Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán Lớp 4 - Chương trình cả năm

doc 145 trang hangtran11 12/03/2022 12632
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán Lớp 4 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_tuan_mon_toan_lop_4_chuong_trinh_ca_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán Lớp 4 - Chương trình cả năm

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4 Tuần 1 Phần I. Trắc nghiệm: Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số 40025 đọc là: A. Bốn mươi nghìn không trăm hai năm B. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm C. Bốn mươi nghìn, hai trăm và 5 đơn vị D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị Câu 2. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm 3427 .3472 37213 .37231 36728 .36000 + 700 + 28 9998 .8999 60205 .600025 99998 .99999 Câu 3. Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó: A.1275 + 405 x 4 (1) 4368 B.9234 – 3846 : 3 (2) 9046 C.(1246 + 938) x 2 (3) 2895 D.(45350 – 120) : 5 (4) 7952 Câu 4. Chọn câu trả lờ đúng Nếu a = 9240 thì giá trị biểu thức 45105 – a : 5 là: A. 7173 B. 43257 C. 42357 D. 7183 Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng: Một đội công nhân đắp đường, trong 4 ngày đầu đắp được 180m đường. Hỏi trong một tuần đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? (Biết rằng 1 tuần làm việc 5 ngày và số mét đường đắp được trong mỗi ngày là như nhau) A. 225m đường B. 144m đường C. 135m đường D. 215m đường 1
  2. Phần II – Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Tính giá trị của biểu thức sau : a) 10235 – 9105 : 5 b) (4628 + 3536) :4 = = = = Câu 2. a) Xếp các số: 45278 ; 42578 ; 47258 ; 48258 ; 45728 theo thứ tự từ bé đến lớn b) Xếp các số: 10278 ; 18027 ; 18207 ; 10728 ; 12078 theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 3. Tìm x: a) x – 1295 = 3702 b) x + 4876 = 9312 . . . . c) x x 5 = 3645 d) x : 9 = 2036 . . . . Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài là 36cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó. Bài giải . 2
  3. Tuần 2 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó : a) 945075 Chín trăm bốn mươi năm nghìn không trăm bảy (1) mươi năm b) 940575 Chín trăm bốn mươi nghìn bảy trăm mươi lăm c) 940755 (2) d) 957405 Chín trăm bốn mươi lăm nghìn không trăm bảy (3) mươi lăm (4) Chín trăm bốn mươi nghìn năm trăm bảy mươi lăm Chín trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm linh (5) năm Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị Chữ số 5 Chữ số 3 Chữ số 7 Số 503427 470532 Câu 3. Chọn câu trả lời đúng: a) Số 387654 có chữ số 8 thuộc hàng A. Trăm nghìn B. Chục nghìn C. Nghìn D. Trăm b) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là: A. 3, 5, 7 B. 6, 3, 5 C. 4, 6, 3 D. 2, 4, 6 Câu 4. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm: 9899 10000 20111 19999 830678 830000 + 678 74474 74747 100000 99099 910678 909789 Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào: a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm 3
  4. c) Năm trăm nghìn chín trăm mười bốn . . Câu 2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 909010 ; 789563 ; 987365 ; 879653 ; 910009 . Câu 3. Tìm x: a) x – 4956 = 8372 b) x + 1536 = 10320 . . . . c) x x 9 = 57708 d) x : 7 = 1630 . . . . Câu 4. Một tấm bia hình chữ nhật có diện tích 108 cm2, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bia hình chữ nhật đó Bài giải . 4
  5. Tuần 3 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: a) Số lẻ bé nhất có tám chữ số là: A. 11 111 111 B. 10 000 001 C. 11 000 000 D. 10 000 000 b) Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là: A. 9 999 999 B. 9 999 990 C. 9 999 998 D. 9 999 909 Câu 2. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: A.Số lớn nhất có chín chữ số là: 999999 900 (1) B.Số chẵn lớn nhất có chín chữ số là: 999 999 990 (2) C.Số tròn chục lớn nhất có chín chữ số là: 999 999 998 (3) D. Số tròn trăm lớn nhất có chín chữ số là: 999 999 999 (4) Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Số liền trước số bé nhất có tám chữ số là 9 999 999 b) Số liền sau số bé nhất có bảy chữ số khác nhau là 1 000 001 c) Số 999 999 là số tự nhiên ở giữa số 999 998 và 1 000 000 d) Số lớn nhất nhỏ hơn 1 000 000 là 999 999 Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai A. Viết chữ số 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027 B. Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030 C. Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số bé nhất có thể được là 35 402 D. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298 Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Cho bốn chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi chữ số chỉ được viết một lần trong mỗi số. Tính tổng các số vừa viết một cách nhanh nhất. 5
  6. Câu 2. Tìm số tròn chục có năm chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm. 6
  7. Tuần 4 Phần I. Trắc nghiệm: Câu 1. Điền dấu > ; = ; ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm: 50kg 5 yến 45 yến 450 kg 450 yến 45 tạ 4 tấn 4010 kg 5100kg 52 tạ 50 tạ 5 tấn Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 giờ 25 phút = phút 2 phút 10 giây = giây b) 10 thế kỉ = năm 20 thế kỉ 8 năm = năm giờ = phút Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Chiến thắng Điện Biên Phủ vào năm 1954, năm đó thuộc thế kỉ: A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: a) 15769 ; 15679 ; 15796 ; 15976 ; 15697 b) 398715 ; 389517 ; 359781 ; 395187 ; 371958 7
  8. . . Câu 2. Tìm số tròn trăm x biết: 15450 < x < 15710 . . Câu 3. Xe thứ nhất chở được 7 tấn xi-măng, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 500kg xi- măng . Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu tạ xi-măng? Bài giải . . . Câu 4. Năm 2010 kỉ niệm 1000 Thăng Long – Hà Nội. 1000 năm trước, vua Lý Công Uẩn dời đô về Thăng Long, năm đó là năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ mấy? Bài giải . . 8
  9. Tuần 5 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Năm thường có 366 ngày b) Năm nhuận có 366 ngày c) Những tháng có 30 ngày trong năm là tháng 2 ; 4; 6; 9 ; 11 d) Những tháng có 31 ngày trong năm là tháng 1; 3; 5; 7; 8 ;10 ;12 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng : a) Trung bình cộng của các số 18; 23; 28; 33; 38 là : A. 27 B. 28 C. 29 D. 30 b) Trung bình cộng của các số 265; 297; 315; 425; 518 là: A. 365 B. 464 C. 455 D. 364 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong 4 năm từ 2004 đến 2007, Công ti Thịnh Đạt đã xuất khẩu được số cà phê (xem biểu đồ bên ) là : A. 1700 tấn B.1800 tấn C.2000 tấn D. 1920 tấn C.1900 tấn D. 1920 tấn Phần II – Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Bố Tuấn làm việc trong nhà máy 8 giờ trong 1 ngày. Một tuần bố Tuấn được nghỉ 2 ngày. Hỏi một tuần bố Tuấn làm việc trong nhà máy bao nhiêu giờ? Bài giải . 9
  10. . Câu 2. Bốn bao gạo lần lượt cân nặng là 37kg, 41kg, 45kg và 49kg. Hỏi trung bình mỗi bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải Câu 3. Một cửa hàng xăng dầu trong 3 ngày đầu tuàn bán được 2150l xăng, 4 ngày còn lại trong tuần bán được 2540l xăng. Hỏi trung bình mỗi ngày trong tuần đó cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng? Bài giải Câu 4. Năm 2008 đội I thu hoạch được 6 tấn cà phê, đội II thu hoạch được 7 tấn cà phê, đội III thu hoạch được 5 tấn cà phê. Hãy viết vào bảng từng đội ứng với số tấn cà phê đội đó thu hoạch được. 10
  11. Tuần 6 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm: a) 517642 > 5 . 7642 b) 188753 < 18 . 753 c) 6 tấn 850kg < 6 tấn . 49kg d) . tấn 105kg = 7105kg Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Giá trị chữ số 4 trong số 147325 là: A. 400 000 B. 47 000 C. 40 000 D. 4000 b) 9 tấn 35kg = . kg Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 9350kg B. 9035kg C. 9350 D. 9035 Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 120 phút = 2 giờ c) Năm 2000 thuộc thế kỉ 21 b) phút = 36 giây d) Năm 2008 thuộc thế kỉ 21 Câu 4. Chọn câu trả lời đúng Số học sinh giỏi toán khối lớp 3 Trường Tiểu học Kim Đồng năm học 2006-2007 làs: A. 75 học sinh B. 85 học sinh C. 83 học sinh D. 73 học sinh Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Hãy viết 5 số tự nhiên liên tiếp mà số bé nhất là 2008: . Câu 2. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 và chữ số 7 trong số 2 017 536 . . 11
  12. Câu 3. Một cửa hàng vật liệu xây dựng buổi sáng bán được 14 tấn xi-măng, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 7 tạ xi-măng. Hỏi cả ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu tạ xi-măng? Bài giải . . . Câu 4. Cuộn vải xanh dài 150m và dài hơn cuộn vải trắng 30m. Hỏi trung bình mỗi cuộn vải dài bao nhiêu mét? Bài giải . . . Câu 5. Tính giá trị của biểu thức: 127 + a x6 với a = 8 . . 12
  13. Tuần 7 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: a) Tổng của 131131 và 245245 là: A. 376476 B. 366366 C. 376376 D. 386386 b) Hiệu của 742356 và 356478 là: A. 495 878 B. 486878 C. 385978 D. 385878 Câu 2. Ghi Đ vào ba chấm đặt cạnh kết quả đúng: Đường Quốc lộ 1A từ Thành phố Lạng Sơn đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1873km. Quãng đường từ Lạng Sơn đến Huế dài 808km. Quãng đường từ Huế đến Thành phố Hồ Chí Minh dài là : A. 1065 B. 1065km C. 1075km D. 965km Câu 3. Nối mỗi biểu thức ở cột bên trái với một ô kết quả ở cột bên phải để được khẳng định đúng: A.Giá trị của biểu thức 127+ a x b với a = 7, b = 9 là : 192 (1) B.Giá trị của biểu thức 253 – a : b với a = 186, b =3 là : 194 (2) C.Giá trị của biểu thức m x n + 47 với m = 29, n = 5 là : 190 (3) D.Giá trị của biểu thức 968 : m – n với m = 4, n = 48 là : 193 (4) 191 (5) Câu 4. Đánh dấu X vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) 12345 + 67890 = 67890 + 12345 b) 217 + 58 – 105 = 58 – 105 + 217 c) 43 + 15 x 6 = 43 + 6 x 15 d) 558 + 81 : 9 = 558 : 9 + 81 Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 12346 + 47542 b) 68705 – 19537 c) 645476 + 139545 d) 581634 – 478257 a) b) c) d) 13
  14. Câu 2. Tìm x: a) x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354 c) 168593 + x = 427157 d) 976318 – x = 764280 Câu 3. Huyện A trồng được 157630 cây lấy gỗ, huyện B trồng được ít hơn huyện A là 2917 cây. Hỏi cả hai huyện trồng được bao nhiêu cây lấy gỗ? Câu 4. Tính giá trị của các biểu thức sau (với a = 5 ; b = 7 ; c = 9): a) a x b + c b) a x b – c b) a + b x c d) (a + b ) x c . . . . . 14
  15. Tuần 8 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Tổng của hai số là 82. Hiệu của hai số đó là 14. Hai số đó là: A. 33 và 49 B. 32 và 50 C. 34 và 48 D. 45 và 37 Câu 2. Nối mỗi góc với tên gọi của nó: Câu 3. Nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng: A.Hình tam giác có (1) góc tù B.Hình tam giác có (2) góc vuông C.Hình tam giác có 3 (3) gọc nhọn Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Đặt tổng rồi tính tổng: a) 3654 + 2547 + 1968 b) 16852 + 27349 + 5178 c) 9172 + 3461 + 589 d) 35198 + 24734 + 6589 15
  16. a) . b) c) . d) . . . . . . . . . Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 2785 + 1946 + 1215 b) 23764 + 136 + 16236 . . . . . . Câu 3. Tổng số tuổi của hai mẹ con là 48 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. Biết rằng mẹ hơn con 30 tuổi. . . . Câu 4. Hãy kể tên góc nhọn, góc tù và góc vuông trong hình bên: . 16
