Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2021-2022

docx 6 trang Hoài Anh 17/05/2022 5420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2021-2022

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: SINH HỌC – LỚP 8 Các mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL - Nêu được vị trí, cấu tạo và chức năng của từng loại Chủ đề 1: mô. Khái quát về cơ thể - Biết được người cấu tạo và chức năng cơ bản của nơron. Số câu 3 c 3 c Số điểm 1 đ 1 đ Tỉ lệ % 10% 10% - Nêu mối quan hệ giữa cơ và xương trong sự vận động. - Nêu ý nghĩa Chủ đề 2: của việc rèn Vận động luyện và lao động đối với sự phát triển bình thường của hệ cơ và xương. Số câu 3 c 3 c Số điểm 1 đ 1 đ Tỉ lệ % 10% 10% - Học sinh Chủ đề 3: nêu được vai Tuần hoàn trò của tiểu
  2. cầu trong quá trình đông máu. - Nêu được chức năng của hồng cầu và huyết tương. - Học sinh nêu được hoạt động chủ yếu của bạch cầu. Số câu 3 c 3 c Số điểm 1 đ 1 đ Tỉ lệ % 10% 10% - Kể tên các - Xây cơ quan dựng cho trong hê hô mình hấp. phương - Định nghĩa pháp về sự thông Chủ đề 4: Hô hấp luyện tập khí ở phổi. hiệu quả - Học sinh để có hệ chỉ ra được hô hấp tác nhân gây khỏe hại cho hệ mạnh hô hấp Số câu 3 c 1 c 4 c Số điểm 1 đ 2 đ 3 đ Tỉ lệ % 10% 10% 30% - Nêu được - Xây quá trình tiêu dựng thói hóa ở khoang quen ăn Chủ đề 5: Tiêu hóa miệng, sản uống đảm phẩm, thức bảo vệ ăn được tiêu sinh.
  3. hóa ở khoang miệng - Nêu được tên của thức ăn, sản phẩm của quá trình tiêu hóa ở dạ dày - Nêu được tên của thức ăn, sản phẩm của quá trình tiêu hóa ở ruột non Số câu 3 c 1 c 4 c Số điểm 1 đ 1 đ 2 đ Tỉ lệ % 10% 10% 20% - Giải thích được cơ chế duy Chủ đề 6: Trao đổi trì thân chất và năng lượng nhiệt qua da và qua hệ thần kinh. Số câu 1 c 1 c Số điểm 2 đ 2 đ Tỉ lệ % 20% 20% Tổng Số câu 12 c 4 c 1 c 1 c 18 c Số điểm 4 đ 3 đ 2 đ 1 đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  4. TRƯỜNG PTDTBT THCS LIÊN XÃ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I LA ÊÊ – CHƠ CHUN NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: SINH HỌC - LỚP 8 Họ và tên HS: SBD: Phòng thi: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký GT Bằng số Bằng chữ Giám thị 1 Giám thị 2 ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm): Chọn phương án đúng nhất Câu 1. Máu được xếp vào loại mô gì ? A. Mô thần kinh B. Mô cơ C. Mô liên kết D. Mô biểu bì Câu 2. Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng điều khiển và là cầu nối giữa các cơ quan? A. Mô cơ B. Mô thần kinh C. Mô biểu bì D. Mô liên kết Câu 3. Nơron là tên gọi khác của A. tế bào cơ vân. B. tế bào thần kinh. C. tế bào biểu bì. D. tế bào xương. Câu 4. Hoạt động của cơ hầu như không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây ? A. Trạng thái thần kinh B. Màu sắc của vật cần di chuyển C. Nhịp độ lao động D. Khối lượng của vật cần di chuyển Câu 5. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ? A. Axit axêtic B. Axit malic C.Axit acrylic D. Axit lactic Câu 6. Khi ném quả bóng vào một rổ treo trên cao, chúng ta đã tạo ra A. phản lực. B. lực đẩy. C. lực kéo. D. lực hút. Câu 7. Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu? A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Huyết tương Câu 8. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi ? A. N2 B. CO2 C. O2 D. CO Câu 9. Cho các loại bạch cầu sau : 1. Bạch cầu mônô 2. Bạch cầu trung tính 3. Bạch cầu ưa axit 4. Bạch cầu ưa kiềm 5. Bạch cầu limphô Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 10. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ? A. Thanh quản B. Thực quản C. Khí quản D. Phế quản Câu 11. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ? A. Khí nitơ B. Khí cacbônic C. Khí ôxi D. Khí hiđrô Câu 12. Loại khí nào dưới đây không độc hại đối với con người ? A. N2 B. NO2 C. CO D. NO Câu 13. Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm ? A. Lactôzơ B. Glucôzơ C. Mantôzơ D. Saccarôzơ Câu 14. Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá A. prôtêin. B. gluxit. C. lipit. D. axit nuclêic.
  5. Câu 15. Sau khi trải qua quá trình tiêu hoá ở ruột non, prôtêin sẽ được biến đổi thành A. glucôzơ. B. axit béo. C. axit amin. D. glixêrol. II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5.0 điểm): Câu 1 (2 điểm): Trong môi trường có nhiều tác nhân gây hại cho hệ hô hấp, mỗi chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ môi trường và bảo vệ chính mình? Câu 2 (1 điểm): Tại sao ăn uống đúng cách lại giúp sự tiêu hoá đạt hiệu quả? Theo em, thế nào là ăn uống đúng cách ? Câu 3 (2 điểm): Giải thích được cơ chế duy trì thân nhiệt qua da và qua hệ thần kinh? HẾT BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: SINH HỌC – LỚP 8 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm): Mỗi câu đúng 0.33 điểm, 2 câu đúng 0.7 điểm, 3 câu đúng 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C B B B D B C C B B B A C A C án II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5.0 điểm): Câu Nội dung cần đạt Điểm - Trồng nhiều cây xanh trên đường phố, công sở, trường học, bệnh viện 0.5 và nơi ở. - Hạn chế việc sử dụng các thiết bị thải ra các khí độc hại, không hút 0.5 1 thuốc lá. - Xây dựng nơi làm việc và nơi ở có đủ nắng, gió, tránh ẩm thấp, thường 0.5 xuyên dọn vệ sinh, không khạc nhổ bừa bãi. - Nên đeo khẩu trang khi đi ngoài đường phố và khi dọn vệ sinh. 0.5 - Ăn chậm, nhai kĩ giúp thức ăn được nghiền nhỏ để thấm dịch tiêu hoá 0.25 tiêu hoá hiệu quả hơn. - Ăn đúng giờ, đúng bữa thì sự tiết dịch tiêu hoá thuận lợi, số lượng và 0.25 2 chất lượng dịch tiêu hoá tốt hơn. Sau khi ăn nghỉ ngơi giúp hoạt động tiết dịch tiêu hoá và hoạt động co bóp dạ dày, ruột tập trung tiêu hoá có hiệu quả hơn. 0.5 Cơ chế điều hoà thân nhiệt ở người: * Vai trò của da. - Da có vai trò quan trọng nhất trong điều hoà thân nhiệt. 0.5 + Khi trời nóng, lao động nặng: Mao mạch ở da dãn toả nhiệt, tăng tiết 0.25 3 mồ hôi. + Khi trời rét: Mao mạch co lại cơ chân lông co giảm sự toả nhiệt 0.25 * Vai trò của hệ thần kinh - Mọi hoạt động điều hoà thân nhiệt đều là phản xa dưới sự điều khiển 1 của hệ thần kinh.