Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_8.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8
- Câu 1 : Tích của đơn thức 5x3 và đa thức 2x3 3x 5 là : A. 10x6 15x4 25x3 . B. 10x6 15x4 25x3 . C. 10x5 15x4 25x3 . D. Một kết quả khác. [ ] Câu 2: Tích của đa thức 5x2 4x và đa thức x-2 là: A. 5x3 14x2 8x . B. 5x3 14x2 8x . C.5x3 14x2 8x . D. x3 14x2 8x . [ ] Câu 3:Đẳng thức nào sau đây là đúng : 3 3 2 2 3 3 2 2 A. x y (x y)(x xy y ) . C. x y (x y)(x xy y ) . B. x3 y3 (x y)(x2 xy y2 ) . D. x3 y3 (x y)(x2 xy y2 ) . [ ] Câu 4 :phân tích đa thức 8x3 + 36x2y + 54xy2 + 27y3 thành nhân tử : A. (2x3 + 3y)3 . B. (2x + 3y3)3 . C. (2x + 3y)3 . D. (2x – 3y)3. [ ] Câu 5:Khai triển (6x)3-13 được kết quả là : A.(6x-1)(36x2-6x+1) .B.(6x-1)(36x 2+6x+1). C.(6x-1)(6x2+6x+1).D.(6x+1)(36x 2-6x+1). [ ] Câu 6:Rút gọn biểu thức (a+b)2-(a-b)2 được kết quả là: A.4ab.B. - 4ab. C. 0. D. 2b 2. [ ] Câu 7:Điền đơn thức vào chỗ trống (4x+y)( - 4xy +y2) =64x3+y3 A .16x.B.6x 2 .C.16x 2.D.16xy. [ ] Câu 8: Đa thức 2x2y - 4xy2+14x2y2 phân tích thành A. 2xy(x-2y+7xy). B. xy(x-2y+7xy). C. 2x2y(2-3y+7xy). D.2xy 2(2x-3y+7xy). [ ] Câu 9 : Đa thức 24x-16-9x2 được phân tích thành A. (3x-4) (3x+4). B. -(3x-4)2. C.(4-3x)2 . D. -(3x+4)2. [ ] Câu 10 :Đa thức 4x2-4xy-7x+7y phân tích thành nhân tử là: A.(4x-7)(x-y). B.(x+y)(4x-7). C. (x+y)(4x+7). D. (x-y)(4x+7). [ ] Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 8 – 8x – x2 A. 8. B. 11. C. -4. D. 24. [ ] Câu 12: Tính giá trị của biểu thức : 302+452-252+60.45 được kết quả là : A.50000. B. 10000. C. 9000. D. 5000.
- [ ] Câu 13: phân tích đa thức : mn3 – 1 + m – n3 thành nhân tử ,ta được: A. n(n2 + 1)(m – 1).B. n 2(n + 1)(m – 1). C. (m + 1)(n2 + 1).D. (m – 1)(n+1)(n 2-n+1). [ ] Câu 14: phân tích đa thức: x3 – 4x2 +4 x thành nhân tử ,ta được: A. x(x – 2)2.B. x 2(x – 2). C. x(x2 – 2).D. x(x + 2) 2. [ ] Câu 15: Biểu thức E = x2 – 18x +82 đạt giá trị nhỏ nhất khi A. x = 10. B. x =9. C. x = 11. D.x = 12. [ ] Câu 16: Giá trị của đa thức x2 - y2 - 2y - 1 tại x = 73 và y = 26 là: A.4698.B.6400.C.4649.D.4600. [ ] Câu 17:Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được: A.AB + AC.B.AB + C.C.AB + BC. D.B + AC. [ ] Câu 18: . Rút gọn biểu thức x(x - y) - y(x + y) - x2 + y2 ta được: A.-2xy.B.2y 2.C.2xy. D.2x 2. [ ] Câu 19:Trong các hằng đẳng thức sau, hãy chỉ ra hằng đẳng thức nào là "lập phương của một tổng": A.(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3.B.(a + b) 3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3. C.a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2).D.a 3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2). [ ] Câu 20: Khi phân tích đa thức b3 - b2x - by2 + xy2 thành nhân tử ta được: A.