  17. Tuần 9 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Chọn câu trả lời đúng Hình vẽ bên có: A. 2 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc B. 2 cặp cạnh song song và 1 cặp cạnh vuông góc C. 1 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc D. 1 cặp cạnh song song và 1 cặp cạnh vuông góc Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình vẽ bên có: A. AD song song với BC B. AB song song với các cạnh MN, PQ, EG, DC C. Có 10 cặp cạnh song song với nhau D. Có 8 cặp cạnh song song với nhau Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Tổng của hai số bằng hiệu của hai số đó mà tổng (hiệu) đó khác 0 khi: A. Có một số bằng 0 B. Các số hạng đều bằng 0 C. Cả hai số khác 0 D. Cả hai số khác 0 và có một số chẵn, một số lẻ Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hình bên có số đường thẳng vuông góc với AB là: 17
  18. A. 7 đường thẳng B. 4 đường thẳng C. 2 đường thẳng D. 5 đường thẳng Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Cho bốn chữ số 2 ; 3; 4 ; 1 a) Viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau b) Tính tổng các số vừa viết một cách nhanh nhất . . Câu 2. Hình bên có tất cả các hình tứ tứ giác là hình chữ nhật Ghi tên các hình chữ nhật đó 18
  19. Tuần 10- Đề 1 Phần I . Trắc nghiệm Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Dùng ê-ke kiểm tra hình bên có: A. 2 góc vuông A B B. 3 góc vuông C. 1 góc tù D. 5 góc nhọn D C Câu 2. Nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau với nhau : A.12527 + 12491 x 3 D. 176752 + 118487 x 4 B.238196 + 45856 x 9 E. 5427 x 5 + 22865 C.72524 x 6 + 215556 H. 61616 x 8 + 157972 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một chuyến xe tải xếp được 7 kiện hàng to và 9 kiện hàng nhỏ. Mỗi kiện hàng to nặng 450 kg, mỗi kiện hàng nhỏ nặng 150kg. Hỏi tổng số hàng xếp trên xe nặng bao nhiêu ki- lô-gam ? A. 4300kg B. 4400kg C. 4500kg D. 4550kg Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 115 x 7 = x 115 1968 x 4 = 4 x 24 x 8 = x 24 2008 x 6 = x 200 Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như ghi trong hình bên. Hãy tính chu vi và diện tích của hình đó. A 9cm B . 5cm 19
  20. D C Câu 2. Đặt tính rồi tính a) 231342 x 2 b) 145325 x 4 c) 76435 x 9 . . . . . . . . . Câu 3. Cô Thái mua 7kg gạo nếp, mỗi ki-lô-gam giá 10500 đồng và 9kg gạo tẻ mỗi ki- lô-gam giá 7300 đồng. Hỏi cô Thái phải trả tất cả bao nhiêu tiền ? Bài giải . . . Câu 4. Với m = 5, 7, 9. Hãy tính giá trị của biểu thức 1237 + 545 x m Tuần 10 – Đề 2 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Tích của hai số là 3684. Nếu gấp một thừa số lên 3 lần thì tích của hai số là: A. 11052 B. 1128 C. 3687 D. 3681 Câu 2. Khoanh vào cách tính hợp lý nhất : A. 25 x 9 x 4 x 7 = (25 x 4) x (9 x 7) B. 25 x 9 x 4 x 7 = (25 x 9) x 4 x 7 = 100 x 63 = 225 x 4 x 7 = 630 = 900 x 7 = 6300 C. 25 x 9 x 4 x 7 = 25 x (9 x 4 x 7) D. 25 x 9 x 4 x 7 = (25 x 7) x 9 x 4 = 25 x 252 = 175 x 9 x 4 = 5 x 252 x 5 = 1575 x 4 = 1260 x 5 = 6300 = 6300 20
  21. Câu 3. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: Tích của số lẻ bé nhất có 5 chữ số và số A.lớn nhất có 1 chữ số là: 187998 (1) B.Tích của số lẻ bé nhất có 5 chữ số khác 360000 (2) nhau và 7 là: Tích của số lớn nhất có 5 chữ số mà chữ 90009 C.số hàng nghìn là 3 và số chẵn nhỏ nhất lớn (3) hơn 0 là: Tích của số nhỏ nhất có 5 chữ số mà chữ 71645 D.số hàng chục nghìn là 4 và số lớn nhất có (4) một chữ số là: Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Cho bốn chữ số a, b, c, d khác nhau và khác 0. Lập số lớn nhất và số bé nhất có bốn chữ số gồm các chữ số này. Tổng của hai số lập được là 8558. Tính a + b + c + d. . . . . Câu 2. Khi nhân một số với 1236, Tâm đã viết nhầm chữ số 6 ở hàng đơn vị của số 1236 thành chữ số 9 nên tích tăng thêm 15 đơn vị. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đó . . . . Câu 3. Tìm các số tự nhiên a biết : 35634 x a < 142535 . . . . 21
  22. Tuần 11 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Tìm câu trả lời sai: a) 7 tấn 8 yếsn = . A. 708 yến B. 7080kg C. 70 tạ 8 yến D. 70800kg b) 7m28dm2 = . A. 708dm2 B. 7008dm2 C. 70800cm2 D. 700dm2800cm2 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng : Tích của hai số là 4850 . Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 5 lần và gấp thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới gấp lên số lần là : A. 7 lần B. 3 lần C. 10 lần D. 5 lần Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S : a) 444 x 5 = 222 x 2 x 5 = 222 x 10 = 2220 b) 282 x 5 = 280 + 2 x 5 = 280 x 10 = 2800 c) 4 x 8 x 7 x 25 = (8 x 7) x (25 x4) = 56 x 100 = 5600 d) 25 x 8 x 9 = (25 x 4) x (4 x 9) = 100 x 36 = 3600 Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Một hình vuông có diện tích là 1m269dm2 . Chu vi của hình vuông đó là: A. 26dm B. 52dm C. 48dm D. 44dm Câu 5. Khoanh vào đáp án đúng: Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng hết 600 viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 3dm. Hỏi phòng học đó có diện tích bao nhiêu mét vuông ? A. 54m2 B. 36m2 C. 56m2 D. 60m2 Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Khi nhân một số có 5 chữ số với 1000, Hồng cho kết quả là số có 9 chữ số còn Hà cho kết quả là số có chữ số hàng trăm là 6. Hỏi kết quả của ai đúng ? 22
  23. Câu 2. Tính bằng cách hợp lí : a) 2008 + 2008 + 2008 + 2008 – 2008 x 4 b) 88 – 11 số 8 Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Khi giảm chiều dài đi 4m đồng thời tăng chiều rộng thêm 4m thì diện tích tăng thêm 160m2. Tính diện tích mảnh đất ban đầu. Bài giải 23
  24. Tuần 12 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7 x (8 + 9) = 7 x 8 + 7 x b) 7 x 15 = 7 x 5 + 7 x c) 18 x (20 – 5) = 18 x 20 – 18 x d) 25 x 16 = 25 x 20 – 25 x Câu 2. Cô Hoàn mua 5kg gạo tẻ và 5kg gạo nếp. Giá 1kg gạo tẻ là 9300 đồng, 1kg gạo nếp là 11200 đồng. Hỏi cô Hoàn phải trả hết bao nhiêu tiền? A. 101500 đồng B. 102500 đồng C. 65300 đồng D. 57700 đồng Câu 3. Chọn câu trả lời đúng: Một cửa hàng vật liệu xây dựng nhập về 40 tạ sắt. Giá mỗi tạ sắt là 915000 đồng. Cửa hàng đã bán được 10 tạ sắt. Hỏi số sắt còn lại trị giá bao nhiêu tiền? A. 27500000 đồng B. 27400000 đồng C. 27450000 đồng D. 2745000 đồng Câu 4. Đánh dấu X vào ô thích hợp ; Câu Đúng Sai a) 15 x 28 = 420 b) 135 x 52 = 7010 c) 2547 x 35 = 89135 d) 1869 x 47 = 87843 Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Hai đoàn xe chở học sinh đi tham quan. Mỗi đoàn có 6 xe, mỗi xe chở được 35 người. Hỏi 2 đoàn xe chở được bao nhiêu học sinh đi tham quan (giải bằng 2 cách) Cách 1 Cách 2 . . . . . . 24
  25. Câu 2. Tiền công 1 ngày của người thợ cả là 95000 đồng và của người thợ phụ là 60000 đồng. Nếu mỗi người làm 4 ngày công thì số tiền công của người thợ cả nhiều hơn số tiền công của người thợ phụ là bao nhiêu tiền ( giải bằng 2 cách ) Cách 1 Cách 2 . . . . . . Câu 3. Đặt tính rồi tính: a) 54 x 17 b) 165 x 24 c) 275 x 47 d) 2546 x 65 25
  26. Tuần 13 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 25 x 11 = 275 b) 37 x 11 = 307 c) 56 x 11 = 516 d) 73 x 11 = 803 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài 215m. Diện tích của mảnh đất đó là: A. 45125m2 B. 45225m2 C. 46225m2 D. 46235m2 Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) b) c) d) Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 10kg = yến 10 yến = tạ 10 tạ = tấn 30kg = yến 400 kg = tạ 4000kg = tấn b) 100cm2 = dm2 1 m2 = dm2 300 dm2 = m2 2500cm2 = dm2 15 m2 = dm2 7500 dm2 = m2 Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Một hình chữ nhật có chiều dài 327cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 35543cm2 B. 35643cm2 C. 34643cm2 D. 6213cm Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Khu vườn phía trước nhà bác Thành trồng 15 hàng nhãn, mỗi hàng có 11 cây. Khu vườn phía sau nhà bác Thành trồng 19 hàng nhãn mỗi hàng cũng có 11 cây. Hỏi vườn nhà bác Thành trồng được tất cả bao nhiêu cây nhãn ? (Giải bằng 2 cách) Cách 1 Cách 2 . 26
  27. Câu 2. Đặt tính rồi tính : a) 347 x 321 b) 359 x 454 c) 436 x 205 Câu 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 47 x 298 + 53 x 298 b) 426 x 617 + 617 x 574 . . . . . . 27
  28. Tuần 14 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) (55 + 35) : 5 = 55 : 5 + 35 : 5 b) (55 + 35) : 5 = 11 + 7 = 90 : 5 = 18 = 18 c) (41 + 22) : 3 = 41 : 3 + 22 : 3 d) (41 + 22) : 3 = 13 + 7 = 63 : 3 = 20 = 21 Câu 2. Đánh dấu X vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) 269517 : 3 = 89839 b) 409638 : 4 = 102409 ( dư 2 ) c) 579482 : 5 = 115896 ( dư 3 ) d) 108349 : 7 = 15478 ( dư 3 ) Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Một cửa hàng có 12 cuộn dây điện, mỗi cuộn dài 150m. Cửa hàng đã bán được số dây điện. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét dây điện ? A. 1250m B. 1200m C. 600m D. 1300m Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Tính bằng hai cách a) (24 + 36) :4 b) (84 – 35) : 7 Cách 1 : a) Cách 1 : a) . . Cách 2 : b) Cách 2 : b) . . Câu 2. Buổi sáng tổ bác An xếp được 45 tấn hàng lên xe ô tô, mỗi xe xếp được 5 tấn. Buổi chiều tổ bác An xếp được 40 tấn hàng lên xe và mỗi xe cũng xếp được 5 tấn hàng. Hỏi cả ngày tổ bác An xếp được tất cả bao nhiêu xe hàng ? ( Giải bằng hai cách ) Cách 1 Cách 2 28
  29. Câu 3. Có 2 tạ 70kg gạo được chia đều vào 6 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? . . . . Câu 4. Tính giá trị của biểu thức: a) 450 : ( 3 x 5 ) b) ( 45 x 63 ) : 9 . . . . . . 29
  30. Tuần 15 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 665 : 19 = 35 b) 2444 : 47 = 53 c) 1668 : 45 = 37 (dư 3) d) 1499 : 65 = 23 ( dư 3 ) Câu 2. Chọn câu trả lời đúng : Xe ô tô con chạy được quãng đường 12km thì hết 1l xăng. Nếu phải chạy hết quãng đường dài 180km thì hết bao nhiêu lít xăng ? A. 30l B. 14l C. 15l D. 16l Câu 3. Nối phép tính với kết quả đúng : A.4131 : 27 360 (1) B. (2) 20160 : 56 305 C.320 (3) 10846 : 34 D.153 (4) 19215 : 63 319 (5) Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Một cửa hàng trong một tháng đã bán hết 17400 bút bi. Hỏi trong tháng đó cửa hàng đã bán được bao nhiêu tá bút bi? (mỗi tá gồm 12 cái ) A. 1350 tá B. 1400 tá C. 1450 tá D. 1440 tá Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Mỗi bao xi măng chứa 50kg xi-măng. Một ca sản xuất của nhà máy xi-măng làm được 600 tấn xi-măng thì đóng vào được bao nhiêu bao xi-măng ? Câu 2. Đặt tính rồi tính: a) 67855 : 45 b) 12675 : 25 c) 23052 : 63 30
  31. Câu 3. Bác Vinh mua 1425 viên gạch bông để lát nền nhà. Bác dự tính sẽ thừa ra 125 viên đủ để lát 5m2 khu vệ sinh. Hỏi diện tích nền nhà cần lát gạch bông của bác Vinh là bao nhiêu mét vuông ? Câu 4. Tính giá trị của biểu thức: a) 19832 : 37 + 19464 b) 325512 : 33 – 7856 . . . . 31
  32. Tuần 16 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 117549 39 b) 98190 45 c) 93567 63 0054 314 0812182 305 1485 159 369 536 03 090 327 00 12 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 4815cm2, chiều rộng 45cm, chiều dài của tấm bìa đó là : A. 117cm B. 107cm C. 105cm D. 115cm Câu 3. Đánh dấu X vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai a) 44634 : 173 = 258 b) 108486 : 265 = 409 (dư 1) c) 72546 : 234 = 310 (dư 6) d) 92414 : 457 = 202 (dư 10) Câu 4. Nối phép tính với kết quả đúng: A.81000 : 375 206 (1) B.47089 : 217 215 (2) C.81370 : 395 216 (3) D.90300 : 420 217 (4) Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Một người thợ làm 24 ngày công trong một tháng được nhận 1 560 000 đồng tiền công. Hỏi trung bình một ngày công người thợ được nhận bao nhiêu tiền? Bài giải 32
  33. Câu 2. Đặt tính rồi tính : a) 21715 : 43 b) 55470 : 69 c) 34254 : 57 . . . . . . . . Câu 3. Năm nay bác Hồng thu hoạch được 9 tấn 750kg cả thóc và ngô. Số thóc bác đóng được 142 bao, số ngô bác đóng được 53 bao. Hỏi bác Hồng thu hoạch được bao nhiêu ki- lô-gam ngô, bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? ( biết rằng khối lượng mỗi bao bằng nhau ) Bài giải . . . . Câu 4. Tính giá trị của biểu thức : a) 1968 x 349 + 35460 : 985 b) 2008 x 327 – 1308 x 502 33
