Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011

doc 7 trang Hoài Anh 26/05/2022 4240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2010_2011.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011

  1. Trường Tiểu học Lương Châu ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên: NĂM HỌC 2010 -2011 Lớp . MƠN THI : TỐN LỚP 4 Thời gian : 40 phút Phần I : Trắc nghiệm (4điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Bài 1 (1điểm): Mạt hình bình hành cĩ đạ dài đáy là 19dm và chiạu cao là 1dm. Diạn tích cạa hình bình hành đĩ là: A. 19 dm2 B. 109 dm2 C. 190 dm2 D. 191 dm2 Bài 2 (1điểm): 16 12 20 9 4 Trong các phân sạ sau : ; ; ; bạng phân sạ là : 15 9 6 8 3 16 12 20 9 A B C D 15 9 6 8 Bài 3 (1điểm): 1 3 1 Các phân sạ : ; ; đưạc xạp theo thạ tạ tạ lạn đạn bé là : 4 2 3 1 3 1 3 1 1 1 1 3 1 1 3 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 3 2 4 2 3 4 3 4 2 4 3 2 Bài 4: (1điểm): Chạ sạ thích hạp đạ viạt vào sao cho 82 . chia hạt cho 3 và 5 là: A. 0 B. 3 C. 5 D. 6 Phần II : (6 điểm) Bài 1 (2điểm): Đặt tính rồi tính : 3 2 5 2 4 4 8 2 + - - :5 4 4 6 3 7 3 7 7 .Bài 2 (1điểm): : Tìm x
  2. 3 4 3 4 a) x - = b) x x = 2 5 5 7 Bài 3 :(3điạm) 3 Mạt khu đạt hình chạ nhạt cĩ chiạu dài 98 m, chiạu rạng bạng cạnh đáy. 7 a)Tính diạn tích khu đạt. b)Ngưại ta làm hàng rào bao quanh khu đạt đĩ, biạt rạng cạ 7m phại đĩng mạt cái cạc rào, hại cạn bao nhiêu cái cạc?
  3. HƯạNG DạN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIạM TỐN 4 Giạa hạc kì II Năm hạc: 2010-2011 ĐÁP ÁN Phần 1: (2 điạm ). Khoanh trịn vào chạ cái trưạc mại câu đúng: (0,5 điạm) Bài 1 A Bài 2 B Bài 3 B Bài 4 C Phần 2: (8 điạm ). Bài 1: 2 điạm. 3 2 5 5 2 5 4 4 4 16 8 2 + = - = - = - :5 4 4 4 6 3 6 6 7 3 21 7 7 (0.5 điểm) 1 (0.5 điểm) 8 2 = = 6 7 35 (0.5 điểm) 40 2 38 = = 35 35 35 (0.5 điểm) Bài 2: 2 điểm 3 4 3 4 b) 5 x x = a) x - = 7 2 5 3 4 5 4 3 x = : (0.5 điểm) x = + (0.5 điểm) 7 5 2 23 20 = (0.5 điểm) 21 x 10 x = (0.5 điểm) Bài 3: (1 điểm) 2 6 15 13 ; ; ; 14 7 15 12 3 Bài 4: Chiạu rạng cạa khu đạt là: 98 = 42 (m) (0,5đ) 7 Diạn tích khu đạt là: 98 x 42 = 4116 (m2) (1đ)
  4. Chu vi khu đạt là: (98 + 42)x 2 = 280 (m) (0,5 đ) Sạ cạc đạ rào xung quanh khu đạt là:280 : 7 = 40 (cạc) (1đ) Trường TH: Đinh Văn 3 ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ II Lớp 4 NĂM HỌC:2010-2011 Họ và tên .MÔN: TIẾNG VIỆT – KHỐI 4 THỜI GIAN : 40 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI: I- PHẦN ĐỌC: 1. