4 A. 5 B. 10 C. 15 D. 20 Câu 6. (0,5 điểm) 12 m 2 24cm2 = .cm 2 . A. 1 200 cm 2 B. 12 000 cm 2 C. 120 000cm 2 D.120024cm2 1 Câu 7: (0.5 điểm) thế kỉ = năm. Số cần điền vào chỗ chấm là: 2 A. 10 B. 50 C. 100 D. 20 Câu 8. (0.5 điểm) Hình thoi là hình có : A. Hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. B. Hai cặp cạnh đối diện song song và không bằng nhau. C. Hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
- Câu 9 (0,5 điểm). Phân số rút gọn thành phân số tối giản là: A. 1 B. 9 C. 3 D. 3 27 9 Bài 10 (0,5 điểm ): Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là: A. B. C. D. Câu 11 ( 1 điểm) : Viết kết quả vào chỗ chấm Hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng 9cm. Diện tích hình bình hành là: Câu 12. (2 điểm)Tính 5 1 a) = 7 3 . 7 4 b) : = 8 5 Câu 13. (2 điểm) Một lớp học có 30 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng 2 số học sinh gái. Hỏi lớp 3 học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái? Bài giải: 5 5 2 6 Câu 14:(0.5 điểm) Trong các phân số sau phân dố nào nhỏ nhất: ; ; ; 7 6 4 5 Phân số nhỏ nhất là ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 4 - CHKII
- Câu 1.A ( 0.5 điểm) Câu 2.B ( 0.5điểm) Câu 3.B (0,5 điểm) Câu 4.D ( 0,5 điểm) Câu 5.C (0,5 điểm) Câu 6. D (0,5 điểm) Câu 7. B (0.5 điểm) Câu 8.C (0.5 điểm) Câu 9. A (0,5 điểm) Câu 10. D (0,5 điểm) Câu 11. 162 cm2 (1 điểm) Câu 12. 2 điểm ( mỗi câu đúng đạt 1 điểm, mỗi ý đúng sau dấu bằng đạt 0,5 điểm) 5 1 15 7 8 a) = = 7 3 21 21 21 7 4 7 5 35 b) : = = 8 5 8 4 32 Câu 13. 2 điểm Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là:(0,25 điểm_) 2+3 =5 ( phần) (0,25 điểm) Số học sinh trai là: (0,25 điểm) 30: 5 x 2 = 12(học sinh trai) (0,5 điểm) Số học sinh gái là: (0,25 điểm) 30-12 = 18(học sinh gái) (0,25 điểm) Đáp số :12 học sinh trai (0,25 điểm) 18 học sinh gái Câu 14. 2 (0.5 điểm). 4 Ma trận đề kiểm tra môn Toán học kì 2 lớp 4 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
- và số Mạch kiến thức, TN T TNK TN TN điểm TNKQ TL TL TL TL kĩ năng KQ L Q KQ KQ Nhận biết khái Số câu 3 4 1 1 7 2 niệm ban đầu về phân số các tính chất cơ bản của phân số , rút gọn , so sánh các phân Số 1.5 2 2 0.5 3.5 2.5 số, viết phân số điểm theo thứ tự lớn đến bé và ngược lại. các phép tính về phân số. Chuyển đổi, thực Số câu 2 2 hiện phép tính với số đo khối lượng, Số 1 1 diện tích, thời điểm gian Yếu tố hình học: Số câu 2 2 nhận biết hình bình hành,hình Số thoi, diện tích, chu 1 1 điểm vi . Giải bài toán về Số câu 1 1 tìm hai số khi biết Số tổng (hiệu) và tỉ 2 2 số của hai số đó. điểm Số câu 3 8 2 1 11 3 Tổng Số 1.5 4 4 0.5 5.5 4.5 điểm