  34. Tuần 17 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Tổng của số lớn nhất có 4 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số lớn hơn hiệu của chúng là: A. 10998 B. 9000 C. 1998 D. 19998 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng Hiệu của hai số là 4675. Nếu thêm vào số trừ 986 đơn vị thì hiệu hai số khi đó là: A. 3689 B. 5661 C. 3679 D. 5651 Câu 3. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt sau cách tính đúng và kết quả đúng Trung bình cộng số cây của hai lớp trồng được là 136 cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 28 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng. A. (136 – 28) : 2 = 54 (cây) B. (136 + 28) : 2 = 82 (cây) 136 – 54 = 82 (cây) . 136 – 82 = 54 (cây) C. 136 x 2 = 272 (cây) (272 – 28) : 2 = 122 (cây) 272 – 122 = 150 (cây) Câu 4. Tìm câu trả lời sai : 3456m2 là diện tích hình chữ nhật có: A. Chiều dài 72m, chiều rộng 48m C. Chiều dài 182m, chiều rộng 18m B. Chiều dài 96m, chiều rộng 36m D. Chiều dài 144m, chiều rộng 24m Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Viết số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có 10 chữ số khác nhau. Tính tổng và hiệu của hai số vừa viết được. Câu 2. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 2479, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 2521, tổng của số thứ nhất và số thứ ba là 2510. Tìm 3 số đó 34
  35. Câu 3. Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng, chiều dài hơn chiều rộng 18cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó Bài giải 35
  36. Tuần 18 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Trong các số 7835; 4256; 3973; 81289, số chia hết cho 2 là: A. 7835 B. 4256 C. 3973 D. 81289 b) Trong các số 7965; 2537; 10346; 9852 số chia hết cho 5 là: A. 7965 B. 2537 C. 10346 D. 9852 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5 b) Các số có chữ số tận cùng là 3; 6; 9 thì chia hết cho 3 c) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho cả 3 và 9 d) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho cả 3 và 9 Câu 3. Chọn câu trả lời đúng a) Cho số 75*89. Chữ số điền dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 9 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 b) Cho số 320*5. Chữ số điền vào dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 3 là: A. 1; 4; 7 B. 2; 5; 8 C. 0; 3; 9 D. 1; 3; 4 Câu 4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: A.Số 7385 Chia hết cho 3 (1) B. (2) Số 32756 Chia hết cho 5 C. (3) Số 31593 Cho cho 3 dư 1 D. (4) Số 23479 Chia hết cho 2 Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán sau: Câu 1. Cho các số: 3578; 4290; 10235; 729180; 54279; 6549 a) Tìm trong đó các số chia hết cho 2 b) Tìm trong đó các số chia hết cho 3 c) Tìm trong đó các số chia hết cho cả 2 và 5 d) Tìm trong đó các số chia hết cho 2; 5 và 9 36
  37. Câu 2. Lan có một số kẹo ít hơn 40 nhưng nhiều hơn 20. Nếu Lan chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Lan có bao nhiêu kẹo ? Câu 3. Cho các chữ số: 9; 0; 5; 2 a) Viết tất cả các chữ số có 4 chữ số mà mỗi chữ số chỉ xuất hiện 1 lần ở mỗi số b) Trong các số vừa viết số nào chia hết cho 2; số nào chia hết cho 5; số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? 37
  38. Tuần 19 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống Đọc Viết Sáu trăm hai mươi li-lô-mét vuông Chín nghìn không trăm linh ba ki-lô-mét vuông 706 km2 100 000 km2 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4km, chiều rộng 3km. Diện tích khu đất đó là : A. 7km2 B. 12km2 C. 120km2 D. 70km2 Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1m2 = dm2 1km2 = m2 15km2 = m2 630dm2 = cm2 50 000 000m2 = km2 7km2 = m2 Câu 4. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm: 7m2 6000dm2 150 000dm2 150m2 2km2 200 000m2 11km2 11 000 000m2 500 000m2 5km2 1 200 000m2 1km2 Câu 5. Khoaanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 6. Viết số thích hợp vào ô trống Độ dài đáy 19cm 25dm 105m 315m Chiều cao 9cm 17dm 39m 125m Diện tích hình bình hành Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Một đoạn đường cao tốc dài 18km, mặt đường láng nhựa rộng 28m. Hỏi diện tích mặt đường được láng nhựa của đoạn đường trên rộng bao nhiêu mét vuông ? Bài giải 38
  39. Câu 2. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5km, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó. Bài giải 3. Một tấm bìa hình bình hành có cạnh đáy 15dm, chiều cao tương ứng dài bằng cạnh đáy. Hỏi diện tích tấm bìa đó rộng bao nhiêu đề-xi-mét vuông ? Bài giải 39
  40. Tuần 20 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Nối mỗi hình với phân số chỉ phần tô đậm của hình đó : Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm A. Phân số có tử số là 2, mẫu số là 3 B. Phân số có tử số là 5, mẫu số là 3 C. Phân số đọc là bảy phần trăm D. Phân số đọc là ba phần tám Câu 3. Nối mỗi phép chia với thương của nó viết dưới dạng phân số : Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Trong các phân số : ; ; ; , phân số bằng phân số là: A. B. C. D. Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Hãy đọc và viết các số đo đại lượng sau : 40
  41. yến ; dm ; giờ ; thế kỉ ; km . . . . Câu 2. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số 8 : 9 ; 17 : 25 ; 115 : 327 ; 73 : 100 . . 3. Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là 5 . Câu 4. Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với 5 ta được phân số . Hỏi phân số đó là bao nhiêu ? Bài giải . . 41
  42. Tuần 21 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Chọn câu trả lời đúng Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: A. B. C. D. Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm : a) b) c) d) Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Quy đồng tử số các phân số ta được A. ; B. C. D. Câu 4. Đánh dấu X vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) Quy đồng mẫu số hai phân số và được và b) Quy đồng tử số hai phân số và được và c) Rút gọn phân số được phân số tối giản d) Rút gọn phân số được phân số tối giản Câu 5. Chọn câu trả lời đúng Viết và 3 thành 2 phân số đều có mẫu số là 15 : 42
  43. A. và B. và C. và D. và Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Cho các phân số : a) Tìm trong đó các phân số tối giản b) Rút gọn các phân số chưa tối giản thành phân số tối giản Câu 2. Rút gọn các phân số sau: Câu 3. Tính nhanh a) b) Câu 4. Viết các phân số : thành các phân số có mẫu số là 120. 43
  44. Tuần 22 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Chọn câu trả lời đúng Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là : A. B. C. D. Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số A. 80 B. 60 C. 40 D. 20 Câu 3. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống : Câu 4. Chọn câu trả lời đúng Sắp xếp các phân số : ; theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Trong các phân số phân số lớn nhất là: A. B. C. D. Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Rút gọn các phân số : 44
  45. . . . Câu 2. hãy viết các phân số lần lượt bằng và có mẫu số chung là 36 . . . . Câu 3. So sánh hai phân số a) và b) và c) và d) và . . . . . . Câu 4. Rút gọn rồi so sánh hai phân số a) và b) và . . . . . . Câu 5. Cho các phân số tìm phân số lớn nhất trong các phân số trên . . . 45
  46. Tuần 23 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm Trong các số 1820 ; 3675 ; 954000 ; 47205 có: A. Những số chia hết cho cả 2 và 5 là 1820 và 47205 B. Những số chia hết cho cả 3 và 5 là 3675 ; 954000 và 47205 C. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là 1820 D. Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là 954000 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng a) Trong các phân số các phân số tối giản là: A. B. C. D. b) Quy đồng mẫu số hai phân số và được hai phân số mới là : A. và B. và C. và D. và Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm a) > b) > c) > 1 Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Tổng của ba phân số và là: A. B. C. D. Câu 5. Điền số thích hợp vào ô trống: 46
  47. Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 4765 + 5279 b) 27563 – 9178 c) 1385 x 304 d) 103530 : 435 Câu 2. Cho hình bình hành ABCD có AB = 14cm, BC = 6cm và chiều cao AH = 4cm (như hình vẽ).Hãy tính chu vi và diện tích của hình bình hành ABCD Câu 3. Rút gọn rồi tính a. b. c. . . Câu 4. Sơ kết học kì năm học 2007 – 2008 lớp 4A có số học sinh đạt loại giỏi, số học sinh đạt loại khá. Hỏi số học sinh đạt loại khá và giỏi trên chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp ? Bài giải 47
  48. Tuần 24 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng của nó Câu 2. Chọn câu trả lời đúng Một hình chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng m. Chu vi của hình chữ nhật đó là A. m B. m C. m D. m Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống Câu 4. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng của nó Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Một hình bình hành có cạnh dài là 2m, cạnh ngắn ngắn hơn cạnh dài m. Nửa chu vi của hình bình hành đó là : A. m B. m C. m D. m 48
  49. Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Tính a) b) . . 2. Một đội công nhân sửa đường. Trong tuần đầu sửa được quãng đường, tuần thứ hai sửa được quãng đường. Hỏi sau hai tuần đội công nhân sửa được mấy phần quãng đường đó ? Bài giải Câu 3. Tính và rút gọn : a) b) c) . . . . . . . . . Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó. Bài giải . 49
  50. Tuần 25 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) = A. B. C. D. b) = A. B. C. D. Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Câu 3. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống Câu 4. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng : Một hình bình hành có độ dài là m, chiều cao m . Diện tích hình bình hành đó là A. m2 B. m2 . C. m2 . D. m2 . Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Tìm x a) x x = b) x : = . 50
  51. . . 2. Tính bằng hai cách Cách 1 : . . Cách 2 : . . Câu 3. Một hình chữ nhật có chu vi m. Chiều dài hơn chiều rộng m. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó . Bài giải . . . 51
  52. Tuần 26 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) x x = A. x = B. x = C. x = D. x = b) x : = A. x = B. x = C. x = D. x = Câu 2. Đánh dấu X vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) b) c) d) Câu 3. Chọn đáp số đúng Một cửa hàng nhập về 420l dầu. Buổi sáng bán được số dầu đó. Hỏi sau khi bán buổi sáng, cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu ? A. 168l dầu B. 252l dầu C. 630l dầu D. 262l dầu Câu 4. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng Một hình chữ nhật có chu vi là m, chiều rộng bằng m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. A. m2 B. m2 C. m2 D. m2 Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Tính 52
  53. a) b) . . . Câu 2 Tính bằng hai cách : Cách 1 Cách 2 . . . Câu 3. Một thùng dầu có 105l dầu. Lần thứ nhất lấy đi số dầu. Lần thứ hai lấy đi số dầu còn lại. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu ? Bài giải . 53
