Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Đề 6

doc 3 trang Hoài Anh 25/05/2022 4363
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Đề 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_chan_troi_s.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Đề 6

  1. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Trường Tiểu học Môn : Toán – LỚP 2 ( Đề 6 ) Họ và tên : Lớp : Thời gian : 40 phút I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là: A. 53 B. 63 C. 73 D. 83 Câu 2: Phép tính 80 - 23 có kết quả là: A. 57 B. 58 C. 59 D. 67 Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là: A. 32 kg B. 42 kg C. 32 kg D. 42 kg Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày: A. 31 B. 30 C. 29 D. 28 II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 32 + 19 71 – 54 29 + 9 63 – 5 Bài 2: (2 điểm) Tìm x: a) x – 55 = 45 b) x + 49 = 90 c) 28 + x = 100 d) 64 – x = 25 Bài 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu?
  2. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 4: (1 điểm): Hình vẽ bên có: a) hình tam giác. Là hình: . b) hình tứ giác. Là hình: . Bài 5: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tháng 14 15 16 17 18 19 20 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Ngày 19 - 5 là thứ -Trong tháng 5 có . ngàychủ nhật. Đó là những ngày - Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày . Tuần sau, thứ năm là ngày - Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả . ngày. Bài 6: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau Bài 7: (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số bé nhất có hai chữ số. ĐÁP ÁN
  3. I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C A B B II. Tự luận Bài 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc rồi tính kết quả 32 + 19 = 51 71 – 54 = 17 29 + 9 = 38 63 – 5 = 58 Bài 2: Tìm x: a) b) x – 55 = 45 x + 49 = 90 x = 45 + 55 x = 90 – 49 x = 100 x = 41 c) d) 28 + x = 100 64 – x = 25 x = 100 – 28 x = 64 – 25 x = 72 x = 39 Bài 3: Can to đựng số lít dầu là: 45 + 9 = 54 (lít dầu) Cả hai can đựng số lít dầu là: 45 + 54 = 99 (lít dầu) Đáp số: 99 lít dầu Bài 4: Hình vẽ bên có: a) 3 hình tam giác. Là hình: 1; 2 và hình (1 + 2 + 3) b) 3 hình tứ giác. Là hình: 2, (1 + 2), (2 + 3)