Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Đề 3

doc 3 trang Hoài Anh 25/05/2022 2980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Đề 3

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP: 4 NĂM HỌC: 2021 - 2022 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu sau có các đáp án A, B, C, D. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000: A. 71 608 B. 57 312 C. 570 064 D. 56 738 Câu 2: Cách đọc: "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám". Đúng với số nào? A. 35 462 008 B. 35 460 208 C. 35 462 208 D. 35 462 280 Câu 3: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 128; 276; 762; 549 B. 276; 549; 762; 128 C. 128; 276; 549; 762 D. 762; 549; 276; 128 Câu 4: Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831. A. 79 217 B. 79 257 C. 79 381 D. 79 831 Câu 5: 1/4 giờ = phút. Số thích hợp vào chỗ chấm là: A. 10 B. 15 C. 20 D. 25 Câu 6: Cho 2m 7cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 27 B. 207 C. 207 cm D. 270cm Câu 7: 3 tấn 72 kg = kg. A. 372 B. 3072 C. 3027 D. 3070
  2. Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 720 cm2 B. 36 cm2 C. 144cm2 D. 72 cm2 Câu 9: Tổng của hai số là 58, hiệu của hai số là 36. Số lớn và số bé lần lượt là: A. 47 và 11 B. 22 và 11 C. 11 và 47 D. 47 và 94 Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7; 14 ; 21 ; ; ; ; ; PHẦN II: TỰ LUẬN: Câu 1. Đặt tính rồi tính: a, 465218 + 342905 b, 839084 – 46937 Câu 2. Bài toán: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 3. Tìm tất cả các số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 5? Đáp án và hướng dẫn chấm đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM PHẦN II: TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm). Đúng mỗi bài được 1 điểm a , 808123 b, 792147 Bài 2: (2 điểm) Bài giải
  3. Cả ba giờ ô tô đó chạy được là: (0,25đ) 40 + 48 + 53 = 141 (km) (1đ) Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được là: (0,25đ) 141 : 3 = 47 (km) (1đ) Đáp số: 47 km. (0,5đ) Bài 5: (1 điểm) Các số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 5 là: 16, 61, 27, 72, 38, 83, 49, 94, 50