  54. Tuần 27 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Rút gọn phân số là được phân số A. B. C. D. Câu 2. Chọn đáp án đúng: Giá trị của biểu thức : + : là : A. 1 B. C. D. Câu 3. Điền dấu x vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng : Một mặt bàn hình chữ nhật có diện tích là m2. Chiều rộng đo được m. Chu vi của mặt bàn hình chữ nhật đó là : A. m B. m C. m D. m Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S A. Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau B. Hình thoi có 4 góc bằng nhau C. Hình thoi có 4 góc vuông D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Một tấm bìa hình thoi có độ dài đường chéo dài là m và dài hơn đường chéo ngắn là m. Tính diện tích tấm bìa hình thoi đó. Đáp số đúng là : A. m2 B. m2 C. m2 D. m2 Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Hãy rút gọn các phân số : 54
  55. Câu 2. Quốc lộ 1A từ Hà Nội qua thành phố Ninh Bình tới thành phố Thanh Hóa dài 150km . Biết đoạn đường từ thành phố Ninh Bình tới thành phố Thanh Hóa dài bằng đoạn đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa. Tính đoạn đường từ Hà Nội tới thành phố ninh Bình. Bài giải Câu 3. Một vườn hoa hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 17m. Tính diện tích vườn hoa hình thoi đó. Biết rằng đường chéo dài dài hơn đường chéo ngắn 3m. Bài giải 55
  56. Tuần 28 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S Trong các hình trên có tất cả : A. 4 hình bình hành B. 1 hình chữ nhật C. 2 hình chữ nhật D. 2 hình thoi Câu 2. Chọn câu trả lời đúng : Tuấn có 7 viên bi màu xanh và 9 viên bi màu hồng. Tỉ số của số bi xanh và số bi hồng là : A. B. C. D. Câu 3. Viết tiếp vào ô trống : Số thứ nhất 7 6 31 a(a > 0) Số thứ hai 5 11 19 b Tỉ số của số thứ hai với số thứ nhất Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng Tổng của hai số là 126. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. Đáp số đúng là : A. 56 và 80 B. 70 và 56 C. 56 và 70 D. 42 và 84 Câu 5. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh kết quả đúng : Một sợi dây dài 27m được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 8 lần đoạn thứ hai . Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét ? Đáp số đúng là : A. 24m và 4m B. 25m và 2m C. 24m và 3m D. 21m và 7m Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Cho hình thoi có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 9cm. Biết một đường chéo của hình thoi bằng độ dài cạnh hình vuông. Tính độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó . Bài giải 56
  57. Câu 2. Một cái chiếu hoa hình chữ nhật có chu vi là 7m 2dm. Tính diện tích của cái chiếu đó, biết chiều rộng bằng chiều dài của chiếu. Bài giải 57
  58. Tuần 29 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống: Tổng hai số 135 231 280 999 Tỉ số của hai số Số bé Số lớn Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Tổng của hai số là 1287. Tìm hai số đó, biết rằng số bé bằng số lớn Đáp số đúng là : A. 572 và 715 B. 570 và 717 C. 396 và 891 D. 397 và 890 Câu 3. Chọn câu trả lời đúng Hiệu của hai số là 30. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó Đáp số đúng là : A. 6 và 36 B. 5 và 35 C. 10 và 30 D. 10 và 40 Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống Hiệu hai số 10 75 105 225 Tỉ số của hai số Số bé Số lớn Câu 5. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng: Hiện nay ông hơn cháu 63 tuổi và tuổi ông gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì cháu được mừng ông thượng thọ 80 tuổi? Đáp số đúng là : A. 17 năm B. 9 năm C. 8 năm D. 10 năm Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán 58
  59. Câu 1. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 108m. Tính diện tích thửa ruộng đó, biết chiều rộng bằng chiều dài thửa ruộng. Bài giải Câu 2. Kho A có nhiều hơn kho B là 18 tấn thóc. Nếu kho A nhập thêm 6 tấn thóc nữa thì số thóc ở kho A bằng số thóc ở kho B. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc? Bài giải 59
  60. Tuần 30 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Đánh dấu X vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) + = b) - = c) x = d) : x = Câu 2. Chọn câu trả lời đúng An và Bình cùng góp chung tiền được 34000 đồng mua quả bóng. Số tiền góp của An bằng số tiền góp của Bình. Hỏi mỗi người góp bao nhiêu tiền? Đáp số đúng là : A. An: 14000 đồng ; Bình: 20000 đồng B. An: 13000 đồng ; Bình : 21000 đồng C. An: 16000 đồng ; Bình: 18000 đồng B. An: 18000 đồng ; Bình : 16000 đồng Câu 3. Điền dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh kết quả đúng: Năm nay Hoa còn kém cô Nhung 27 tuổi và tuổi của cô Nhung vừa gấp 4 lần tuổi của Hoa. Hỏi cô Nhung năm nay bao nhiêu tuổi? Đáp số đúng là : A. 32 tuổi B. 34 tuổi C. 36 tuổi D. 40 tuổi Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000, khoảng cách từ điểm A đến điểm B đo được 12cm. Như vậy độ dài thật từ điểm A đến điểm B là: A. 120000cm B. 120000dm C. 230000000cm D. 1200000cm Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Quãng đường Hà Nội – Thanh Hóa dài 150km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000, quãng đường đó dài bao nhiêu mi-li-mét? Đáp số đúng là : 60
  61. A. 15mm B. 150mm C. 1500mm D. 150000mm Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 104cm. Đường chéo dài có độ dài gấp ba đường chéo ngắn. Tính diện tích hình thoi đó. Bài giải . . . . Câu 2. Mỗi giờ xe máy chạy nhanh hơn xe đạp 30km. Biết rằng xe máy chạy nhanh gấp 3 lần xe đạp. Hỏi mỗi xe chạy được bao nhiêu ki-lô-mét trong một giờ? Bài giải . . . . . . . 61
  62. Tuần 31 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm Quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đi thành phố Tuy Hòa dài 560km được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 có độ dài là : A. 560mm B. 560cm C. 56cm D. 56mm Câu 2. Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó : A.701701 100000 + 7000 + 100 + 7 (1) B. 710710 100000 + 70000 + 100 + 70 (2) C.107107 700000 + 10000 + 700 + 1 (3) D.170170 700000 + 10000 + 700 + 10 (4) Câu 3. Điền dấu X vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) Số 222225 chia hết cho 2 b) Số 222225 chia hết cho 5 c) Số 222225 chia hết cho 3 d) Số 222225 chia hết cho 9 Câu 4. Chọn câu trả lời đúng a) Tổng của 123987 và 789213 là: A. 92320 B. 913200 C. 912200 D. 903200 b) Hiệu của 912785 và 127859 là : A. 794926 B. 894926 C. 784926 D. 785926 Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước cách tính và kết quả đúng: a) Tìm x biết x + 2008 = 4192 b) Tìm y biết y – 9234 = 10101 A. x = 4192 + 2008 A. y = 10101 + 9234 x = 6200 y = 19335 B. x = 4192 – 2008 B. y = 10101 – 9234 x = 2184 y = 867 Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Cho số a2008b. Hãy tìm các chữ số thay cho a và b để được số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 62
  63. Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 1765 + 325 + 1675 b) 5115 – 1275 + 1160 . . . Câu 3. Chuyến xe tải thứ nhất chở được 6715kg thóc. Chuyến xe thứ hai chở ít hơn chuyến thứ nhất 1430kg thóc. Hỏi cả 2 chuyến xe chở được bao nhiêu tạ thóc? Bài giải 63
  64. Tuần 32 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm a) 1457 x 45 = 65565 b) 495 x 147 = 72755 c) 91485 : 9 = 10165 d) 32766 : 258 = 127 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng: Một xe ô tô du lịch chạy từ Thủ đô Hà Nội vào Thành phố Hồ Chí Minh hết 3 ngày. Ngày đầu chạy từ Hà Nội vào Huế được 654km. Ngày thứ hai chạy từ Huế vào Nha Trang được 626km. Ngày thứ ba chạy từ Nha Trang vào Thành phố Hồ Chí Minh được 439km. Hỏi trung bình mỗi ngày xe đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét. Đáp số đúng là: A. 626km B. 574km C. 573km D. 572km Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm Biểu đồ bên cho biết số cao su được xuất khẩu trong 3 tháng đầu năm 2008 của Công ti An – Phú: A. Tháng 1 : 750 tấn B. Tháng 2 : 400 tấn C. Tháng 3 : 800 tấn D. Cả 3 tháng : 1950 tấn Câu 5. Chọn câu trả lời đúng: Tìm x biết: x + = A. x = B. x = C. x = D.x = Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 3507 x 25 b) 576 x 107 c) 9953 : 37 d) 74426 : 244 . . . . . . . . 64
  65. . . . . . . . . Câu 2. Xe Honda của cô Thái cứ đi 56km thì tiêu hao hết 1l xăng. Trung bình một tháng cô Thái đi xe Honda được quãng đường dài 280km. Hỏi cô Thái phải trả ít nhất bao nhiêu tiền mua xăng cho xe trong 1 tháng ? (Biết rằng giá 1l xăng là 14500 đồng? Bài giải Câu 3. An Thái có ba chiếc thước gỗ. Chiếc thước thứ nhất dài m , chiếc thước thứ hai dài m , chiếc thước thứ ba ngắn hơn chiếc thứ nhất m. Tính tổng chiều dài của 3 chiếc thước đó. Bài giải 65
  66. Tuần 33 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Nối các phép tính có cùng kết quả với nhau A. B. 1 5 : 10 8 C. D. 5 4 : 28 7 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Câu 3. Chọn câu trả lời đúng: Một hình chữ nhật có diện tích m2 , chiều rộng là m. Chu vi của hình chữ nhật đó là : A. m B. m C. m D. m Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 5 yến = kg 30kg = yến 400kg = tạ 5 tạ = yến 600 yến = tạ 7000kg = tấn 5 tấn = kg 5 tấn = tạ 5 tấn = yến Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một kiện hàng cân nặng 50kg. Một xe tải xếp được 120 kiện hàng. Hỏi số hàng trên xe đó nặng bao nhiêu tạ ? Đáp số đúng là : A. 6 tạ B. 60 tạ C. 600 tạ D. 50 tạ Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó. 66
  67. Bài giải Câu 2. Tính a) b) Câu 3. Một xe tải bé chở được 16 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Một xe tải lớn chở được 90 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Hỏi xe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé bao nhiêu tạ gạo ? Bài giải 67
  68. Tuần 34 – Đề 1 Phần I. Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1 giờ = phút 180 phút = giờ 1 phút = giây 120 giây = phút 1 ngày = giờ 72 giờ = ngày 1 năm = tháng ngày = giờ 10 thế kỉ = năm 1 thế kỉ = năm Câu 2. Chọn câu trả lời sai: a) 15m2 600cm2 = . A. 1506dm2 B. 150600cm 2 C. 15600cm2 D. 15m 6dm2 b) 12m2 7dm2 5cm2 = . A. 120705cm2 B. 1207dm2 5cm2 C. 12m2 705cm2 D. 1275cm2 Câu 3. Chọn câu trả lời đúng : Cho hình chữ nhật có chiều rộng 4cm. Hãy tính chiều dài của hình chữ nhật đó, biết rằng diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông có cạnh 8cm. Đáp số đúng là: A.12cm B. 16cm C. 32cm D. 24cm Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Ba bạn Đoàn kết, Kết, Thành góp được tất cả 174000 đồng, sau đó có thêm bạn Công góp vào 56000 đồng nữa để ủng hộ đội bóng của lớp. Hỏi trung bình mỗi bạn góp bao nhiêu tiền ? Đáp số đúng: A. 56000 đồng B. 57000 đồng C. 58000 đồng D. 57500 đồng Câu 5. Viết số thích hợp vào ô trống: Tổng hai số Hiệu hai số Số lớn Số bé 437 49 1968 172 2008 208 Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng 40m. Người ta cấy lúa, cứ 100m2 thu được 70kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc ? Bài giải 68
  69. Câu 2. Ngăn thứ nhất có 108 quyển sách. Ngăn thứ hai có ít hơn ngăn thứ nhất 16 quyển nhưng lại nhiều hơn ngăn thứ ba 10 quyển. Hỏi trung bình mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách ? Bài giải Câu 3. Tổng độ dài của hai cuộn vải xanh và vải đỏ là 217m. Độ dài cuộn vải xanh ngắn hơn độ dài cuộn vải đỏ là 49m. Tính độ dài của mỗi cuộn vải. Bài giải 69
  70. Tuần 34 – Đề 2 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Tìm câu trả lời sai: a) 2m2 8dm2 = A. 28dm2 B. 208dm2 C. 20800cm2 D. 2080000mm2 b) 40560000mm2 = A. 405600cm2 B. 4056dm2 C. 40m2 56dm2 D. 4m2 56dm2 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng : Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 36, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 44, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 40. Tìm ba số đó. A. 36 ; 40 và 44 B. 32 ; 40 và 48 C. 32 ; 40 và 44 D. 35 ; 40 và 44 Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Trung bình cộng của số nhỏ nhất có 2 chữ số, số nhỏ nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 4 chữ số là 370 b) Trung bình cộng của số lớn nhất có 3 chữ số, số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có một chữ số là 367 c) Trung bình cộng của số nhỏ nhất có 3 chữ số, số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 101 d) Trung bình cộng của số lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 994 Câu 4. Hãy chọn đáp án đúng: Tìm diện tích của hìnhM, biết chu vi hình vuông ABCD là 24cm. Đoạn EH = 4cm và vuông góc với AB. Đáp số đúng là : A. 60cm2 B. 48cm2 C.36cm2 D. 72cm2 70
