Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020

doc 4 trang Hoài Anh 26/05/2022 4691
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC KTĐK – GIỮA KÌ II – 2019 - 2020 TRẦN QUANG KHẢI SỐ Môn: TOÁN - Lớp 4 BÁO Ngày: . / /2020 DANH (Thời gian: 40 phút) Họ tên: Giám thị Lớp:  Điểm Nhận xét Giám khảo PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC S INH Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng câu 1 và câu 2: Câu 1: /0,5đ Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km 2 là: a. 5 000 m 2 b. 50 000 dm 2 c. 500 000 m 2 d. 50 000 000 m 2 Câu 2: /0,5đ Chiều rộng của hình chữ nhật là 9cm, nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là : a. 39 cm 2 b. 360 cm 2 c. 135 cm 2 d. 78 cm 2 Câu 3: /0.5đ Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp: A B • 412kg 4tấn 12kg • • 4012kg Câu 4: /0.5đ Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm : Một hình bình hành có cạnh đáy 5dm, chiều cao là 20cm. Diện tích của hình bình hành đó là . Ghi dấu so sánh vào ô trống: Câu 5: /0.5đ 3km2 300 000m2 7m2 7000dm2 Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:. Câu 6: /0.5đ - Góc nhọn lớn hơn góc vuông - Góc vuông bằng 1 góc bẹt 2
  2. Câu 7: /2đ Tính: 1 1 - = . 6 12 1 2 + = . 3 5 5 - = . 7 3 1 + = 4 5 Câu 8: /2đ A. Tìm x: B. Xếp các số đo sau theo thứ tự tăng dần: x 1 3 1 3 = 8 dm; dm; dm; dm 7 14 2 2 4 5 Câu 9: /2đ 9. Một vườn rau hình chữ nhật có tổng số đo chiều dài và chiều rộng là 150m, chiều dài hơn chiều rộng 30m. Biết rằng cứ 1m2 người ta thu được 5 kg rau xanh. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau xanh trồng tại vườn rau hình chữ nhật trên? Giải 1 1 Câu 10: /1đ 10. Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn và bé hơn 5 3 Giải 20cm 20cm 10cm 10cm 8cm 8cm 10cm 10cm
  3. UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KTĐK GIỮA KÌ 2 TRẦN QUANG KHẢI MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2021 - 2022 Câu 1: d (0.5) Câu 2: c (0.5) Câu 3: (0.5) A B 4tấn 12kg • 4120kg • • 4012kg Câu 4: 10000cm2 (0.5) Câu 5: Điền đúng hai dấu được 0.5 3km2 > 300 000 m2 7m2 < 7000dm2 Câu 6: S – Đ Học sinh ghi đúng hai dấu được 0.5 Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm. 1 1 2 1 1 1 6 1 7 a. - = b. 2 + = 6 12 12 12 12 3 3 3 3 5 35 5 30 3 1 15 4 19 c. 5 - = = d. + = 7 7 7 7 4 5 20 20 20 Câu 8: (2 điểm) A. Tìm x: Vì 7 2 = 14 nên x 2 = 8 (0.5) x = 8 : 2 x = 4 (0.5) B. Thứ tự xếp là: 1 1 3 3 dm; dm; dm; dm (1 điểm) 4 2 5 2 Học sinh ghi hợp lí 3 phân số từ bé đến lớn được 0.5 điểm. Câu 9: (2 điểm) Mỗi bước 0.5
  4. Giải Chiều rộng vườn rau là : (150 – 30) : 2 = 60 (m) Chiều dài vườn ru là: 150 – 60 = 90 (m) Diện tích vườn rau là: 90 × 60 = 5400 (m2) Số rau thu hoạch được là: 5 × 5400 = 27000 (kg) 27000 kg = 270 tạ Đáp số: 270 tạ Học sinh ghi thiếu đáp số, hoặc ghi sai đáp số hoặc sai có một lần sai tên đơn vị trong bài giải -0.5 điểm cả bài. Câu 10: (1 điểm) Giải 1 1 Ta có: = 1 6 6 = 1 10 10 5 5 6 30 3 3 10 30 Học sinh quy đồng MSC 30 hc 60 được 0.5 điểm Ta được : 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 30 30 30 30 30 Học sinh ghi được kết quả đươc 0.5.