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (GV) (Các bài tập đọc trong sách TV 4 HKII ) 2. / ĐỌC THẦM TRẢ LỜI CÂU HỎI : Học sinh đọc thầm bài “Sầu riêng”(Sách tiếng việt 4 tập II trang 34) I Khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau: Câu 1: Sầu riêng là loại trái cây đặc sản của vùng nào? a/ Miền Bắc b/ Miền Nam c/ Miền Trung Câu 2 : Hương vị của sầu riêng được so sánh với những gì ? a/ Mít chín, bưởi b/ Trứng gà, mật ong già hạn c/ Tất cả các ý trên Câu 3: Tác giả tả dáng cây sầu riêng xấu xí, lá như bị héo, thiếu sức sống nhằm làm nổi bật điều gì của cây sầu riêng? a/Hương vị của sầu riêng b/ Thân cây sầu riêng c/ Hoa sầu riêng Câu 4: Câu tục ngữ nào thể hiện phẩm chất quí hơn vẻ đẹp bên ngoài? a/ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn b/ Chim khôn kêu tiếng rảnh rang c/ Thương con quí cháu Câu 5: Gạch một gạch dưới chủ ngữ, gạch hai gạch dưới vị ngữ trong câu sau: Gió đưa hương thơm ngát như hương cau, hương bưởi toả khắp khu vườn. II / Bài tập: a/ Điền vào chỗ trống ut hay uc: - Cây b/ chì, m/ .nước, ph/ giây, ch/ .tết b/ Tìm từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu tục ngữ sau: - Nhanh như - Khoẻ như
  5. Trường TH Đinh Văn 3 ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ II Họ và tên: NĂM HỌC:2010 -2011 Lớp 4 MÔN: TIẾNG VIỆT (Phần viết ) I CHÍNH TẢ: 1/ Bài viết :“ Sầu riêng” sách tiếng việt 4 tập II trang 34 viết đoạn “ Sầu riêng kì lạ” . II TẬP LÀM VĂN: Đề bài: Em hãy tả một cây bóng mát hoặc một cây ăn quả mà em thích.
  6. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM - KIỂM TRA GKII MÔN: TIẾNG VIỆT A : PHẦN ĐỌC: I / ĐỌC THÀNH TIẾNG: Đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng dấu câu, diễn cảm tốc độ đọc 1,5 phút (4 điểm) Trả lời câu hỏi ( 1đ) Đọc rõ ràng, ngắt nghĩ đúng dấu câu, tương đối diễn cảm, sai 1-2 tiếng, tốc độ 1,5 phút ( 3 đ 4,5 đ) Đọc tương đối rõ ràng, sai 3 – 4 tiếng, tốc độ đọc 1,5 – 2 phút( 1,5 đ 3 đ) Đọc không đạt các yêu cầu trên (1 điểm) II/ ĐỌC THẦM TRẢ LỜI CÂU HỎI Câu 1 ý b (0,5 điểm) Câu 2 ý c (0,5điểm) Câu 3 ý a (0,5 điểm) Câu 4 ý a (0,5 điểm) Câu 5: (1 điểm) Gió đưa hương thơm ngát như hương cau, hương bưởi toả khắp khu vườn. Câu 6: ( 2 đ) a/ Học sinh điền đúng mỗi từ trong bài tập đạt (0,25 điểm) ( bút, múc, phút, chúc ) b/ Học sinh điền đúng mỗi câu tục ngữ đạt ( 0,5 điểm) : nhanh như cắt (chớp), khỏe như voi. B : PHẦN VIẾT: I CHÍNH TẢ: (5 ĐIỂM ) 1. Bài viết: - Học sinh viết đúng, đẹp, trình bày rõ ràng. (5 điểm) - Học sinh viết sai âm đầu, vần 4 lỗi trừ (0,5 điểm) - Viết sai dấu thanh: 4 lỗi trừ (0,5 điểm) - Viết không đúng độ cao trừ 1 đ toàn bài - Tùy bài hs GV cho điểm . II/ TẬP LÀM VĂN: (5 ĐIỂM ) 1/ Giới thiệu được cây cần tả: ví dụ cây xoài, cây bàng (1 điểm ) 2/ Tả bao quát cây (1 điểm ) Tả từng bộ phận của cây. (1 điểm ) Kết hợp tả thiên nhiên, con người ( ví dụ: Chim đùa vui trong vòm lá (1 điểm ) 3/ Nêu ích lợi của cây và tình cảm của con người gắn bó với cây (1 điểm ) ( Lưu ý: Nếu học sinh tả không kết hợp theo trình tự tả phần thân bài các em vẫn được trọn điểm)