  71. Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Một hình chữ nhật có chu vi là 72cm. Sau khi thêm vào chiều rộng 4cm và bớt ở chiều dài đi 4cm thì được hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu. Bài giải Câu 2. Bác Lan và bác Hương mua 37kg gạo. Bác Hồng mua số gạo kém trung bình cộng của cả ba bác là 3kg. Tìm số gạo mà mỗi bác mua, biết rằng bác Lan mua nhiều hơn bác Hương 5kg. Bài giải 71
  72. Đáp án Phần I CÁC DẠNG ĐỀ THEO TUẦN Đáp án tuần 1 Phần I Câu 1. B Câu 2. 3427 8999 60205 > 600025 99998 < 99999 Câu 3. ( A ; 3 ) ( B ; 4 ) ( C; 1 ) ( D ; 2 ) Câu 4. B Câu 5. A Phần II Câu 1. a) 10235 – 9105 : 5 b) (4628 + 3536 ) :4 = 10235 – 1921 = 8164 : 4 = 8414 = 2041 Câu 2. a) 42578 ; 45278 ; 45728 ; 47258 ; 48258 b) 18207 ; 18027 ; 12078 ; 10728 ; 10278 Câu 3. a) x – 1295 = 3702 b) x + 4876 = 9312 x = 3702 + 1295 x = 9312 – 4876 x = 4997 x = 4436 c) x x 5 = 3645 d) x : 9 = 2036 x = 3645 : 5 x = 2036 x 9 x = 729 x = 18324 72
  73. Câu 4. Chiều rộng của hình chữ nhật đó là : 36 : 4 = 9 (cm) Chu vi hình chữ nhật đó là: (36 + 9) x 2 = 90 (cm) Diện tích của hình chữ nhật dó là: 36 x 9 = 324 (cm2) Đáp số: 90cm và 324 cm2 Đáp án tuần 2 Phần I. Câu 1. ( a ; 3 ) ( b ; 4 ) ( c ; 2 ) ( d ; 5 ) Câu 2. Giá trị Chữ số 5 Chữ số 3 Chữ số 7 Số 503427 500000 3000 7 470532 500 30 70000 Câu 3. a) B b) D Câu 4. 9899 19999 910678 > 909789 830678 = 830000 + 678 74474 99099 Phần II Câu 1. a) 600050: chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị b) 250100: chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn c) 500914: chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn Câu 2. Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 789563 ; 879653 ; 909010 ; 910009 ; 987365 Câu 3. a) x – 4956 = 8372 b) x + 1536 = 10320 x = 8372 + 4956 x = 10320 – 1536 x = 13328 x = 8784 c) x x 9 = 57708 d) x : 7 = 1630 x = 57708 : 9 x = 1630 x 7 x = 6412 x = 11410 Câu 4. Chiều dài của tấm bìa hình chữ nhật là: 108 : 9 = 12 (cm) Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (12 + 9) x 2 = 42 (cm) Đáp số: 42 cm 73
  74. Đáp án tuần 3 Phần I. Câu 1. a) B b) C Câu 2. ( A ; 4 ) ( B ; 3 ) ( C ; 2 ) ( D ; 1 ) Câu 3. a) Đ b) S c) Đ d) Đ Câu 4. D Phần II. Câu 1. Vì 6 = 1 + 2 + 3 + 0 nên những số có 4 chữ số khác nhau mà có tổng các chữ số bằng 6 được viết là : 1023; 1032; 1203; 1230; 1302; 1320 2013; 2031; 2103; 2130; 2301; 2310 3021; 3012; 3102; 3120; 3201; 3210 Tổng các số trên là : (1 + 2 + 3) x 1000 x 6 + (1 + 2 + 3) x 100 x 4 +(1 + 2 + 3) x 10 x 4 +(1 + 2 + 3) x 4 = 6 x 1000 x 6 + 6 x 100 x 4 + 6 x 10 x 4 + 6 x 4 = 38664 Câu 2. Theo đề bài ta có chữ số hàng chục gấp chữ số hàng chục nghìn số lần là : 2 x 2 x 2 = 8 (lần) Vì số cần tìm là số tròn chục có 5 chữ số nên chữ số hàng đơn vị phải là chữ số 0, chữ số hàng chục nghìn phải khác 0 và nhỏ hơn 2 vì nếu chữ số hàng chục nghìn bằng 2 thì chữ số hàng chục nhỏ nhất là 2 x 8 = 16 ( loại ) Vậy chữ số hàng chục nghìn phải là 1 vì 0 < 1 < 2 Chữ số hàng nghìn là: 1 x 2 = 2 Chữ số hàng trăm là: 2 x 2 = 4 Chữ số hàng chục là: 4 x 2 = 8 Số tròn chục có 5 chữ số cần tìm là 12480 74
  75. Đáp án tuần 4 Phần I Câu 1. 1010 > 909 47052 50000 + 326 Câu 2. C 3. C Câu 4. 50kg = 5 yến 45 yến = 450 kg 450 yến = 45 tạ 4 tấn < 4010 kg 5100kg < 52 tạ 50 tạ = 5 tấn Câu 5. a) 1 giờ 25 phút = 85 phút 2 phút 10 giây = 130 giây b) 10 thế kỉ = 1000 năm 20 thế kỉ 8 năm = 2008 năm giờ = 15 phút Câu 6.B Phần II Câu 1. a) 15976 ; 15796 ; 15769 ; 15697 ; 15679 b) 398715 ; 395187 ; 389517 ; 371958 ; 359781 Câu 2. Các số tròn trăm lớn hơn 15450 và nhỏ hơn 15710 là: 15500, 15600, 15700. Vậy x có thể nhận các giá trị: 15500, 15600 và 15700 Câu 3. Đổi : 7 tấn = 70 tạ; 500 kg = 5 tạ Xe thứ hai chở được số xi-măng là: 70 – 5 = 65 (tạ) Cả hai xe được số xi-măng là: 70 + 65 = 135 (tạ) Đáp số: 135 tạ xi-măng Câu 4. Vua Lý Công Uẩn dời đô về Thăng Long vào năm 1010 vì 2010 – 1000 = 1010 . Năm 1010 thuộc thế kỉ XI 75
  76. Đáp án tuần 5 Phần I Câu 1. a) S b) Đ c) S d) Đ Câu 2. a) B b) D Câu 3. D Phần II Câu 1. Số ngày làm việc của bố Tuấn ở nhà máy trong 1 tuần là : 7 – 2 = 5 (ngày) Số giờ làm việc của bố Tuấn ở nhà máy trong 1 tuần là : 8 x 5 = 40 (giờ) Đáp số: 40 giờ Câu 2. Trung bình mỗi bao cân nặng là: (37 + 41 + 45 + 49 ) : 4 = 43 (kg) Đáp số : 43 kg Câu 3. Tổng số lít xăng bán được trong một tuần là: 2150 + 2540 = 4690 ( l ) Trung bình một ngày trong tuần đó cửa hàng được số lít xăng là: 4690 : (3 + 4) = 670 ( l) Đáp số: 670 l xăng Câu 4. 76
  77. Đáp án tuần 6 Phần I Câu 1. a) 517642 > 5 0 7642 b) 188753 < 18 9 753 c) 6 tấn 850kg < 6 tấn 9 49kg d) 7 tấn 105kg = 7105kg Câu 2. a) C b) D Câu 3. a) Đ b) S c) S d) Đ Câu 4. C Phần II Câu 1. 5 số tự nhiên liên tiếp đó là: 2008; 2009; 2010; 2011; 2012 Câu 2. Số 2017536 đọc là: Hai triệu không trăm mười bảy nghìn năm trăm ba mươi sáu Chữ số 2 trong số trên có giá trị là 2 000 000, chữ số 7 trong số trên có giá trị là 7000. Câu 3. Đổi 14 tấn = 140 tạ Số xi-măng cửa hàng bán được trong buổi chiều là : 140 – 7 = 133 (tạ) Cả ngày hôm đó cửa hàng bán được số xi-măng là : 140 + 133 = 273 (tạ) Đáp số: 273 tạ xi-măng Câu 4. Cuộn vải trắng có số mét là: 150 – 30 = 120 (m) Trung bình mỗi cuộn vải có số mét là: (150 + 120) : 2 = 135 (m) Đáp số: 135 m Câu 5. Với a = 8 thì giá trị biểu thức 127 + a x 6 là : 127 + 8 x 6 = 128 + 48 = 175 78
  78. Đáp án tuần 7 Phần I Câu 1. a) C b) D Câu 2. B. 1065kmĐ Câu 3. (A ; 3) ( B ; 5 ) ( C ; 1 ) ( D ; 2 ) Câu 4. Câu Đúng Sai a) X b) X c) X d) X Phần II. Câu 1. a) b) c) d) Câu 2. a) x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354 x = 7999 + 2008 x = 215354 – 56789 x = 10007 x = 158565 c) 178593 + x = 427157 d) 976318 – x = 764280 x = 427157 – 178593 x = 976318 – 764280 x = 248564 x = 212038 Câu 3. Số cây huyện B trồng được là: 157630 – 2917 = 154713 ( cây ) Cả hai huyện trồng được số cây là: 157630 + 154713 = 3122343 (cây) Đáp số: 312343 cây Câu 4. Với a = 5; b = 7; c = 9 thì giá trị của biểu thức là: a) a x b + c = 5 x 7 + 9 = 35 + 9 = 44 b) a x b – c = 5 x 7 – 9 = 35 – 9 = 26 c) a + b x c = 5 + 7 x 9 = 5 + 63 = 68 d) (a + b) x c = (5 + 7) x 9 = 12 x 9 = 108 79
  79. Đáp án tuần 8 Phần I Câu 1.C Câu 2. Hình A : góc vuông Hình B : góc tù Hình C : góc bẹt Hình D : góc nhọn Câu 3. ( A ; 3 ) ( B ; 1 ) ( C ; 2 ) Phần II Câu 1. a) b) c) d) Câu 2. a) 2785 + 1946 + 1215 b) 23764 + 136 + 16236 = ( 2785 + 1215 ) + 1946 = (23764 + 16236 ) +136 = 4000 + 1946 = 40000 + 136 = 5946 = 40136 Câu 3. Tuổi của con là: (48 – 30) : 2 = 9 (tuổi) Tuổi của mẹ là: 48 – 9 = 39 tuổi) Đáp số: Con: 9 tuổi M : 39 tuổi Câu 4. - Góc nhọn là: Góc đỉnh A cạnh Ab và AC - Góc vuông là: Góc đỉnh I cạnh IH và IK Góc tù là: Góc đỉnh O cạnh OM và ON 80
  80. Đáp án tuần 9 Phần I 1. C 2. A. S B. Đ C. Đ D. S 3. A 4. B Phần II Câu 1. a ) 1234 ; 1243 ; 1324 ; 1342 ; 1423 ; 1432 ; 2134 ; 2143 2314 ; 2341; 2413 ; 2431 ; 3124 ; 3142 ; 3214 ; 3241 3412 ; 3421 ; 4123 ; 4132 ; 4213 ; 4231 ; 4312 ; 4321 . b) Vì mỗi chữ số (1 ; 2 ; 3 ; 4) xuất hiện ở mỗi hàng 6 lần nên tổng của tất cả số vừa viết ở trên là: (1 + 2 + 3 + 4) x 6 x 1000 + (1 + 2 + 3 + 4) x 6 x 100 + (1 + 2 + 3 + 4) x 6 x 10 + (1 + 2 + 3 + 4) x 6 x 1 = 60000 + 6000 + 600 + 60 = 66660 Câu 2. Hình AKME ; Hình KBGM ; Hình EMHD ; Hình MGCH ; Hình ABGE ; Hình EGCD ; Hình AKHD ; Hình KBCH ; Hình ABCD 81
  81. Đáp án tuần 10 – Đề 1 Phần I Câu 1. A. S B. Đ C. Đ D. S Câu 2. ( A ; E ) ( B ; H ) ( C ; D ) Câu 3. C Câu 4. 115 x 7 = 7 x 115 1968 x 4 = 4 x 1968 24 x 8 = 8 x 24 2008 x 6 = 6 x 2008 Phần II Câu 1.Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: ( 9 + 5 ) x 2 = 28 (cm) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 9 x 5 = 45 (cm2) A 9cm B Đáp số : 28 cm và 45cm2 5cm DC Câu 2. Đặt tính rồi tính: a) b) c) Câu 3. Số tiền mua 7kg gạo nếp là: 10500 x 7 = 7350 (đồng) Số tiền mua 9kg gạo tẻ là : 7300 x 9 = 65700 (đồng) Tổng số tiền mua gạo cô Thái phải trả là : 73500 + 65700 = 139200 (đồng) Đáp số : 139200 đồng Câu 4. Với m = 5 thì biểu thức 1237 + 545 x m là: 82
  82. = 1237 + 545 x 5 = 1237 + 2725 = 3962 - Với m = 7 thì biểu thức 1237 + 545 x m là: = 1237 + 545 x 7 = 1237 + 3815 = 5052 - Với m = 9 thì biểu thức 1237 + 545 x m là: = 1237 + 545 x 9 = 1237 + 4905 = 6142 83
  83. Đáp án tuần 10 – Đề 2 Phần I Câu 1.A Câu 2. Chọn A Câu 3. (A ; 3) (B ; 4) (C ; 1) (D ; 2) Phần II Câu 1. Giả sử 4 chữ số đó là a ; b ; c ; d (a 0 ) Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là abcd. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là dcba Theo bài ra ta có: Ta có : d + a = 8 và c + b = 5 nên a + b + c + d = 8 + 5 = 13 Đáp số : a + b + c + d = 13 Câu 2. Khi viết nhầm chữ số 6 ở hàng đơn vị của số 1236 thành chữ số 9 thì số này tăng thêm số đơn vị là : 9 – 6 = 3 Vì thừa số thứ 2 tăng thêm 3 đơn vị nên tích tăng lên 3 lần thừa số thứ nhất. Vậy 3 lần thừa số thứ nhất là 15 Thừa số thứ nhất là : 15 : 3 = 5 Tích đúng là : 5 x 1236 = 6180 Câu 3. – Nếu a = 0 thì 35634 x a = 35634 x 0 = 0 142535 (loại) 84
  84. Đáp án tuần 11 Phần I Câu 1. a) D b) B Câu 2. C Câu 3. a) Đ b) S c) Đ d) S Câu 4. B Câu 5. Chọn A.54m2 Phần II Câu 1. Vì khi nhân một số với 1000 ta chỉ việc viết thêm vào bên phải số đó 3 chữ số không, do đó khi nhân một số có 5 chữ số với 1000 kết quả là số có 8 chữ số và chữ số hàng trăm là chữ số 0. Vậy kết quả của 2 bạn Hồng và Hà đều sai Câu 2. a) 2008 + 2008 + 2008 + 2008 – 2008 x 4 = 2008 x 4 – 2008 x 4 = 0 b) 88 – = ( 88 – 8 ) + = 80 + 80 = 160 Câu 3. Phần đất tăng thêm là một hình chữ nhật có chiều rộng 4m. Chiều dài của phần đất tăng thêm là : 85
  85. 160 : 4 = 40 (m) Hai lần chiều rộng mảnh đất ban đầu là : 40 + 4 = 44 (m) Chiều rộng mảnh đất ban đầu là : 44 : 2 = 22 (m) Chiều dài mảnh đất ban đầu là : 22 x 3 = 66 (m) Diện tích hình chữ nhật là : 22 x 66 = 1452 (m2) Đáp số : 1452 m2 Đáp án tuần 12 Phần I Câu 1. a) 7 x (8 + 9) = 7 x 8 + 7 x 9 b) 7 x 15 = 7 x 5 + 7 x 10 c) 18 x (20 – 5) = 18 x 20 – 18 x 5 d) 25 x 16 = 25 x 20 – 25 x 4 Câu 2.B Câu 3.C Câu 4. Câu Đúng Sai a) X b) X c) X d) X 86
  86. Phần II Câu 1. Cách 1 Cách 2 Mỗi đoàn xe chở được số học sinh là : Cả 2 đoàn có số xe là: 35 x 6 = 210 ( học sinh ) 6 x 2 = 12 ( xe ) Hai đoàn xe chở được số học sinh là : Hai đoàn chở được số học sinh là: 210 x 2 = 420 ( học sinh ) 35 x 12 = 420 ( học sinh ) Đáp số : 420 học sinh Đáp số : 420 học sinh Câu 2. Cách 1: Số tiền công 4 ngày của người thợ cả là : 95000 x 4 = 380000 ( đồng ) Số tiền công 4 ngày của người thợ phụ là : 60000 x 4 = 240000 ( đồng ) Số tiền công người thợ cả nhiều hơn số tiền công người thợ phụ là : 380000 – 240000 = 140000 ( đồng ) Đáp số : 140000 đồng Cách 2 : Cùng 1 ngày công, người thợ cả nhận được nhiều hơn người thợ phụ số tiền là : 95000 – 60000 = 35000 ( đồng ) Nếu cùng làm 4 ngày công, người thợ cả nhận được nhiều hơn người thợ phụ số tiền là ; 35000 x 4 = 140000 ( đồng ) Đáp số : 140000 đồng Câu 3. a) b) c) d) 87