(x - b)(b - y)(b + y). B.(b - x)(y - b)(y + b). C.(b - x)(b - y)(b + y). D.(b + x)(b - y)(b + y). [ ] Câu 21: Điền vào chỗ trống : 3x 1 9x2 3x 1 A.27x3 – 1.B.3x 3 – 1.C. 27x 3 + 1.D.27 - x 3. [ ] Câu 22: Chọn câu đúng. A. (A+B)2 =A2 +2AB+B2. C. (A+B) 2 = A2 + B2 . B. (A+B)2= A2 + AB + B2. D. (A+B)2 = A2 – 2AB + B2. [ ] 2 1 1 2 2 Câu 23: Điền vào chỗ trống: A = x y = x y 3 9 2 3 A.-3xy.B. xy .C. xy.D.3xy. 3 2
- [ ] Câu 24: Cho 3x2 – 3x(x – 2) = 36. Giá trị của x là: A. 5. B.6. C.7. D.8. [ ] Câu 25: Cho A = 3x(2x2 – 2x + 1) – 2x(3x2 – 3x – 2) – 7x + 1. Chọn câu đúng A.A = 3x. C. A = 7x + 1. B. A = 18x +1. D. giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến x. [ ] Câu 26: Tìm x biết (x + 3)(x + 5) – (x – 3)(x + 2) = 6 5 3 A. x . B. x = 5. C. x . D. x = -1. 3 5 [ ] Câu 27: Rút gọn biểu thức (4x + 1)2 – 2(4x + 1)(4x + 3) + (4x + 3)2 ta được A. 8. B. 16. C. 24. D. 4. [ ] Câu 28: Tổng các giá trị của x thỏa mãn x(x – 2)(x + 2) + x2 – 4 = 0 là A. 2. B.-1. C.1. D.0. [ ] Câu 29: tổng các góc của một tứ giác bằng: A. 600 . B. 3600 . C. 1200 . D. 1800 . [ ] Câu 30:Cho hình thang ABCD (AB // CD) có A - D = 400; A = 2C. Số đo B là: A.B = 1250 . B.B = 1050 . C.B = 450 . D.B = 750. [ ] Câu 31:Một tam giác đều có độ dài cạnh là 15,5 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đều đó là: A.5,25 cm . B. 4,15 cm . C. 7,75cm. D.1,25 cm. [ ] Câu 32:cho hình thang ABCD(AB// CD) biết AB =10cm,CD= 30cm.Độ dài đường trung bình của hình thang là: A. 40cm. B. 60cm . C.50cm. D. 20cm. [ ] Câu 33: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM = CN. Tứ giác BMNC là hình gì? A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình thang vuông. D. Cả A, B, C đều sai. [ ] Câu 34:Tứ giác ABCD có A = 1300; B = 800 ; C = 1100 thì:
- A. D = 1500 . B. D = 900 . C. D = 400 . D. D = 600 . [ ] Câu 35 : Hình chữ nhật là tứ giác: A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. B. Có bốn góc vuông. C. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông. [ ] Câu 36 : Nhóm hình nào đều có trục đối xứng: A. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành. C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông. [ ] Câu 37 : Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng ? A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình thang vuông . D. Hình thang cân. [ ] Câu 38 : Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng: A. Cạnh góc vuông . B. Cạnh huyền . C. Đường cao ứng cạnh huyền . D. Nửa cạnh huyền. [ ] Câu 39:Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng? A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình bình hành. [ ] Câu 40 : Cho hình dưới đây. Độ dài của EF là: A. 22. B. 22,5.C. 11.D. 10.