Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021

docx 15 trang Hoài Anh 19/05/2022 6851
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021

  1. TRƯỜNG THCS BÌNH HƯNG HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN THỜI GIAN : 90 PHÚT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2021-2022 Tên chủ đề ( nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở Công dung, mức cao hơn chương ) Chủ đề 1: đơn thức đơn thức nhân nhân đa thức đa thức Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 0,35 Số điểm: 0,35 0,35 điểm = Tỉ lệ: 3,5% 3,5% Chủ đề 2. đa thức nhân Sử dụng định đa thức nhân đa thức lí, hệ quả đa thức Talet, tam giác đồng dạng giải quyết tình huống thực tiễn. Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 0,35 Số điểm: 0,35 0,35 điểm Tỉ lệ: 3,5% = 3,5% Chủ đề 3: Hằng Hằng đẳng Hằng đẳng đẳng thức thức thức . Số câu: 5 Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 5 Số điểm: 1,85 Số điểm: 1,05 Số điểm: 0,7 1,85 điểm Tỉ lệ: 18,5% = 18,5% Chủ đề 4:Phân Phân tích đa tích đa thức thức thành nhân tử Số câu: 4 Số câu: 4 Số câu: 4 Số điểm: 1,4 Số điểm: 1,4 Số điểm: 1,4 Tỉ lệ: 14% Tỉ lệ: 14% Tỉ lệ: 14% Chủ đề 5: Tìm x Tìm x Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm: 0,7 Số điểm: 0,7 Số điểm: 0,7
  2. Tỉ lệ: 7% Tỉ lệ: 7% Chủ đề 6: Sử dụng kiến Sử dụng kiến Đường trung Đường trung thức hình học bình của tam bình của tam tổng thể giác, của hình giác, của hình chứng minh thang thang để giải một số câu hỏi quyết tình khác. huống thực tiễn. Số câu: 4 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm: 2,55 Số điểm: 1,05 Số điểm: 1,5 Số điểm: 2,55 Tỉ lệ: 25,5% Tỉ lệ: 25,5% Chủ đề 7:Toán Sử dụng kiến thực tiễn thức tổng thể để giải quyết tình huống thực tiễn. Số câu: 4 Số câu: 4 Số câu: 4 Số điểm: 1,4 Số điểm: 1,4 Số điểm: 1,4 Tỉ lệ: 14% Tỉ lệ: 14% Chủ đề 7: Hình Sử dụng kiến thang thức hình thang để chứng minh một số câu hỏi khác Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 15% Tổng số câu: 22 Số câu: 4 Số câu: 18 Số câu: 22 Tổng số Số điểm: 1,4 Số điểm: 8,6 Số điểm: 10 điểm:10 14% 86% Tỉ lệ: 100% Tỉ lệ: 100% ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2 B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1 C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2
  3. D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2 Câu 2: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng A. 4x2 + 12x+ 9 B. 4x2 – 9 C. 2x2 – 3 D. 4x2 + 9 Câu 3: Kết quả khai triển hằng đẳng thức.( + 1)2 A.x2+2x +1 B.x2+2x +2 C.x2+x +1 D. x2+4x +1 Câu 4: Kết quả viết về dạng bình phương của một tổng của x2+4x +2 là A. ( + 1)2 B.( + 2)2 C.(2 + 1)2 D.( ― 2)2 Câu 5: Khai triển (3x – 4y)2 ta được A. 9x2 – 24xy + 16y2 B. 9x2 – 12xy + 16y2 C. 9x2 – 24xy + 4y2 D. 9x2 – 6xy + 16y2 Câu 6: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu A. (5x – 2y)2 B. (2x – 5y)2 C. (25x – 4y)2 D. (5x + 2y)2 Câu 7: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được A. (4x – 5y)(4x + 5y) B. (4x – 25y)(4x + 25y) C. (2x – 5y)(2x + 5y) D. (2x – 5y)2 Câu 8: Phân tích đa thức x3 + 12x thành nhân tử ta được A. x2(x + 12)