  87. Đáp án tuần 13 Phần I Câu 1. a) Đ b) S c) S d) Đ Câu 2.C Câu 3. a) S b) Đ c) S d) Đ Câu 4. a) 10kg = 1 yến 10 yến = 1 tạ 10 tạ = 1 tấn 30kg = 3 yến 400 kg = 4 tạ 4000kg = 4 tấn b) 100cm2 = 1 dm2 1 m2 = 100 dm2 300 dm2 = 3 m2 2500cm2 = 25 dm2 15 m2 = 1500 dm2 7500 dm2 = 75 m2 Câu 5.B Phần II Câu 1. Cách 1 : Số cây nhãn trồng ở khu vườn phía trước là : 11 x 15 = 165 ( cây ) Số cây nhãn trồng ở khu vườn phía sau là : 11 x 19 = 209 ( cây ) Vườn nhà bác Thành trồng được số cây nhãn là : 165 + 209 = 374 ( cây ) Đáp số : 374 cây nhãn Cách 2 : Số hàng nhãn trồng trong vườn là : 15 + 19 = 34 ( hàng ) Số cây nhãn bác Thành trồng được là : 11 x 34 = 374 ( cây ) Đáp số : 374 cây nhãn Câu 2. a) b) c) 88
  88. Câu 3. a) 47 x 298 + 53 x 298 b) 426 x 617 + 617 x 574 = ( 47 + 53 ) x 298 = 617 x ( 574 + 426 ) = 100 x 298 = 617 x 1000 = 29800 = 617000 89
  89. Đáp án tuần 14 Phần I 1. a) Đ b) Đ c) S d) Đ 2. Câu Đúng Sai a) X b) X c) X d) X 3.B Phần II Câu 1. Cách 1 a) ( 24 + 36 ) : 4 b) ( 84 – 35 ) : 7 = 60 : 4 = 49 : 7 = 15 = 7 Cách 2 a) ( 24 + 36 ) :4 b) ( 84 – 35 ) :7 = 24 : 4 + 36 : 4 = 84 : 7 – 35 : 7 = 6 + 9 = 12 - 5 = 15 = 7 Câu 2. Cách 1 : Số xe hàng tổ bác An xếp được trong buổi sáng là : 45 : 5 = 9 ( xe ) Số xe hàng tổ bác An xếp được trong buổi chiều là: 40 : 5 = 8 ( xe ) Tổng số xe hàng tổ bác An xếp được trong cả ngày là: 9 + 8 = 17 ( xe ) Đáp số : 17 xe hàng Cách 2 : Tổng số tấn hàng cần xếp là : 90
  90. 45 + 40 = 85 ( tấn ) Tổng số xe hàng xếp được là : 85 : 5 = 17 ( xe ) Đáp số : 17 xe hàng Câu 3. Đổi: 2 tạ 70kg = 270kg Mỗi bao có số ki-lô-gam gạo là : 270 : 6 = 45 ( kg ) Đáp số : 45kg gạo Câu 4. a) 450 : ( 3 x 5 ) b) ( 45 x 63 ) : 9 = 450 : 15 = 45 : 9 x 63 = 30 = 5 x 63 = 315 91
  91. Đáp án tuần 15 Phần I Câu 1. a) Đ b) S c) Đ d) S Câu 2. C Câu 3. ( A ; 4 ) ( B ; 1 ) ( C ; 5 ) ( D ; 2 ) Câu 4. C Phần II Câu 1. Đổi 600 tấn = 600000kg Số bao xi-măng làm được trong một ca sản xuất của nhà máy là 600000 : 50 = 12000 (bao) Đáp số : 12000 bao xi-măng Câu 2. a) 67855 45 b) 12675 25 c) 23052 63 228 1507 0175 507 415 365 0355 00 372 40 57 Câu 3. Số viên gạch bông đủ để lát 1m2 nền nhà là: 125 : 5 = 25 (viên) Nền nhà của bác Vinh lát hết số viên gạch bông là: 1425 – 125 = 1300 (viên) Diện tích nền nhà của bác Vinh là : 1300 : 25 = 52 (m2) Đáp số : 52 m2 Câu 4. a) 19832 : 37 + 19464 b) 325512 : 33 – 7856 = 536 + 19464 = 9864 – 7856 = 2000 = 2008 92
  92. Đáp án tuần 16 Phần I Câu 1. a) S b) Đ c) Đ Câu 2.B Câu 3. Câu Đúng Sai a) X b) X c) X d) X Câu 4. ( A ; 3 ) ( B ; 4 ) ( C ; 1 ) ( D ; 2 ) Phần 2 Câu 1. Trung bình 1 ngày công người thợ được nhận số tiền là : 1560000 : 24 = 65000 ( đồng ) Đáp số : 65000 đồng Câu 2. a) 21715 43 b) 55470 69 c) 34254 57 0215 505 0270 803 005 600 00 69 54 Câu 3. Đổi 9 tấn 750 kg = 950 kg Tổng số bao góc và ngô là : 142 + 53 = 195 ( bao ) Trung bình mỗi bao có số ki-lô-gam là : 9750 : 195 = 50 ( kg ) Số thóc bác Hồng thu hoạch trong năm nay là : 50 x 142 = 7100 ( kg ) Số ngô bác Hồng thu hoạch trong năm nay là : 50 x 53 = 2650 ( kg ) Đáp số : 7100 kg thóc ; 2650 kg ngô Câu 4. a) 1968 x 349 + 35460 : 985 b) 2008 x 327 – 1308 x 502 = 686832 + 36 = 656616 – 656616 = 686868 = 0 93
  93. Đáp án tuần 17 Phần I 1. C 2. A 3.C. 136 x 2 = 272 (cây ) (272 – 28 ) : 2 = 122 (cây ) 272 – 122 = 150 ( cây ) X 4.C Phần II Câu 1. Số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau là 9876543210 Số bé nhất có 10 chữ số khác nhau là 1023456789 Tổng của 9876543210 + 1023456789 là : 9876543210 – 1023456789 = 8853086421 Câu 2. Hai lần tổng của ba số là : 2479 + 2521 + 2510 = 7510 Tổng của ba số là : 7510 : 2 = 3755 Số thứ nhất là : 3755 – 2521 = 1234 Số thứ hai là : 2479 – 1234 = 1245 Đáp số : 1234 ; 1245 ; 1276 Câu 3 Nửa chu vi gấp chiều rộng số lần là : 6 : 2 = 3 (lần) Vì nửa chu vi gấp 3 lần chiều rộng nên chiều dài gấp 2 lần chiều rộng, mặt khác chiều dài hơn chiều rộng 18cm nên chiều rộng bằng 18cm Chiều dài hình chữ nhật đó là : 18 x 2 = 36 (cm) Diện tích hình chữ nhật đó là : 36 x 18 = 648 (cm2) Đáp số : 648 cm2 94
  94. Đáp án tuần 18 Phần I 1. a) B b) A 2. a) Đ b) S c) S d) Đ 3. a) C b) B 4. ( A; 2 ) (B; 4 ) ( C; 1 ) ( D; 3 ) Phần II Câu 1. a) Các số chia hết cho 2 là: 3578; 4290; 729180 b) Các số chia hết cho 3 là: 4290; 729180; 54279; 6549 c) Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 4290; 729180 d) Các số chia hết cho 2; 5 và 9 là: 729180 Câu 2. Số kẹo của Lan nếu chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì vừa hết nên số kẹo của Lan chia hết cho cả 2 và 5. Do đó số kẹo của Lan là số tròn chục. Số tròn chục nhỏ hơn 40 và lớn hơn 20 là 30 Vậy Lan có 30 cái kẹo Câu 3. a) Các số viết được là: 9052; 9025; 9502; 9520; 9205; 9250; 5092; 5029; 5209; 5290; 5920; 5902; 2059; 2095; 2905; 2950; 2509; 2590 b) Số chia hết cho 2 là: 9052; 9502; 9520; 9250; 5092; 5290; 5920; 5902; 2950; 2590 Số chia hết cho 5 là: 9025; 9520; 9205; 9250; 5290; 5920; 2095; 2905; 2950; 2590 Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 9520; 9250; 5290; 5920; 2950; 2590 Đáp án tuần 19 Phần I Câu 1. Đọc Viết Sáu trăm hai mươi li-lô-mét vuông 625km2 Chín nghìn không trăm linh ba ki-lô-mét vuông 9003km2 Bảy trăm linh sáu ki-lô-mét vuông 706 km2 95
  95. Một trăm nghìn ki-lô-mét vuông 100 000 km2 2. B Câu 3. 1m2 = 100 dm2 1km2 = 1000 000 m2 15km2 = 15 000 000 m2 630dm2 = 63 000 cm2 50 000 000m2 = 50 km2 7km2 = 7 000 000 m2 Câu 4. 7m2 150m2 2km2 > 200 000m2 11km2 = 11 000 000m2 500 000m2 1km2 Câu 5. A Câu 6. Độ dài đáy 19cm 25dm 105m 315m Chiều cao 9cm 17dm 39m 125m Diện tích hình bình hành 171cm2 425dm2 4095m2 39375m2 Phần II Câu 1.Đổi : 18km = 18000m Diện tích mặt đường láng nhựa của đoạn đường đó là: 18000 x 28 = 504000(m2) Đáp số : 504000 m2 Câu 2. Chiều rộng của khu đất hình chữ nhật đó là: 5 : 5 = 1 (km) Diện tích khu đất hình chữ nhật đó là : 5 x 1 = 5 (km2) Đáp số : 5km2 Câu 3. Chiều cao của tấm bìa hình bình hành là: 15 : 3 = 5 (dm) Diện tích của tấm bìa đó là: 15 x 5 = 75 (dm2) Đáp số: 75dm2 96
  96. Đáp án tuần 20 Phần I Câu 1. ( A ; ) ( B ; ) ( C ; ) ( D ; ) Câu 2. A. Đ B. S C. S D. Đ Câu 3. Câu 4. B Phần II Câu 1. yến đọc là : một phần ba yến dm đọc là : ba phần năm đề-xi-mét giờ đọc là : mười một phần mười hai giờ thế kỉ đọc là : ba phần tư thế kỉ km đọc là : bảy phần mười ki-lô-mét Câu 2. 8 : 9 = ; 17 : 25 = ; 115 : 327 = ; 73 : 100 = Câu 3. ; Câu 4. Phân số cần tìm là: 97
  97. Đáp án tuần 21 Phần I 1. D 2. a) S b) Đ c) S d) Đ 3. B 4. Câu Đúng Sai a) X b) X c) X d) X 5.B Phần II Câu 1. a) Các phân số tối giản là : b) Câu 2. Vì 3131 : 31 = 101 , 3535 : 35 = 101 , nên Tương tự : 98
  98. Câu 3. Câu 4. 99
  99. Đáp án tuần 22 Phần I Câu 1. D Câu 2.C Câu 3. Câu 4. D Câu 5. D Phần II Câu 1. Câu 2. ; Câu 3. a) Vì 3 7 nên > d) Vì 24 < 25 nên < Câu 4. a) , vì 5 < 6 nên < Vậy b) ; Vậy 100
  100. Câu 5. 101
  101. Đáp án tuần 23 Phần I Câu 1. A. S B. Đ C. S D. Đ Câu 2. a) D b) B Câu 3. a) S b) Đ c) S Câu 4. C Câu 5 Phần II Câu 2. Chu vi của hình bình đó là : (14 + 6) x 2 = 40 (cm) Diện tích của hình bình hành là : 14 x 4 = 56 (cm2) Đáp số: Chu vi: 40cm; Diện tích: 56cm2 Câu 3. Câu 4. Phân số chỉ số học sinh đạt loại khá và giỏi của lớp 4A là: 1 2 11 ( số học sinh cả lớp ) 3 5 15 11 Đáp số : số học sinh cả lớp 15 102
  102. Đáp án tuần 24 Phần I Câu 1. Câu 2.D Câu 3. a) Đ b) S c) S d) Đ Câu 4. Câu 5.D Phần II Câu 1. Câu 2. Sau 2 tuần, đội công nhân sửa được số phần quãng đường là: 2 3 29 (quãng đường) 5 7 35 29 Đáp số : quãng đường 35 103
  103. Câu 3. a) b) c) = = = = = = Câu 4. Chiều rộng của hình chữ nhật đó là : 5 1 13 (m) 7 4 28 13 Đáp số: m 28 104
  104. Đáp án tuần 26 Phần I Câu 1. a) B b) A Câu 2. Câu Đúng Sai a) X b) X c) X d) X Câu 3.B Câu 4.C. m2 X Phần II Câu 1. a) b) = = = = = = Câu 2. Câu 3. của 105l dầu là: 105 x = 70 ( l ) Số dầu còn lại sau lần lấy thứ nhất là: 105 – 70 = 35 ( l ) của 35l dầu là: 35 x = 14 ( l ) Trong thùng còn lại số lít dầu là : 35 – 14 = 21 ( l ) Đáp số: 21l dầu 105
  105. Đáp án tuần 27 Phần I 1. C 2. B 3. C. . m X 4. A. Đ B. S C. S D. Đ 5. C Phần II Câu 1. Rút gọn: Câu 2. Đoạn đường Ninh Bình – Thanh Hóa dài: 150 x = 60 (km) Đoạn đường Hà Nội – Ninh Bình dài là : 150 – 60 = 90 (km) Đáp số: 90 km Câu 3. Độ dài đường chéo dài của hình thoi đó là: (17 + 3) : 2 = 10 (m) Độ dài đường chéo ngắn của hình thoi đó là: 17 – 10 = 7 (m) Diện tích hình thoi đó là: 10 x 7 : 2 = 35 (m2) Đáp số: 35 m2 106
  106. Đáp số 28 Phần I Câu 1. A. Đ B. S C. Đ D. Đ Câu 2.B Câu 3. Số thứ nhất 7 6 31 a(a > 0) Số thứ hai 5 11 19 b Tỉ số của số thứ hai với số thứ nhất Câu 4. C Câu 5. Câu C. 24m và 3m X Phần II Câu 1. Diện tích hình vuông là : 9 x 9 = 81(cm2) Vì diện tích hình thoi bằng diện tích hình vuông nên diện tích hình thoi là 81cm2 Đường chéo thứ hai của hình thoi đó là : 81 x 2 : 9 = 18(cm) Đáp số : 18cm Câu 2. Đổi 7m 2dm = 72dm Nửa chu vi của cái chiếu đó là: 72 : 2 = 36(dm) Ta có sơ đồ : Tổng số phần bằng nhau là : 4 + 5 = 9(phần) Chiều rộng của chiếu là : 36 : 9 x 4 = 16(dm) Chiều dài của chiếu là : 36 – 16 = 20(dm) Diện tích của cái chiếu hoa đó là : 20 x 16 = 320(dm2) Đáp số : 320dm2 107
  107. Đáp án tuần 29 Phần I. Câu 1. Tổng hai số 135 231 280 999 Tỉ số của hai số Số bé 30 105 105 444 Số lớn 105 126 175 555 Câu 2.C Câu 3.D Câu 4. Hiệu hai số 10 75 105 225 Tỉ số của hai số Số bé 10 125 84 50 Số lớn 20 200 189 275 Câu 5. C. 8 năm X Phần II Câu 1. Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 108 : 2 = 54 (m) Ta có sơ đồ : Tổng số phần bằng nhau là : 4 + 5 = 9 (phần) Chiều rộng thửa ruộng đó là : 54 : 9 x 4 = 24 (m) Chiều dài thửa ruộng đó là : 54 – 24 = 30 (m) Diện tích thửa ruộng đó là : 30 x 24 = 720 (m2) Đáp số: 720m2 Câu 2. Đáp số Kho A : 54 tấn thóc ; Kho B : 36 tấn thóc 108
  108. Đáp án tuần 30 Phần I. Câu 1. Câu Đúng Sai a) X b) X c) X d) X Câu 2.C Câu 3. C. 36 tuổi X Câu 4. A. S B. Đ C. S D. Đ Câu 5.B Phần II Câu 1. Ta có sơ đồ: Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 1 = 4 ( phần ) Đường chéo dài là: 104 : 4 x 3 = 78 (cm) Đường chéo ngắn là : 104 – 78 = 26 (cm) Diện tích hình thoi đó là : 78 x 26 : 2 = 1014 (cm2) Đáp số: 1014cm2 Câu 2. Đáp số: Xe máy: 45km Xe đạp: 15km Đáp án tuần 31 Câu 1. A. Đ B. S C. Đ D. S Câu 2. ( A; 3 ) (B; 4) (C; 1) (D; 2) Câu 3. Câu Đúng Sai 109
  109. a) X b) X c) X d) X Câu 4. a) B b) C Câu 5. a) B b) A Phần II Câu 1. Vì a là chữ số ở hàng cao nhất nên a > 0 Để số a2008b chia hết cho cả 2 và 5 thì b phải bằng 0 Để số a20080 chia hết cho 3 và 9 thì tổng các chữ số của số đó phải chia hết cho 9 hay ( a + 2 + 0 + 0 + 8 + 0 ) = a + 10 chia hết cho 9. Vậy a = 8 vì 8 + 10 = 18 chia hết cho 9 Đáp số : a = 8 ; b = 0 Câu 2. a) 1765 + 325 + 1675 b) 5115 – 1275 + 1160 = 1765 + ( 325 + 1675 ) = ( 5115 + 1160 ) – 1275 = 1765 + 2000 = 6275 – 1275 = 3765 = 5000 Câu 3. Chuyến xe thứ hai chở được số thóc là : 6715 – 1430 = 5285 ( kg ) Cả 2 chuyến xe tải chở được số thóc là : 6715 + 5285 = 12000 ( kg ) Đổi 12000 kg = 120 tạ Đáp số : 120 tạ thóc Đáp án tuần 32 Phần I Câu 1. a) Đ b) S c) Đ d) Đ Câu 2. C Câu 3. A. Đ B. S C. Đ D. S Câu 4.D Câu 5.C 110
  110. Phần II Câu 1. a) 3507 x 25 = 87675 b) 576 x 107 = 61632 c) 9953 : 37 = 269 d) 74426 : 244 = 305 dư 6 Câu 2. Để đi hết quãng đường dài 280km phải sử dụng hết số lít xăng là: 280 : 56 = 5 ( l ) Số tiền mua xăng đi xe trong 1 tháng của cô Thái là : 14500 x 5 = 72500 (đồng) Đáp số : 72500 đồng Câu 3. Chiều dài của chiếc thước thứ ba là: Tổng chiều dài của ba chiếc thước là: Đáp số : 11/12 (m) 111
  111. Đáp án tuần 33 Phần I Câu 1. (A ; D) (B ; C) Câu 2. A. S B. Đ C. S D. Đ Câu 3. D Câu 4. 5 yến = 50 kg 30kg = 3 yến 400kg = 4 tạ 5 tạ = 50 yến 600 yến = 60 tạ 7000kg = 7 tấn 5 tấn = 5000 kg 5 tấn = 50 tạ 5 tấn = 500 yến Câu 5. B Phần II Câu 1. Đáp số : Chu vi : m; Diện tích : m2 Câu 2. Câu 3. Một xe tải bé chở được số gạo là: 50 x 16 = 800 (kg) Một xe tải lớn chở được số gạo là: 70 x 90 = 6300 (kg) Xe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé số gạo là: 6300 – 800 = 5500 (kg) Đổi: 5500kg = 55 tạ Đáp số: 55 tạ gạo 112
