Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học 8

doc 3 trang Hoài Anh 18/05/2022 9270
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_7.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học 8

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Thời lượng: 01 tiết (Tiết chương trình: 19); Ngày soạn: 03/11/2021 Ngày dạy:08/11/2021 I. MỤC TIÊU: Qua tiết học , HS rèn luyện phát triển các phẩm chất và năng lực sau: 1. Phẩm chất: Trách nhiệm, trung thực, chăm chỉ 2. Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ Thôn Vận Vận Nhận biết g dụng dụng NỘI DUNG hiểu thấp cao TỔNGSỐ TL/TN TL/TN TL/TN TL/TN 1 Bài 1: Máy tính và chương trình 0.5 máy tính. C1 2 Bài 2: Làm quen với chương 1.0 trình và NNLT Pascal. C10,11 2 1 3 Bài thực hành 1: Làm quen với 1.0 0.5 1.5 Free Pascal C2,6 C9 C15,16,17 2 4 2.0 Bài 3: Chương trình máy tính và 1.0 C12,13,18,1 dữ liệu. C4,5 9 Bài thực hành 2: Viết chương trình để tính toán 3 1 1 Bài 4: Sử dụng biến và hằng 1.5 0.5 0.5 trong chương trình. C8,7,3 C14 C20 Bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến hằng 10 6 4 20 câu TỔNG SỐ 5.0 3.0 2.0 10 iểm III.ĐỀ BÀI PHẦN TRẮC NGHIỆM:(10đ’) gồm 20 câu mỗi câu 0.5đ Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: A. 8a B. Tamgiac C. program D. bai tap Câu 2. Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp nào: A. Ctrl – F9 B. Alt – F9 C. F9 D. Ctrl – Shitf – F9 Câu 3. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
  2. A. Var tb: real; B. Type 4hs: integer; C. const x: real; D. Var R = 30; Câu 4. Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c) C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) D. (a2 + b)(1 + c)3 Câu 5. Writeln (‘Ban hay nhap nam sinh’); Readln (NS); Ý nghĩa của hai câu lệnh trên là: A. Thông báo ra màn hình dòng chữ: “Ban hay nhap nam sinh”. B. Yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến NS. C. Thông báo ra màn hình dòng chữ: “Ban hay nhap nam sinh” và yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến NS D. Không thực hiện gì cả. Câu 6: Để mở rộng giao diện pascal ta dùng tổ hợp phím nào? A. Ctrl_F9 B. Ctl_Shif_F9 C. Alt_Enter D. Ctrl_ Shift_Enter. Câu 7. Chọn câu chính xác nhất cho câu trả lời sau: A. var = 200; B. Var x,y,z: real; C. const : integer; D. Var n, 3hs: integer; Câu 8: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=1; y:=9; z:=x+y; Kết quả thu được của biến z là: A. 1 B. 9 C. 10 D. Một kết quả khác Câu 9: Program là từ khoá dùng để: A. Khai báo tên chương trình B. Khai báo biến C. Kết thúc chương trình D. Viết ra màn hình các thông báo Câu 10: Câu lệnh write('Toi la Turbo Pascal'); A. In ra màn hình dòng chữ Toi la Turbo Pascal, không đưa con trỏ xuống dòng B. Dùng để yêu cầu nhập giá trị cho biến Toi la Turbo Pascal C. In ra màn hình dòng chữ Toi la Turbo Pascal và đưa con trỏ xuống dòng D. Câu lệnh trên sai cú pháp Câu 11: Lệnh nhập giá trị cho biến là lệnh nào: A. Readln(tên biến); B. Writeln(tên biến); C. Const( tên biến); D. Var( tên biến); Câu 12: Kết quả của phép chia 9 Mod 8 là A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 13: Cho biết dữ liệu nào sau đây được xem là dữ liệu dạng xâu kí tự: A. 123.4 B. '1234' C. 123+1E D. 1234 Câu 14: Lệnh gán X := X+1 có ý nghĩa như thế nào? A. Gán giá trị 1 cho biến X B. Không gán giá trị nào cho biến X
  3. C. Tăng giá trị biến X lên 1 đơn vị, kết quả gán lại cho biến X D. Gán giá trị X cho biến X Câu 15: Từ khóa VAR dùng để làm gì? A. Khai báo Tên chương trình. B. Khai báo Biến C. Khai báo Hằng D. Khai báo thư viện Câu 16: Để dịch chương trình Pascal sang ngôn ngữ máy ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + X B. Alt + F9 C. Alt + X D. Ctrl + F9 Câu 17:Để lưu chương trình ta: A. F2 B. F4 C. F5 D. F9 Câu 18: 5 DIV 2 =? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: 5 MOD 2=? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Kiểu byte: A. Các số nguyên từ 0 đến 256 B. Các số nguyên từ 0 đến 255 C. Các số nguyên từ 1 đến 256 D. Các số nguyên từ 1 đến 255 ĐÁP ÁN VÀ Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tin học 8 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (10 điểm, mỗi câu được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A A C C C B C A A A D B C B B Câu 17 18 19 20 Đáp án A B A B IV.KẾT THÚC: - Gv: Thu bài kiểm tra 1.Bài vừa học: bài kiểm tra giữa kì 2.Bài sắp học: Về nhà học bài, kết hợp SGK xem lại nội dung bài học chuẩn bị chủ đề “Từ bài toán đến chương trình.” V. KIỂM TRA