Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017

doc 4 trang Hoài Anh 26/05/2022 4100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2016_2017.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017

  1. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu Mạch kiến thức, và số TNK TNK TNK TN TN điểm TL TL TL TL TL kĩ năng Q Q Q KQ KQ Số tự nhiên và Số câu 5 1 1 5 2 phép tính với các số tự nhiên. Phân Số số và các phép 2,5 1,0 2,0 2,5 3,0 điểm tính với phân số. Số câu 1 1 Dấu hiệu chia hết Số 0,5 0,5 điểm 1 1 2 Số trung bình cộng, Tỉ lệ bản đồ 0,5 0,5 1,0 Số câu 2 1 3 Đại lượng và đo đại lượng với các Số đơn vị đo đã học. 1,0 0,5 1,5 điểm Yếu tố hình học: Số câu 1 1 hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song Số 0,5 0,5 song; hình thoi, điểm diện tích hình thoi. Giải bài toán về tính diện tích hình Số câu 1 1 chữ nhật Số 1,0 1,0 điểm Tổng Số câu 8 3 1 1 1 1 12 3 Số 4,0 1,5 1,0 0,5 2,0 1,0 6,0 4,0 điểm 1
  2. Trường: Tiểu học Thứ ngày tháng năm 2017 Họ và tên: Lớp , khu ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 Cuối học kì II năm học 2016 – 2017 (Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của Thầy cô PHẦN I: Trắc nghiện (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: (M1) A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000 Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 10 = là : (M1) 35 7 A. 1 B. 2 C. 5 D. 50 Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = phút là: (M1) A. 205 B. 325 C. 55 D. 3025 Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 m2 25 cm2 = cm2 là: (M2) A. 625 B. 6 025 C. 60 025 D. 600 025 Câu 5. Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày? (M1) A. 1 ngày B. 1 ngày C. 1 ngày D. 1 ngày 4 12 6 3 Câu 6. Phân số nào lớn hơn 1 là: (M1) A. 5 B. 5 C. 7 D. 7 7 5 5 7 Câu 7. Hình bình hành có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đáy là 6dm.Tính đường cao của hình bình hành đó. (M2) A. 24 dm B. 5 dm C. 180 dm D. 5 dm2 Câu 8: Phân số 2 bằng phân số nào dưới đây: (M1) 3 2
  3. A. 10 B. 4 C. 20 D. 15 15 5 18 45 Câu 9: Trung bình cộng của 5 số là 15. Tổng của 5 số đó là: (M3) A. 70 B. 75 C. 92 D. 90 Câu 10: Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Hỏi chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét? (M2) A. 9m B. 4m C. 8m D. 6m Câu 11. Trong các phân số sau, phân số tối giản là: (M1) A. 12 B. 2 6 6 C. 3 D. 41 6 6 Câu 12. Chữ số cần điền vào ô trống để 13 chia hết cho cả 3 và 5 là (M1) A. 5 B. 2 C. 0 D. 8 II. Phần tự luận: 4 điểm 1. Tính: (2 đ) (M3) 3 2 = 5 7 11 3 = 12 4 Câu 2. Tìm x (1 điểm) (M2) a) x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354 Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó. (1 điểm) (M4) 5 Bài giải 3
  4. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A C C C B A B D D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Tính (M3) (2 điểm) 3 2 21 10 31 = 5 7 35 35 35 11 3 11 9 2 1 = 12 4 12 12 12 6 Câu 2. Tìm x (1 điểm) (M2) b) x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354 x = 7999 + 2008 x = 215354 - 56789 x = 10007 x = 158565 Câu 3. (1 điểm) Bài giải Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 20 x 2 = 8 (m) 5 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 20 x 8 = 160 (m2) Đáp số : 160 m2 4