  112. Đáp án tuần 34 – Đề 1 Phần I Câu 1. 1 giờ = 60 phút 180 phút = 3 giờ 1 phút = 60 giây 120 giây = 2 phút 1 ngày = 24 giờ 72 giờ = 3 ngày 1 năm = 12 tháng ngày = 12 giờ 10 thế kỉ = 1000 năm 1 thế kỉ = 100 năm Câu 2. a) C b) D Câu 3.B Câu 4.D Câu 5. Tổng hai số Hiệu hai số Số lớn Số bé 437 49 243 194 1968 172 1070 898 2008 208 1108 900 Phần II Câu 1. Diện tích thửa ruộng đó là: 75 x 40 = 3000 (m2) Thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là: 70 x (3000 : 100) = 2100 (kg) Đổi 2100kg = 21 tạ Đáp số: 21 tạ thóc Câu 2. Đáp số : 94 quyển sách Câu 3. Đáp số. Cuộn vải xanh: 84m; Cuộn vải đỏ: 133m 113
  113. Đáp án tuần 34 – Đề 2 Phần I 1. a) A b) D 2. B 3. a) Đ b) S c) Đ d) S 4. B. 48cm2 Phần II Câu 1. Nửa chu vi hình chữ nhật là : 72 : 2 = 36 (cm) Hình chữ nhật ban đầu có chiều dài hơn chiều rộng là : 4 + 4 + 4 = 12 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật ban đầu là : (36 – 12) : 2 = 12 (cm) Chiều dài hình chữ nhật ban đầu là : 12 + 12 = 24 (cm) Diện tích hình chữ nhật ban đầu là : 24 x 12 = 288 (cm2) Đáp số : 288cm2 Câu 2. Ta có sơ đồ: Theo sơ đồ ta có hai lần trung bình cộng số gạo của ba bác là : 37 – 3 = 34 (kg) Số gạo bác Hồng mua là: 34: 2 – 3 = 14 (kg) Số gạo bác Hương mua là: (37 – 5) : 2 = 16 (kg) Số gạo bác Lan mua là: 37 – 16 = 21 (kg) Đáp số: Bác Hồng: 14kg gạo Bác Hương: 16kg gạo Bác Lan: 21kg gạo 114
  114. Phần II CÁC DẠNG ĐỀ TỔNG HỢP Đề 1 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số 93 085 đọc là: a) Chín nghìn ba mươi trăm tám mươi lăm b) Chín trăm ba mươi trăm tám mươi năm c) Chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm 2. khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số lớn nhất trong các số: 85 091; 85 190; 58 901; 58 910. A. 85 091 B. 85 190 C. 58 901 D. 58 910 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Điền dấu (>, 60 000 + 200 + 4 b) 60 240 < 60 000 + 200 + 4 c) 60 240 = 60 000 + 200 + 4 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Nếu a= 8 260 thì giá trị biểu thức 35 420 - a : 4 là: A. 2 065 B. 8 855 C. 6 790 D. 33 355 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một tổ công nhân trong năm ngày làm được 425 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì trong 9 ngày thì tổ công nhân đó làm được bao nhiêu dụng cụ? A. 657 B. 675 C. 765 D. 756 6. a) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 37109, 29851, 48725, 19624, 20001. b) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 65008, 72912, 84109, 12754, 39789. . 115
  115. 7.Tính giá trị của biểu thức sau: a) 7 536 – 124 x 5 b) (7 536 + 124) : 5 8. Tìm X, biết: a) 3 408 + X = 8 034 b) X – 1 276 = 4 324 c) X x 8 = 2 016 d) X : 6 = 2 025 1 9. Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và 4 diện tích hình chữ nhật đó. 116
  116. ĐỀ 2 1.Viết số tự nhiên có năm chữ số khác nhau: a) Lớn nhất là: b) Bé nhất là: 2. Đúng ghi Đ:, sai ghi S: Cho năm chữ số: 2; 4; 0; 5 và 7 a) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là: 75 042 74 502 75 420 b) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là: 24 570 02 457 20 457 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hiệu của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có ba chữ số: A. 9 023 B. 9 327 C. 9 237 D. 9 236 4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Một hình vuông có diện tích là 100 cm 2. Chu vi hình vuông đó là: A. 25 cm B. 40 cm2 C. 40 cm 5. Viết số vào ô trống: Tính giá trị của biểu thức: a Biểu thức 4 98 + 8 x a 0 72 – a x 9 8 23 x a – 97 6 96 : a x 5 6. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức: 117
  117. a) Nhân 6 với tổng của 1 328 và 2 107. . b) 10 318 trừ đi tích của 728 và 6. 7. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ bốn chữ số sau: 0; 1; 2; 3. Bài giải 8. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Nếu giữ nguyên chiều rộng và gấp đôi chiều dài lên 4 lần thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài hơn chiều rộng 51m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó. Bài giải 118
  118. ĐỀ 3 1. Nối mỗi chữ số với cách đọc đúng của nó: a) 840 215 1) Tám trăm bốn mươi hai nghìn không trăm mười lăm b) 842 015 2) Ttám trăm bốn mươi nghìn hai trăm mười lăm c) 408 125 3) Bốn trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm linh lăm d) 481 205 4) Bốn tăm linh tám nghìn một trăm hai mươi lăm 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số 258 016 735 394 812 057 109 502 Giá trị của chữ số 5 50 000 500 50 5 Đúng/ Sai 3. Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống: 678 645 95 976 700 000 699 998 528 725 528 752 678 645 95 976 99 999 100 000 345 012 345 000 + 12 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Cho 6 chữ số 0; 2; 1; 7; 8; 4. Số bé nhất có đủ 6 chữ chữ số là: A. 021 478 B. 210 784 C. 102 478 D. 120 784 5. Viết các số sau và cho biết chữ số 4 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào. a) Tám trăm nghìn không trăm bốn mươi. b) Ba trăm bốn mươi nghìn hai trăm. c) Bốn trăm nghìn bảy tăm mười tám. 6. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 12900; 98705; 128999; 300000; 288610. 119
  119. 7. Tìm X, biết: a) X + 1 760 = 10 345 b) X – 1 846 = 19 048 c) X x 5 = 48 710 d) X : 8 = 1 025 1 8. Một trại trồng cây ăn quả có tất cả 36 000 cây, trong đó là số cây nhãn, số cây vải 5 gấp hai lần số cây nhãn, còn lại là cây cam. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây? Bài giải 120
  120. ĐỀ 4 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số bé nhất có 6 chữ số mà số hàng nghìn là 5, chữ số hàng chục là 2 là: A. 115 120 B. 115 021 C. 105 020 D. 150 120 b) Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là: A. 888 888 B. 989 898 C. 999 899 D. 999 998 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số nhỏ nhất có 6 chữ số chẵn là: 100 000 Số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là: 102 345 Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là: 987 654 Số lớn nhất có 6 chữ số chẵn là: 999 998 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số bé nhất có 6 chữ số mà tổng 6 chữ số bằng 3 là: A. 101 010 B. 100 011 C. 100 002 D. 210 000 5. Cho các chữ số 0, 2, 4, 6. Viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau. Bài giải 6. Tìm một số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và tổng 3 chữ số bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số. Bài giải 121
  121. ĐỀ 5 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 205 341 678 là: A. 6, 7, 8 B. 1, 6, 7 C. 3, 4, 1 D. 2, 0, 5 b) Các chữ số thuôc lớp triệu trong số 523 406 189 là: A. 6, 1, 8 B. 2, 3, 4 C. 5, 2, 3 D. 3, 4, 0 2) Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu): Số Giá trị chữ 125 784 369 765 890 412 512 936 478 817 200 345 số 1 100 000 000 2 7 8 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số “Hai tỉ ba trăm linh tám triệu bốn trăm linh chín nghìn không trăm linh bảy” viết là: A. 2 308 490 007 B. 2 308 049 007 C. 2 308 409 007 D. 2 308 409 070 4. khoanh vào đáp án đúng Điền dấu (>, 1 000 000 000 + 5 000 000 + 80 000 + 2 000 + 50 + 6 b) 1 005 082 056 = 1 000 000 000 + 5 000 000 + 80 000 + 2 000 + 50 + 6 c) 1 005 082 056 < 1 000 000 000 + 5 000 000 + 80 000 + 2 000 + 50 + 6 5. Đọc các số sau: 8 104 230; 725 460 008; 3 921 025 406; 85 026 003. 6. Nêu giá trị của chữ số 9 trong các số sau: a) Số 952 431 678. Giá trị chữ số 9 là: b) Số 719 425 786. Giá trị chữ số 9 là: 122
  122. c) Số 193 524 867. Giá trị chữ số 9 là: 7. Viết các chữ số sau: a) Hai mươi triệu ba trăm mười nghìn một trăm mười tám. b) Chín trăm triệu không nghìn ba trăm hai mươi mốt. c) Một tỷ ba triệu một trăm chín mươi bảy nghìn bốn trăm mười hai. ĐỀ 6 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số lẻ nhỏ nhất có chín chữ số là: A. 100 000 000 B. 111 111 111 C. 100 000 001 D. 110 000 000 b) Số chẵn lớn nhất có tám chữ số là: A. 99 999 999 B. 99 999 998 C. 99 999 990 D. 89 988 888 2. Nối số với số chữ số 0 tận cùng của số đó: Số Tận cùng a) 1 chục nghìn 1) 3 chữ số 0 b) 1 nghìn 2) 6 chữ số 0 c) 1 triệu 3) 4 chữ số 0 d) 1 trăm triệu 4) 5 chữ số 0 e) 1 trăm nghìn 5) 7 chữ số 0 g) 1 tỉ 6) 8 chữ số 0 h) 1 chục triệu 7) 9 chữ số 0 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Số liền trước số nhỏ nhất có tám chữ số là: 123
  123. 1 000 000 999 999 9 999 999 b) Số liền sau số nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau là: 12 034 568 10 234 658 10 234 568 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Có bao nhiêu số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3? A. 7 số B. 8 số C. 10 số D. 11 số 5. Tìm số tự nhiên abc biết: abc x 9 = 1abc. 6. Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. 1 7. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng chiều dài. Xung 3 quanh mảnh vườn đó người ta trồng cam, cứ cách 3m thì trồng 1 cây. Hỏi xung quanh mảnh vườn đó người ta trồng được bao nhiêu cây cam? 124
  124. ĐÈ 7 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Số 0 không phải là số tự nhiên. d) Không có số tự nhiên lớn nhất. b) Số 0 là số tự nhiên bé nhất. e) Hai số tự nhiên hơn kém nhau 1 đơn vị. c) Số tự nhiên lớn nhất là 1 tỉ. 2. Viết têm 3 số thích hợp vào chỗ chấm: a) 807; 808; ; ; b) ; ; ; 501; 503 a) 796; 798; ; ; 3. Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống: 3 hg 5 dag 305g 3 tạ 4 kg 340g 7 kg 5 dag 7 500g 1 tấn 5 tạ 1 500 kg 120 kg 12 yến 2 tấn 45 kg 2 tấn 4 yến 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 20 phút = phút 120 giờ = ngày 5 phút 30 giây = .giây 9 thế kỷ = năm 4 5 thế kỷ 5 năm = . tháng giờ = phút 5 5. Khoanh vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỷ: A. XVII B. XVIII C. XIX D. XX 6. Viết 6 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số: 4 8. Có 2 kho chứa gạo, kho thứ nhất chứa 12 tấn 8 tạ gạo, kho thứ hai chứa bằng số gạo 5 kho thứ nhất. Hỏi phải chuyển từ kho thứ nhất sang kho thứ hai bao nhiêu kg gạo để hai kho có số gạo bằng nhau? Bài giải 125
  125. . 9. Mùa xuân năm 2009 kỷ niệm 220 năm Quang Trung đại phá quân Thanh. Như vậy Quang Trung đại phá quân thanh vào năm nào? Năm đó thuộc thế kỷ thứ mấy? Bài giải . 126
  126. ĐỀ 8 1. Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: a) Cho 6 chữ số 1, 2, 5, 6, 9, 0. Hãy viết số bé nhất gồm 6 chữ số đã cho. A. 012 569 B. 125 690 C. 102 569 b) Giá trị của chữ số 3 trong số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là: A. 30 B. 300 C. 3000 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tạ 3 yến 5kg = kg 3 tấn 5 tạ = kg 3000 yến = . Tấn 80 000kg = tấn 1200kg = . Tạ 5 yến 6kg = . Kg 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bảng sau ghi tên vận động viên và thời gian chạy trên cùng một quãng đường của mỗi người: Khuê Văn Tú Quân 13 phút 1 700 giây 12 phút 45 giây giờ 5 Người chạy nhanh nhất là: A. Khuê B. Văn C. Tú D. Quân 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Điền dấu ( >, 2 tạ 1kg 1 thế kỷ > 300 tháng 4 2 tấn 10kg = 2 tạ 1kg 1 thế kỷ = 300 tháng 4 2 tấn 10kg < 2 tạ 1kg 1 thế kỷ < 300 tháng 4 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 127
  127. a) 4 000 giây = Giờ Phút . giây b) 1 ngày = giây 6. Một chiếc cầu dài 800m có biển cấm ô tô chạy quá 10k một giờ. Một người lái xe đã 1 cho ô tô chạy qua cầu hết giờ. Hỏi người đó có tôn trọng luật giao thông không? 12 Bài giải 4 7. Ba ô tô chở hàng. Ô tô thứ nhất chở được 4 tạ 5 yến, ô tô thứ 2 chở bằng lượng hàng 5 5 của ô tô thứ nhất, nhưng bằng khối lượng hàng của ô tô thứ nhất ba. Hỏi cả ba ô tô chở 4 được bao nhiêu kg hàng? Bài giải 8. Khi viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2009 thì phải viết tất cả bao nhiêu chữ số? Bài giải 128
