Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Sinh học 8 - Năm học 2021-2022

doc 5 trang Hoài Anh 17/05/2022 4810
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Sinh học 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_mon_sinh_hoc_8_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Sinh học 8 - Năm học 2021-2022

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2021-2022 MA TRẬN ĐỀ MÔN SINH HỌC 8 Tên chủ Nhận biết đề Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, chương) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương - Chức năng của - Chức năng các loại I: Khái các thành phần tế mô. quát về bào. cơ thể - Cơ quan ngăn người. cách khoang ngực và khoang bụng. - Các loại mô. - Khái niệm, ví dụ phản xạ. Số câu 3 câu 1 câu 1 câu 5 câu Số điểm 1 đ 1 đ 0,33 đ 2,33 đ Tỉ lệ 10% 10% 3,3% 23,3% Chủ đề: - Nhận biết được - Những đặc điểm Vận động xương to ra do tiến hóa của bộ đâu? xương người thích - Cấu tạo của nghi với tư thế đứng xương. thẳng và lao động - Ý nghĩa hoạt - Các loại khớp động co cơ xương - Sự mỏi cơ Số câu 5 câu 1 câu 1 câu 7 câu Số điểm 1,67 đ 0,33 đ 1 đ 3 đ Tỉ lệ 16,7% 3,3% 10% 30% Chủ đề: - Các loại bạch - Đặc điểm của máu, - Giải thích cơ - Tính nhịp đập Tuần cầu hồng cầu người chế đông máu. của tim hoàn - Phân biệt các loại - Vẽ sơ đồ truyền miễn dịch. máu - Các nhóm máu ở người. Số câu 1 câu 4 câu 1 câu 1 câu 7 câu Số điểm 0,33đ 1,33 đ 2,0 đ 1,0 đ 4,67 đ Tỉ lệ 3,3% 13,3% 20% 10% 46,7% TS câu 10 câu 7 câu 1 câu 1 câu 19 câu TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10 đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: SINH HỌC 8 Họ và tên : Thời gian: 45 phút Lớp : (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của thầy (cô) giáo: Chữ ký của giám thị A. Trắc nghiệm (5 điểm) I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu có phương án trả lời đúng nhất (4 điểm) Câu 1. Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là A. màng sinh chất B. chất tế bào C. nhân D. các bào quan Câu 2. Trong cơ thể người, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là A. phổi B. cơ hoành C. gan D. các cơ liên sườn Câu 3. Trong cơ thể người có mấy loại mô chính? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại Câu 4. Mô liên kết có chức năng A. nâng đỡ liên kết các cơ quan. B. hấp thu, bảo vệ và tiết. C. tiếp nhận kích thích từ môi trường. D. co dãn tạo nên sự vận động. Câu 5. Xương dài được cấu tạo gồm 2 phần, đó là A. sụn bọc đầu xương và mô xương xốp. B. hai đầu xương và thân xương. C. màng xương và mô xương. D. màng xương và mô xương cứng. Câu 6. Xương to ra nhờ sự phân chia và hóa xương của tế bào A. mô xương cứng B. khoang xương C. sụn xương D. màng xương Câu 7. Loại chất khoáng có nhiều nhất trong thành phần của xương là A. Phốt pho B. Sắt C. Natri D. Can xi Câu 8. Ý nghĩa của hoạt động co cơ? A. Giúp cơ thể vận động. B. Giúp cơ tăng kích thước C. Giúp cơ thể tăng chiều dài D. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan Câu 9. Chất thải ra trong quá trình co cơ làm mỏi cơ là A. khí Cacbonic B. khí Oxi C. Axit lactic D. chất bã Câu 10. Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động? A. Khớp giữa các đốt sống. B. Khớp cổ chân. C. Khớp xương sọ. D. Khớp khuỷu tay. Câu 11. Tiêm phòng vacxin giúp con người A. tạo sự miễn dịch tự nhiên B. tạo sự miễn dịch nhân tạo C. tạo sự miễn dịch bẩm sinh D. chữa khỏi bệnh. Câu 12. Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là A. bạch cầu Limpho T B. bạch cầu Limpho B C. bạch cầu Trung tính và Bạch cầu mono D. bạch cầu ưa axit Câu 13. Đặc điểm nào không có ở Hồng cầu? A. Hình đĩa B. Chứa huyết sắc tố C. Hai mặt lõm D. Nhân phân thùy
  3. Câu 14. Người có nhóm máu AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào dưới đây? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB Câu 15. Với chu kỳ tim 0,8s, thời gian hoạt động và nghỉ của tâm thất là A. 0,1s và 0,7s B. 0,2 s và 0,6s C. 0,3s và 0,5s D. 0,4s và 0,4s B. Tự Luận: (5 điểm) Câu 1 (1 điểm) Phản xạ là gì? Cho 2 ví dụ về phản xạ ở người. Câu 2 (1 điểm) Trình bày những đặc điểm tiến hóa của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động. Câu 3 (2 điểm) a. Ở người bình thường, một vết thương nhỏ làm máu chảy ra ngoài da, lúc đầu nhiều, sau ít dần rồi ngừng hẳn là nhờ quá trình nào? Trình bày cơ chế của quá trình đó. b. Vẽ sơ đồ phản ánh mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu để không gây kết dính hồng cầu. Câu 4 (1 điểm) Ở một người, tâm thất trái mỗi lần co bóp đẩy đi trung bình 70 ml máu và trong một ngày đêm đẩy đi được 7560 lít máu. Hãy xác định số nhịp đập trung bình của tim người đó trong 1 phút? HẾT
  4. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG GIANG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐÁP ÁN MÔN SINH HỌC 8 A.TRẮC NGHIỆM (5 điểm) I. Mỗi câu đúng được tính 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B C A B D D A C A B C D D C B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Thang điểm 1 - Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường 0,5 điểm (1 điểm) thông qua hệ thần kinh. - Cho đúng 2 ví dụ 0,5 điểm 2 Những đặc điểm tiến hóa của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng (1 điểm) thẳng và lao động: - Hộp sọ phát triển, cột sống cong 4 chỗ. 0,25 điểm - Xương chậu nở, xương đùi lớn. 0,25 điểm - Bàn chân hình vòm, xương gót phát triển. 0,25 điểm - Tay có khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón còn lại. 0,25 điểm 3 a. Nhờ quá trình đông máu. 0,5 điểm (2 điểm) Cơ chế: Khi cơ thể bị thương, các tế bào tiểu cầu bị va vào thành vết 0,5 điểm thương bị vỡ ra đồng thời giải phóng một loại enzim đặc biệt, enzim này kết hợp với ion canxi ( Ca2+) làm chất sinh tơ máu trong huyết tương biến thành tơ máu ôm giữ các tế bào máu tạo thành cục máu đông. b. Sơ đồ truyền máu: 1 điểm 4 - Đổi đơn vị thời gian một ngày đêm thành phút: 24 x 60 = 1440 phút 0,5 điểm (1 điểm) - Thể tích máu tâm thất trái co và đẩy được trong một phút là: 7560 : 1440 = 5,25 (lít máu) = 5250 ml 0,25 điểm - Vậy số nhịp co bóp của tim trong 1 phút là: 5250 : 70 = 75 (nhịp/phút) 0,25 điểm - Hết –