Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 4 (Chân trời sáng tạo) - Đề 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 4 (Chân trời sáng tạo) - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_chan_troi_sang_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 4 (Chân trời sáng tạo) - Đề 2
- Trường Tiểu học . BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán ( ĐỀ 2 ) Lớp: Bốn/ Thời gian: 40 phút Họ và tên: Điểm : Lời phê: Giám thị Giám khảo PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 3 điểm ) 1. Số “ năm triệu hai trăm mười ba nghìn chín trăm bốn mươi sáu” viết là: A. 5 312 964 B. 5 213 946 C. 5 123 694 D. 5 213 649 2. Chữ số 8 trong số 382 535 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn B. Hàng chục nghìn C. Hàng trăm nghìn D. Hàng triệu 3.Trong các số: 456 942; 564 924; 562 249; 569 294 Số lớn nhất là: A. 456 942 B. 564 924 C. 562 249 D. 569 294 4. 4600 cm 2 = dm 2 . Số thích hợp để điền vào chỗ trống là: A. 46 B. 460 C. 4600 D. 406 5.Trong các số: 2229; 2052; 4360; 3576 số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 A. 2229 B. 2052 C. 4360 D. 3576 6. Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ ). AHCD là hình chữ nhật Cạnh DC song song với cạnh nào? B A. Cạnh DC song song với cạnh AB B. Cạnh DC song song với cạnh AH A H C. Cạnh DC song song với cạnh AD D. Cạnh DC song song với cạnh BC D C PHẦN II: 1. Đặt tính rồi tính: ( 4 điểm ) a. 380 292 + 217 563 b. 849 148 – 522 917
- c. 5342 32 d. 1242 : 23 2. Trường Tiểu học Phước An A có tất cả 484 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 10 bạn. Hỏi Trường Tiểu học Phước An có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? ( 2 điểm ) 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất. ( 1 điểm ) 256 75 + 256 25