  128. ĐỀ 9 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Năm 1001 thuộc thế kỷ X. c) Thế kỷ XV kéo dài từ năm 1401 đến năm 1500 b) Năm 1001 thuộc thế kỷ XI. d) Thế kỷ XV kéo dài từ năm 1400 đến năm 1500 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Trung bình cộng của các số 15, 20, 25, 30, 35 là: A. 20 B. 22 C. 25 D. 28 b) Trung bình cộng của các số 314, 326, 338, 350 là: A. 180 B.332 C. 284 D. 386 3. Cho biểu đồ sau đây: 1200 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1000 800 Theo biểu đồ trên, một phân xưởng may quần áo 600 East trong 4 quý đã may được là: 400 200 A. 3 000 bộ B. 3 200 bộ 0 Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 C. 3 300 bộ D. 3 380 bộ 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Ngày 23 tháng 5 là thứ ba, ngày 1 tháng 6 năm đó là: A. thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy 5. Điền vào chỗ chấm: a) Năm 43 thuộc thế kỷ thứ b) Năm 1010 thuộc thế kỷ thứ c) Thế kỷ XV kéo dài từ năm đến năm . d) Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỷ thứ . cách hiện nay năm 6. Một trại nuôi gà ngày đầu bán 3 756 con gà, ngày thứ hai bán được 1 252 con gà, ngày thứ ba bán gấp hai lần số gà bán trong ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày trại đó bán được bao nhiêu con gà? Lời giải 129
  129. 7. Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 45km, trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 50km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km? 8. Vườn nhà bác An trồng 3 loại cây ăn quả: Xoài, nhãn, bưởi. Hãy viết vào ô trống số cây trồng được 50 của từng loại. 40 30 20 East 10 0 Số cây Xoà i Nhã n Bưở i PHIẾU KHẢO SÁT LẦN 1 Điểm Năm học 2015 – 2016 Môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Lớp nghìn trong số 86 986 có mấy chữ số? A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số b) Giá trị của của chữ số 8 trong số 548 762 là: A. 80 000 B. 800 000 C. 8000 D. 800 Câu 2. ( 1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 130
  130. 2 phút 10 giây = .giây 4 tấn 85kg = kg 1600kg = tấn tạ 3 giờ = phút Câu 3. (1 điểm). Trung bình cộng của các số 134; 218; 344 là: A. 696 B. 232 C. 174 D. 348 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: ( 2 điểm). Đặt tính rồi tính: 48 352 + 21 026 80 000 – 48 765 1453 x 4 21 456 : 9 Câu 2. ( 2 điểm).Tính giá trị của biểu thức: a) 468 : 6 + 61 x 2 b) 5625 – 5 000 : ( 726 : 6 – 113) Câu 3.(2 điểm). Tổng số tuổi của hai bố con hiện nay là 52 tuổi . Bố hơn con 28 tuổi. Tính tuổi bố, tuổi con hiện nay? 131
  131. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC Năm học 2017 - 2018 Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: Trường: I . Trắc nghiệm Câu 1. (1đ) Khoanh vào câu trả lời đúng : (Mức độ 1, Bài 1, trang 125) 5 a) Phân số bằng phân số nào dưới đây: 9 10 15 20 15 A. B. C. D. 27 18 27 27 b) Giá trị của chữ số 3 trong số 13064 là: A. 3 B. 30 C. 300 D. 3000 Câu 2. (1đ) Nối phép tính với kết quả của phép tính : (Mức độ 2, Bài 1, trang 162) 47836 + 5409 34575 53245 13472 : 32 421 Câu 3. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ trống : (Mức độ 1, Bài 1, trang 149) Tổng hai số Tỉ số của hai số Số bé Số lớn 1 120 7 Câu 4. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (Mức độ 1, Bài 2, trang 143) Diện tích một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14cm và 10cm là: a) 140 cm2 c) 70 cm2 b) 7 dm2 d) 14 dm2 Câu 5. (0,5đ) Khoanh vào câu trả lời đúng : (Mức độ 4, Bài 2, trang 99) Số nào chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 ? A. 57 234 B. 64 620 C. 5270 D. 77 285 II. Tự luận: 133
  132. Câu 1. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (Mức độ 1, Bài 1, trang 100) a) 530dm2 = cm2 b) 84600cm2 = dm2 c) 13 dm2 29cm2 = cm2 d) 300dm2 = m2 Câu 2. (1,5đ) Tìm y: (Mức độ 2, Bài 3, trang 132) 4 1 1 3 2 2 a) y + = : b) y - = x 5 2 3 2 3 5 5 Câu 3. (1đ) Tính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng độ dài 9 đáy. (Mức độ 2, Bài 2, trang 153) Câu 4. (2đ) Một cửa hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 3 tạ 60kg. Tính số gạo nếp biết số gạo tẻ gấp bốn lần số gạo nếp. (Mức độ 3, Bài 3, trang 151) 134
  133. HUƠNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 4 I . Trắc nghiệm Câu 1. (1đ) Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Câu 2. (1đ) Nối đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Câu 3. (1đ) Mỗi phần điền đúng được 0,5 điểm: Số bé: 15; số lớn 105 Câu 4. (1đ) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm Câu 5. (0,5đ) đáp án B II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1. (1đ) Viết đúng mỗi phần được 0,25 điểm Câu 2. (1,5đ) Mỗi phần tính đúng được 0,75 điểm. Câu 3. (1đ) Bài giải Chiều cao của hình bình hành đó là: 0,25 điểm 5 18 x = 10 (cm) 0,25 điểm 9 Diện tích của hình bình hành đó là: 18 x 10 = 180 (cm2) 0,25 điểm Đáp số: 180 cm2 0,25 Câu 4. (2đ) Bài giải Đổi 3 tạ 60kg = 360kg 0,25 điểm Coi số gạo nếp là 1 phần bằng nhau thì số gạo tẻ là 4 lần như thế. 0,25 điểm Hiệu số phần bằng nhau là: 0,25 điểm 4 – 1 = 3 (phần) 0,25 điểm Số gạo nếp là: 0,25 điểm 360 : 3 x 1 = 120 (kg) 0,5 điểm 136
  134. Đáp số: 120 kg. 0,25 điểm ( Học sinh có thể giải bằng cách vẽ sơ đồ vẫn cho điểm tối đa) 137
  135. Điểm Lời phê PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC Năm học: 2016 - 2017 Môn: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ tên học sinh : Lớp 4 Trường Tiểu học Phần I: Trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và hoàn các bài tập sau theo yêu cầu: Câu1: (1đ). 5 a) Phân số bằng phân số nào dưới đây ? 9 10 15 15 20 A. B. C. D. 27 18 27 27 b) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 là: A. 3540 B. 6891 C. 9260 D. 3765 Câu2: (1đ). Trên bản đồ tỉ lệ 1: 500, độ dài 2cm ứng với độ dài thật là: Câu 3: (1đ). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3tấn 13kg = kg 3giờ 8 phút = phút 5 6kg 5g = .g giờ = phút Câu 4: 6 3 3 (1đ). Diện tích một hình thoi là m2, độ dài một đường chéo là m. Tính độ dài đường chéo còn 2 5 lại ? 5 1 9 A. m B. m C. m D. 5m 2 5 5 Phần 2: Trình bày bài giải các bài toán sau: Câu 1: (2đ). Tính: 138
  136. 5 1 3 2 7 8 + - 22 : 4 12 6 7 5 11 7 Câu 2:( 1đ). Một hình bình hành có độ dài đáy 13cm và chiều cao là 5cm. Tính diện tích hình bình hành đó ? 3 Câu 3:(2đ). Hai kho chứa 1050 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ 4 hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ? Câu 4: (1đ). Tính giá trị biểu thức: 2 4 1 a) 160 5 – 25 4 ) : 4 b) + : 3 5 2 139
  137. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học : 2018 - 2019 Môn : Toán - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp 4 Trường Tiểu học PHẦN I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. 2 5 7 14 Câu 1: ( 1 điểm) a) Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: 5 6 5 9 7 5 14 2 A. B. C. D. 5 6 9 5 16 3 6 15 b) Phân số tối giản trong các phân số ; ; ; là: M1-1 9 51 4 9 3 15 6 16 A. B. C. D. 51 9 4 9 Câu 2( 1 điểm):Hai phân số có tổng bằng 1. Hai phân số đó là: 2 1 2 3 1 4 1 A. và B. và C. và D. và 6 3 3 2 3 6 3 4 2 Câu 3( 1 điểm) : Sân trường em hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, chiều dài sân trường đo được 19cm, chiều rộng sân trường đo được 7cm. Diện tích thật của sân trường là: 4-A. 66500cm21 B. 133m2 C. 3325m2 D. 332500cm2 Câu 4( 1 điểm) : . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: M a) 8 m2 50cm2 = cm2 b) ngày = giờ 140
  138. c) tạ = kg d) 5 dm = m Câu 5( 1 điểm) : a) Một hình thoi có đường chéo thứ nhất dài 3cm, đường chéo thứ hai dài 6cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 9cm2M1-1 B. 18cm2 C. 9dm2 D. 18dm2 b) Hai số có tổng là 120. Nếu giảm số lớn đi 4 lần thì được số bé. Hai số đó là: A. 30 và 90 B. 62 và 58 C. 24 và 96 D. 30 và 60 Câu 6( 1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S. Mức 1-1 2 6 9 3 6 a) b) c) x = d) 38 756 : 45 3 9 4 2 2 = 861 PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau. Câu 7( 1 điểm) . Tính: M2-1 1 1 a) + : 2 b) 179500 : 100 – 38 3 2 Câu 8( 1 điểm) . Tìm x: a) x = - b) 235 38 – x = 2946 Câu 9( 1,5 điểm) : Có hai kho chứa hàng, kho thứ nhất chứa ít hơn kho thứ hai 63 tấn 141
  139. 5 hàng. Tìm số hàng của mỗi kho, biết rằng số hàng ở kho thứ nhất bằng số hàng ở 8 kho thứ hai. Câu 10( 0,5 điểm): Không quy đồng mẫu số hay tử số, hãy so sánh hai phân số sau: và Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2018 - 2019 142
  140. Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 4 Trường: PHẦN 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 (1điểm) a). Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là : A. 150 B. 152 C. 151 D. 453 b). Trong các số 27; 54; 150; 270. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 36 B.180 C. 150 D. 250 Câu 2 ( 1điểm). a) Khoảng thời gian nào dài nhất? 1 3 A. 300 giây B. giờ C. 10 phút D. giờ 5 20 Câu 3 ( 1điểm). a) Các phân số được sắp sếp theo thứ tự từ lớn đên bé là: 1 5 7 2 1 2 5 7 1 7 2 5 5 2 7 1 A. , , , B. , , , C. , , , D. , , , 2 6 12 3 2 3 6 12 2 12 3 6 6 3 12 2 b) Nối các phân số bằng nhau: 1 9 3 12 8 24 18 24 3 4 4 12 Câu 4 (1điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 143
  141. 1 a) ngày = giờ b) 5000 tạ = tấn 6 1 c) 4m2 5dm2 = dm2 d) m = cm 4 Câu 5. (1 điểm): a) Thương của 10105 và 43 là: A. 94 B. 2 300 C. 58 125 D. 2 35 Câu 6. ( 1 điểm): Một hình bình hành có độ dài đáy 13cm và chiều cao là 5cm. Diện tích hình bình hành đó là : 9 5 Câu 7( 1 điểm): Quy đồng mẫu số hai phân số và , ta được các phân số lần lượt là: 56 8 9 35 A. và B. và C. và D. và 56 56 Câu 8 ( 1 điểm ): Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 30 m. Chiều cao bằng độ dài đáy.Vậy diện tích mảnh đất đó là: A. 225 m2 B. 450 m2 C. 250 m2 D. 108 m2 Câu 9 ( 1 điểm): Viết một phân số: a) Bé hơn 1: b) Lớn hơn 1 c) Bằng 1: d) Bé hơn 1 và có mẫu số là 9 Câu 10 ( 1 điểm): Rút gọn các phân số sau: ; ; ; Câu 9( 1điểm): Khối lớp Bốn có 60 bạn tham gia múa dân vũ tiếng Anh và dân vũ tiếng Việt. Số bạn tham gia dân vũ tiếng Anh ít hơn số bạn tham gia dân vũ tiếng Việt là 6 bạn. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu bạn tham gia? ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HKII Câu 1( 1 điểm): HS khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm. a) Khoanh vào D. 144
  142. b) Khoanh vào C Câu 2( 1 điểm): HS khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm. a) Khoanh vào A; b) Khoanh vào B Câu 3 ( 1 điểm). HS điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm a) > b) < c) = d) < Câu 4: (1 điểm). Khoanh vào C Câu 5: (1 điểm) a) Khoanh vào B b) Khoanh vào A Câu 6:( 1 điểm). Học sinh tính đúng mỗi phần cho 0,25 điểm. Câu 7: (1 điểm): - HS làm đúng phần a), phần c), mỗi phần cho 0,25 điểm -Làm đúng phần b) cho 0,5 điểm HS làm đúng phần a) cho 0,5 điểm; làm đúng phần b) cho 1 điểm. Câu 8: (1 điểm). Bài giải: Chiều rộng của mảnh vườn là: 15 x = 10 ( m) ( 0,25 điểm) Chu vi mảnh vườn là: ( 15 + 10) x 2 = 50 (m) ( 0,25 điểm) Diện tích mảnh vườn là: 15 x 10 = 150 ( m2) ( 0,25 điểm) Đáp số: Chu vi: 50 m; Diện tích: 150 m2 ( 0,25 điểm) Câu 9: (1 điểm) Bài giải: Số bạn tham gia dân vũ tiếng Anh là: ( 30 - 6) : 2 = 12 ( bạn) ( 0,4 điểm) Số học sinh tham gia dân vũ tiếng Việt là: 30 - 12 = 18 ( bạn) ( 0,35 điểm) Đáp số: 12 bạn; 18 bạn. ( 0,25 điểm) ( HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm) 145