Đề kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2018-2019

docx 3 trang Hoài Anh 25/05/2022 20492
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_chan_troi_s.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2018-2019

  1. Số KTĐK GIỮA HKI – NĂM HỌC 2018 – 2019 Trường Tiểu học Quốc tế Á Châu báo Môn TOÁN – LỚP 4 danh Họ tên: Ngày /10/2018 Thời gian: 40 phút Học sinh lớp: Giám thị Số thứ tự  Điểm Nhận xét Giám khảo Số thứ tự Điểm từng phần: I/ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) II/ Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến Tổng: câu 6: . /0,5đ 1. Số bé nhất trong các số: 498 730; 124 972; 478 230; 547 634 là: A. 124 972 B. 478 230 C. 498 730 D. 547 634 /0,5đ 2. Giá trị của chữ số 5 trong số 752 4287 là: A. 5 000 B. 50 000 C. 500 000 D.5 000 000 /0,5đ 3. Năm 1426 thuộc thế kỉ thứ mấy ? A. XIV B. XV C. XVI D. XVII /0,5đ 4. 406g = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4hg 60g B. 400hg 6g C. 40hg 6g D. 4hg 6g /0,5đ 5. Kết quả của phép tính 23467 + 16533 × 2 là: A. 56 533 B. 33 066 C. 9 599 D. 40 000 /0,5đ 6. Trung bình cộng của ba số 50; 30 và 10 là: A. 28 B. 30 C. 32 D.35 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) /1đ Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 723806 + 907 b) 84324 – 2814 /1đ Bài 2: Tính giá trị biểu thức: m – 187 + n với m = 348 và n = 156
  2.  /2đ Bài 3: a) Tìm x: b) Tính bằng cách thuận tiện nhất 26970 -x = 1987 + 2741 1825 + 3246 + 3175 /2đ Bài 4: Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 59 tuổi. Tuổi con ít hơn tuổi mẹ là 23 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài giải /1đ Bài 5: Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai. Bài giải