Đề kiểm tra định kỳ cuối kì II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

docx 6 trang Hoài Anh 26/05/2022 4185
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối kì II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_4_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối kì II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC Năm học Họ và tên: Môn: TOÁN Lớp: 4. Ngày kiểm tra : / / 20. Thời gian : 40 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên Giáo viên chấm ký I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 8 Câu 1 (M1-0,5đ ).Trong các phân số: ; 9 ; 5 ; 5 phân số bé hơn 1 là: 9 8 5 2 A. 8 B. 9 C. 5 D. 5 9 8 5 2 Câu 2 (M2-0,5đ ). 3 của 45 là: 5 A. 27 B. 75 C. 15 D. 225 Câu 3 (M2-0,5đ ).Trong các phân số sau, phân số tối giản là: 1 8 8 1 8 2 7 A. B. C. D. 6 2 4 2 7 5 Câu 4 (M1-0,5đ ). Kết quả của phép tính 2 - 1 là 4 A : 7 B : 3 C: 5 D: 7 4 4 6 24 Câu 5 (M2-1đ ).Xếp các phân số 2 ; 8 ; 11 ; 1 ; 2 theo thứ tự từ bé đến lớn. 5 7 7 3 II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu 6 (M1-2đ ).Tính a. 3 + 5 = 4 6 b. 5 x 10 = 18 3 2 3 c. - = 3 8
  2. 8 3 d. : = 5 4 Câu 7 (M2-1đ ).Tìm x, biết: 4 2 7 1 a. x = b. + x = 2 - 15 15 24 4 Câu 8 (M2-1đ ). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 15 tấn 80 kg= kg c.495 giây = phút giây b. 21m245dm2 = dm2 d. 2000 năm = thế kỉ Câu 9 (M3-2 đ ). Một hình thoi có tổng hai đường chéo là 36 m. Đường chéo lớn gấp đôi đường chéo bé. Tính diện tích hình thoi đó. Bài 10 (M4-1đ ).Năm nay anh 16 tuổi , em 10 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa thì tỉ số tuổi 2 của hai anh em là ? 3
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – CUỐI KÌ II NĂM HỌC : T Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng T TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 1 1 2 1 3 2 Câu số 1 6 2,5 7 1,2, 6, 7 5 Số điểm 0,5 2 1,5 1 2 3 2 Đại Số câu 1 1 1 1 lượng Câu số 3 8 3 8 và số đo đại Số điểm 0,5 1 0,5 1 lượng 3 Yếu tố Số câu 1 1 hình học Câu số 4 4 Số điểm 0,5 0,5 4 Giải Số câu 1 1 2 toán có lời văn Câu số 9 10 9,1 0 Số điểm 2 1 3 Tổng Số câu 2 1 3 2 1 1 5 5 Số điểm 1 2 2 2 2 1 3 7
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II NĂM HỌC: MÔN: TOÁN - LỚP: 4 §¸nh gi¸ cho ®iÓm Câu 1 (M1-0,5đ ). Khoanh đúng vào đáp án : A. 8 được 0,5 điểm 9 Câu 2 (M2-0,5đ ). Khoanh đúng vào đáp án : A. 27 được 0,5 điểm Câu 3 (M2-0,5đ ). 2 7 Khoanh đúng vào đáp án : D. được 0,5 điểm 5 Câu 4 (M1-0,5đ ). Khoanh đúng vào đáp án A : 7 được 0,5 điểm 4 Câu 5 (M2-1đ ). 2 2 8 8 Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: ; ; 1 ; ; 5 3 II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu 6 (M1-2đ ). (Mỗi ý được 0,5 đ ) 20 38 19 a. 3 + 5 = 18 + = = 4 6 24 24 24 12 5 10 25 b. 5 x 10 = = 18 3 18 3 2 2 3 1 9 c. - = - = 3 8 24 24 24 8 3 8 4 8 4 32 d. : = x = = 5 4 5 3 5 3 15 Câu 7 (M2-1đ ). (Mỗi ý được 0,5 đ ) 4 2 7 1 a. x = b. + x = 2 - 15 15 24 4 Đáp án:
  5. 2 x = : 4 7 + x = 2 - 1 15 15 24 4 2 x = x 15 7 + x = 7 15 4 24 4 1 7 35 x = x = 7 - = 2 4 24 24 Câu 8 (M2-1đ ). (Mỗi ý được 0,25 đ ) a. 15 tấn 80 kg= 15080 kg c.495 giây = 8 phút 15 giây b. 21m245dm2 = 2145 dm2 d. 2000 năm = 20 thế kỉ Câu 9 (M3-2 đ ). Một hình thoi có tổng hai đường chéo là 36 m. Đường chéo lớn gấp đôi đường chéo bé. Tính diện tích hình thoi đó. Đáp án: - Kẻ sơ đồ được 0,25 điểm. Tổng số phần bằng nhau: 2+ 1 = 3 ( phần ) 0,25 điểm Đường chéo nhỏ hình thoi là: 36 : 3 = 12 ( m ) 0, 5 điểm Đường chéo lớn hình thoi là: 36- 12 = 24 ( m ) 0,5 điểm Diện tích của hình thoi là: 12 x 24 : 2 = 144 ( m2 ) 0,5 điểm Đáp số: 144m2 thiếu - 0,25 điểm Bài 10 (M4-1đ ).Năm nay anh 16 tuổi , em 10 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa thì tỉ số tuổi 2 của hai anh em là ? 3 Đáp án: Anh hơn em số tuổi là : 16 – 10 = 6 (tuổi ) (0,25đ ) Vì mỗi người mỗi năm đều tăng thêm một tuổi nên anh luôn hơn em 6 tuổi. HS kẻ sơ đồ: Hiệu số phần bằng nhau là: 3 – 2 = 1 ( phần ) (0,25đ ) Tuổi em khi đó là: 6 : 1 x 2 = 12 ( tuổi ) (0,25đ )
  6. 2 Số năm mà tỉ số tuổi của hai anh em là là : 3 12 – 10 = 2 ( năm ) (0,25đ ) Đáp số : 2 năm Các cách làm đúng khác cho điểm tối đa.