Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

doc 7 trang Hoài Anh 26/05/2022 4502
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

  1. Đề 1 PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ TAM ĐIỆP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 4 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHÚ MÔN : TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút) Bài 1:(3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm 3 triệu, 5 nghìn 4 chục và 6 đơn vị được viết là: A. 3 500 406 B. 3 005 046 C. 3 050 406 D. 3 004 506 2. 6dm2 7 cm2 = cm2. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 607 B. 67 C. 670 D. 6007 3 2 3. Tìm x biết : x = 4 5 A. x = 3 B. x = 8 C. x = 15 D. x = 8 10 15 8 5 4. Số chia hết cho cả 2và 5 là: A. 7603 B. 706 C. 7650 D. 763 5. Một tháng nọ có hai ngày đầu tháng và cuối tháng đều là chủ nhật. Tháng đó là tháng mấy? A. Tháng 7 B. Tháng 8 C. Tháng 9 D. Tháng 10 x 9 6. Giá trị của x là: 4 x A. 4 B. 0 C. 36 D. 6 Bài 2:(1 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm 7 7 23 14 a) c) 8 9 27 27 59 5 7 b) 1 d) 60 7 5 Bài 3:(2 điểm) 3 4 3 2 3 5 5 1 3 a) b) : c) d) 2 + 4 5 5 7 7 4 14 5 10
  2. Bài 4:(1điểm) Hình bình hành có diện tích là 451cm2, chiều cao 11cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành. Bài 5:(2điểm) Tuổi con bằng 2 tuổi mẹ. Tính tuổi mỗi người, biết tổng số tuổi hai mẹ 7 con là 54 tuổi? Bài 6:(1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1 1 1 1 1 2 6 12 20 90
  3. Đề 2 PHÒNG GD & ĐT TP TAM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM LỚP 4 ĐIỆP NĂM HỌC 2021 -2022 TRƯỜNG TH TRẦN MÔN THI TOÁN PHÚ (Thời gian làm bài 40 phút) Họ tên học sinh Họ tên giáo viên dạy môn kiểm tra: Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra Bài 1:(2,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Giá trị của chữ số 8 trong số 9 807 000 là: A. 80 000 B. 800 000 C. 8 000 000 D. 8 000 b. Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số: A. B. C. D. c. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 8cm, độ dài đường chéo thứ hai là 6cm. Diện tích của hình thoi là : A. 48 B. 24 C. 96 D. 24 d. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là 10cm. Chiều dài thực tế của mảnh đất là: A. 2000 m B. 200 m C. 20 m D. 2m e. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy? A. XVII B. XIX C. XX D. XXI Bài 2:(1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) Số nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho cả 2 và 5 b) 7m2 2dm2 = dm2 là : d) bao gạo cân nặng 24 kg. Bao c) Giá trị của biểu thức 305 x 103 - 3 x 305 là: gạo nặng là .kg Bài 3:(2 điểm) Tính a) b) c) d) xx
  4. Bài 4:(1điểm) Tìm x a. b . Bài 5 : (1 điểm) Một mảnh vườn hình bình hành có chiều cao 18 m, Độ dài đáy bằng chiều cao. Tính diện tích mảnh vườn Bài 6: (1,5điểm) Năm nay mẹ hơn con 27 tuổi. Tính tuổi mỗi người, biết tuổi con bằng tuổi mẹ Bài 7: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) b)
  5. Đề 3 PHÒNG GD & ĐT TP TAM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM LỚP 4 ĐIỆP NĂM HỌC 2021 -2022 TRƯỜNG TH TRẦN MÔN THI TOÁN PHÚ (Thời gian làm bài 40 phút) Họ tên học sinh Họ tên giáo viên dạy môn kiểm tra: Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra Bài 1:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Giá trị của chữ số 5 trong số 2 500 048 là : A. 5 B. 500 000 C. 5 000 D. 5 000 000 b. Trong các phân số 2 ; 5 ; 2 ; 3 phân số lớn nhất là : 5 5 3 2 A. 2 B. 5 C. 2 D. 3 5 5 3 2 18 c. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 24 9 6 3 2 A. B. C. D. 12 8 4 3 d. Một hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 30cm. Diện tích của hình bình hành là : A.120 B. 120 dm 2 C. 1200 D. 240 Bài 2:(1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 32 m 2 = . dm 2 b) 1 giờ 40 phút = phút c) 5 tấn 24 kg = kg d) Số lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho 2 và 5 là : Bài 3: (1 điểm) Điền dấu >;<;= thích hợp vào chỗ chấm : a) 7 8 b) 9 9 c) 2 . 3 d) 9 9 5 7 3 4 32 15 1 1 32 15 1 Bài 4:(2 điểm) Tính
  6. 5 3 8 4 2 4 2 2 a) b) c) d) : 3 5 5 7 3 5 5 3 xx 5 1 2 4 Bài 5:(1điểm) Tìm y a) y b) y : 6 3 3 3 Bài 6 : (1 điểm) Một mảnh vườn hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất 24m. Biết độ dài đường chéo thứ hai bằng 5 độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích mảnh vườn 6 Bài 7: (1,5điểm) Nhà bác An nuôi 1200 con gà và vịt. Biết số gà bằng 5 số vịt. Hỏi nhà 7 bác An nuôi bao nhiêu con gà? Bao nhiêu con vịt?
  7. Bài 8: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 9 25 4 2 10 3 20 3 Người ra đề Người duyệt đề XN của nhà trường Phạm Thị Tuyết