  4. B. x(x2 + 12) C. x(x2 – 12) D. x2(x – 12) Câu 9: Phân tích đa thức x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8 thành nhân tử ta được A. (xy + 2)3 B. (xy + 8)3 C. x3y3 + 8 D. (x3y3 + 2)3 Câu 10: Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 + 10xy – 4x – 8y A. (5x – 2y)(x + 4y) B. (5x + 4)(x – 2y) C. (x + 2y)(5x – 4) D. (5x – 4)(x – 2y) Câu 11: phân tích đa thức thành nhân tử 풙 ( 풙 ― ) + 풙 ― ta được A.(x-3)(11x+2) B.(x-3)(11x -2) C.(x-3)13x D.11x2 - 31x - 6 Câu 12: Tìm x biết (2x + 3 )2 – 4 = 0 A.x= -1/2 hoặc x= -1/5 B. x=1/2 hoặc x=1/5 C. x= 1/2 hoặc x= 5/2 D. x = -1/2 hoặc x= -5/2 Câu 13: Tìm x biết (x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6 A. x = -5 B. x = 5 C. x = -10 D. x = -1
  5. Câu 14: Để đo khoảng cách giữa hai địa điểm A,B bị ngăn cách bởi một hồ nước người ta đóng các cọc tại các vị trí A,B,M,N,O như hình vẽ và đo được MN=45m. Biết M,N lần lượt là trung điểm của OA,OB. Độ dài AB là A.90m B.45m C. 70m D. 135m Câu 15: Một người thợ làm bánh thiết kế một chiếc bánh kem sinh nhật có 3 tầng hình tròn như hình bên. Tầng trên cùng có đường kính EF, tầng thứ 2 có đường kính DG dài gấp 2 lần đường kính tầng 1. Tầng đáy CH có đường kính là 60cm. Biết rằng EF//CH và D, G lần lượt là trung điểm của EC và FH, em hãy tính độ dài đường kính EF? A. EF =10 cm B.EF = 20cm C.EF = 30cm D.EF = 40cm Câu 16: Ông Hội có một sân vườn hình chữ nhật. Ông muốn lát gạch bê tông giả đá, xen giữa trồng cỏ nhung Nhật Bản.Số lượng gạch đã dùng là 84 viên hình vuông cạnh 60 cm. Diện tích phần trồng cỏ bằng 1/5 diện tích sân. Giá cỏ nhung là 30.000 đồng/m2.Hỏi số tiền cần mua cỏ nhung Nhật Bản là bao nhiêu? A.226 800 đ
  6. B.302 400đ C.2 520 000 D. Một kết quả khác Câu 17:Một chiếc xe máy giảm 2 lần mỗi lần giảm 5% so với giá bán. Sau khi giảm giá 2 lần đó thì giá còn lại là 18 952 500. Vậy giá bán ban đầu là bao nhiêu ? A. 21 000 000 đ B.19 950 000đ C.20 895 131đ D.một kết quả khác Câu 18: Một xe vận tải đi từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 50 km/h, rồi từ B quay ngay về A với vận tốc 40 km/h. Cả đi và về mất một thời gian là 5 giờ 24 phút. Tìm chiều dài quãng đường từ A đến B. A. 120(km/h) B. 120(m) C.120 (km) D.một kết quả khác Câu 19: Hình bên là bản vẽ thiết kế tầng trệt của một ngôi nhà. Biết AB // EF // DC, AE = ED và AB = 6m, DC = 5m. Em hãy tính độ dài đoạn thẳng EF. A. 11 m B. 5,5m C.6,5 D.một kết quả khác Câu 20: Lớp 8A có số học sinh nam gấp 3 lần số học sinh nữ. Số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam 18 người. Tìm số học sinh lớp 8A. A. 36
  7. B. 27 C.9 D.một kết quả khác II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 21(1đ) Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = 1/2 DC, Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm của BD và AM. Chứng minh ME là đường trung bình của ∆BCD Câu 22(2đ) Cho tam giác ABC có cạnh BC = 8cm và D, E, M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, BD và CE (như hình vẽ). Chứng minh a)Tứ giác DECB là hình thang b)Tính độ dài của MN ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm(7đ) 1.C 2.B 3.A 4.B 5.A 6.A 7.C 8.B 9.A 10.C 11.A 12.D 13.A 14.A 15.B 16.A 17.A 18.C 19.B 20.A II. TỰ LUẬN(3đ) Câu 21
  8. Gọi E là trung điểm của DC Trong ΔBDC, ta có: M là trung điểm của BC (gt) E là trung điểm của CD (gt) => ME là đường trung bình của ∆BCD Câu 22
