Đề kiểm tra cuối kỳ 2 môn Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo)

docx 4 trang Hoài Anh 25/05/2022 6874
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ 2 môn Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ky_2_mon_toan_lop_2_chan_troi_sang_tao.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ 2 môn Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ XUẤT CUỐI KÌ 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC NINH XUÂN Môn: Toán Hãy khoanh tròn trước ý trả lời đúng và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu Câu 1: (Mức 1) a) Số “Ba trăm linh bảy” được viết là: A. 370 B. 3700 C. 307 D. 3007 b) Số liền trước 476 là: A. 477 B. 476 C. 475 D. 479 Câu 2: Trong phép chia 40 : 8 = 5 thì: (Mức 1) a) 8 được gọi là b) 5 được gọi là Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 1) a) 786 789 b) 967 900 + 60 + 7 Câu 4: Đặt tính rồi tính (Mức 2) a) 245 + 343 b) 78 + 19 c) 980 - 150 d) 234 - 13 . . . . . . Câu 5: Kết quả tính 4 x 8 + 231 lớn hơn số nào dưới đây? (Mức 2) a) 262 b) 263 c) 264 d) 265 Câu 6: Viết km, m, cm thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 3) a) Một bước chân của em dài 30 b) Chiều cao phòng học lớp em khoảng 4 c) Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài khoảng 102 d) Chiều dài bàn học của em dài khoảng 80 Câu 7: May mỗi bộ quần áo hết 4m vải. Hỏi có 24m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo? (Mức 3) a) 5 bộ b) 6 bộ c) 7 bộ d) 8 bộ Câu 8: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp (Mức 3) Hình trên được ghép bởi 3 hình và 2 hình Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (Mức 2) a) Mai về đến nhà lúc 5 giờ, Nam về đến nhà lúc 5 giờ 10 phút. Vậy Mai về đến nhà trước Nam. b) Mai đi ngủ lúc 21 giờ 30 phút, Nam đi ngủ lúc 21 giờ 15 phút. Vậy Mai đi ngủ muộn hơn Nam.
  2. Câu 10: Lớp 1C có 32 học sinh. Lớp 2C có 29 học sinh. Hỏi: (Mức 4) a) Lớp 1C nhiều hơn lớp 2C bao nhiêu học sinh? b) Cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
  3. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI KỲ II MÔN TOÁN LỚP 2 Câu 1: (1.0 điểm) Khoanh mỗi ý đúng ghi 0.5 điểm a) C b) C Câu 2: (1.0 điểm) Ghi mỗi ý đúng ghi 0.5 điểm a) Số chia b) thương Câu 3: (1.0 điểm) Điền đúng mỗi ý ghi 0.5 điểm Câu 4: (2.0 điểm) Đặt tính thẳng hàng rồi tính đúng kết quả ghi 0.5 điểm / mỗi phép tính Câu 5: (0.5 điểm) Điền đúng quy tắc ghi 0.5 điểm. Câu 6: (1.0 điểm) Điền đúng mỗi ý ghi 0.25 điểm. a) Một bước chân của em dài 30cm b) Chiều cao phòng học lớp em khoảng 4m c) Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài khoảng 102km d) Chiều dài bàn học của em dài khoảng 80cm Câu 7: b (0.5 điểm) Câu 8: (1.0 điểm) Điền đúng mỗi ý ghi 0.5 điểm 3 hình tam giác và 2 hình vuông Câu 9: (1.0 điểm) Điền đúng mỗi ý ghi 0.5 điểm a) Đ b) Đ Câu 10: (1.0 điểm) Giải a) Số học sinh lớp 1C nhiều hơn lớp 2C là: 32 – 29 = 3 (học sinh) b) Số học sinh cả hai lớp có tất cả là: 32 + 29 = 61 (học sinh) Đáp số: a) 3 học sinh b) 61 học sinh Nếu học sinh viết câu lời giải khác mà đúng vẫn ghi điểm Vạn Thạnh, ngày 12 tháng 4 năm 2021 DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG Người ra hướng dẫn chấm Phan Thị Ánh Vương MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 2
  4. TT Mạch kiến Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kỹ câu năng và số điểm, TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL câu số Số 3 1 1 4 2 câu Số học và 4 Số 1 3.0 0.5 2.0 0.5 4.0 2.0 phép tính điểm Câu 1,2,3 5 4 7 1,2,3,5,7 4 số Số 1 1 2 câu Đại lượng Số 2 1.0 1.0 2.0 và đo đại điểm lượng Câu 9 6 6, 9 số Số 1 1 câu Yếu tố hình Số 3 1.0 1.0 học điểm Câu 8 8 số Số 1 1 câu Giải bài toán có một phép 4 Số 1.0 1.0 tính điểm Câu 10 10 số Số 3 2 1 1 2 1 6 4 câu Tổng Số 3.0 1.5 2.0 1.5 1.0 1.0 6.0 4.0 điểm