Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021

doc 3 trang Hoài Anh 25/05/2022 3850
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I ĐAN PHƯỢNG MÔN: TOÁN - LỚP 4 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 4 Giáo viên coi Giáo viên chấm Điểm: (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký) Nhận xét: PHẦN A : TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Bài 1( 1 điểm ): Khoanh vào câu trả lời đúng. a) Số “ Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là: A. 300 028 604 B. 30 028 604 C. 3 028 604 D. 30 286 040 b) Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. Năm đó thuộc thế kỉ nào? A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI c)Trung bình cộng của các số 364; 290; 636 là: A . 430 B. 463 C. 327 D. 360 d) Hình bên có A. 1 góc bẹt, 1 góc tù, 5 góc vuông và 1 góc nhọn B. 1 góc bẹt, 1góc tù, 4 góc vuông và 2 góc nhọn C. 1 góc bẹt, 5 góc vuông và 2 góc nhọn D. 1 góc bẹt, 1 góc tù, 5 góc vuông và 2 góc nhọn Bài 2( 1 điểm ): Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm 5 tấn 35 tạ 50kg 2m 7cm 270cm 2 phút 10 giây 130giây 1 ngày 20 giờ 3 . Bài 3 (0,5 điểm): Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 16642; 16624; 16743; 16742 B. 16624; 16642; 16742; 16743 C. 16742; 16624; 16642; 16743 Bài 4( 1,5 điểm ): a) Với a = 15 thì biểu thức 256 – 3 x a có giá trị là: A. 211 B. 221 C. 231 D. 241 b) Một hình vuông có chu vi là 24cm thì diện tích của hình vuông đó là: A. 36cm B. 24cm C. 36cm2 D. 24cm2
  2. PHẦN B : TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM ) Bài 1(2 điểm): Đặt tính rồi tính a. 45726 + 8346 b. 42863 – 3857 c. 507 x 6 d. 3280 : 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2(1 điểm): Tìm x 8152 – x = 205 x 8 . . . . Bài 3 (2 điểm): Một cửa hàng có 360 mét vải hoa và vải màu, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải màu là 40 m. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải mỗi loại? Bài giải: . . . . Bài 4 ( 1 điểm ): Tính bằng cách thuận tiện nhất. 91 - 92 + 93 - 94 + 95 - 96 + 97 - 98 + 99 .