  9. ĐỀ DỰ PHÒNG Câu 1: ( đơn nhân đa): Kết quả của phép tính 풙 풙( 풙 + ퟒ풙 ― ) là A B C D Câu 2: : Kết quả của phép tính (풙 ― )( 풙 ― 풙 + ) là A B C D Câu 3: Kết quả khai triển hằng đẳng thức.(풙 + ) là A B C D Câu 4: viết 풙 +ퟒ풙 + ퟒ về bình phương 1 tổng A B C D Câu 5: Kết quả khai triển ( 풙 ― ) là A B C D Câu 6: viết 풙 ― 풙 + về bình phương 1 hiệu A B C D Câu 7: Kết quả khai triển ퟒ풙 ― là A
  10. B C D Câu 8: Phân tích đa thức 풙 + 풙 ― 풙풚 thành nhân tử A B C D Câu 9: Phân tích đa thức 풙 + 풙 + thành nhân tử A B C D Câu 10: Phân tích đa thức 풙풚 + 풛 + 풚 + 풙풛 thành nhân tử A B C D 2 Câu 11: Phân tích đa thức 5x 5xy 7x 7y thành nhân tử A B C D Câu 12: Gía trị của x trong biểu thức 3x(x – 2) – x(3x+ 2) = 16 là A B C D Câu 13: Gía trị của x trong biểu thức (2x + 3 )2 – 4 = 0 là A B C D
  11. Câu 14: Để đo khoảng cách giữa hai địa điểm A,B bị ngăn cách bởi một hồ nước người ta đóng các cọc tại các vị trí A,B,M,N,O như hình vẽ và đo được MN=45m. Biết M,N lần lượt là trung điểm của OA,OB. Độ dài AB là A.90m B.45m C. 70m D. 135m Câu 15: Một người thợ làm bánh thiết kế một chiếc bánh kem sinh nhật có 3 tầng hình tròn như hình bên. Tầng trên cùng có đường kính EF, tầng thứ 2 có đường kính DG dài gấp 2 lần đường kính tầng 1. Tầng đáy CH có đường kính là 60cm. Biết rằng EF//CH và D, G lần lượt là trung điểm của EC và FH, em hãy tính độ dài đường kính EF? A. EF =10 cm B.EF = 20cm C.EF = 30cm D.EF = 40cm Câu 16: Ông Hội có một sân vườn hình chữ nhật. Ông muốn lát gạch bê tông giả đá, xen giữa trồng cỏ nhung Nhật Bản.Số lượng gạch đã dùng là 84 viên hình vuông cạnh 60 cm. Diện tích phần trồng cỏ bằng 1/5 diện tích sân. Giá cỏ nhung là 30.000 đồng/m2.Hỏi số tiền cần mua cỏ nhung Nhật Bản là bao nhiêu? A.226 800 đ
  12. B.302 400đ C.2 520 000 D. Một kết quả khác Câu 17:Một chiếc xe máy giảm 2 lần mỗi lần giảm 5% so với giá bán. Sau khi giảm giá 2 lần đó thì giá còn lại là 18 952 500. Vậy giá bán ban đầu là bao nhiêu ? A. 21 000 000 đ B.19 950 000đ C.20 895 131đ D.một kết quả khác Câu 18: Một xe vận tải đi từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 50 km/h, rồi từ B quay ngay về A với vận tốc 40 km/h. Cả đi và về mất một thời gian là 5 giờ 24 phút. Tìm chiều dài quãng đường từ A đến B. A. 120(km/h) B. 120(m) C.120 (km) D.một kết quả khác Câu 19: Hình bên là bản vẽ thiết kế tầng trệt của một ngôi nhà. Biết AB // EF // DC, AE = ED và AB = 6m, DC = 5m. Em hãy tính độ dài đoạn thẳng EF. A. 11 m B. 5,5m C.6,5 D.một kết quả khác Câu 20: Lớp 8A có số học sinh nam gấp 3 lần số học sinh nữ. Số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam 18 người. Tìm số học sinh lớp 8A. A. 36
  13. B. 27 C.9 D.một kết quả khác II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 21(1đ) Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = 1/2 DC, Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm của BD và AM. Chứng minh ME là đường trung bình của ∆BCD Câu 22(2đ) Cho tam giác ABC có cạnh BC = 8cm và D, E, M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, BD và CE (như hình vẽ). Chứng minh a)Tứ giác DECB là hình thang b)Tính độ dài của MN C. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm(7đ) 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14.A 15.B 16.A 17.A 18.C 19.B 20.A II. TỰ LUẬN(3đ) Câu 21
  14. Gọi E là trung điểm của DC Trong ΔBDC, ta có: M là trung điểm của BC (gt) E là trung điểm của CD (gt) => ME là đường trung bình của ∆BCD Câu 22