Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 3 trang Đình Phong 06/07/2023 5636
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_th.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 NĂM HỌC 2021 - 2022 I. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Biết cách viết Hiểu được Vận dụng các Vận dụng Tập hợp các số một tập hợp. tính chất các phép tính thực linh hoạt các tự nhiên. Các Biết tập hợp N phép toán hiện tính được công thức về phép toán trên và N*. trong N giá trị của một lũy thừa để tập N. Thứ tự Biết các phép biểu thức. so sánh. thực hiện các toán cộng, trừ, phép tính. nhân, chia hết, chia có dư trong N, lũy thừa. Số câu: 3 1 2 2 8 Số điểm: 0,75 0,75 1,5 0,5 3,5 Tỉ lệ: % 7,5 7,5 15 5 35 Chủ đề 2 Nhận biết một Dựa vào dấu Vận dụng Tính chia hết tổng (một hiệu chia hết, được các kiến trong tập hợp hiệu) chia hết tính chất chia thức về ƯCLN các số tự cho một số hết của một để giải toán lời nhiên. Dấu khác 0. Nhận tổng để tìm văn. hiệu chia hết. biết một số được chữ số Bội ước. Số chia hết cho 2, thảo mãn đề nguyên tố. 3, 5, 9; chia bài Ước chung và hết cho 2 và 5; ước chung lớn chia hết cho 3 nhất. Bội và 9. Ước và chung và bội bội. chung nhỏ nhất Số câu: 3 1 1 5 Số điểm: 0,75 0,75 2,0 3,5 Tỉ lệ: % 7,5 7,5 20 35 Chủ đề 3 Nhận biết Gọi tên được Vận dụng các Một số hình được các hình các hình đã công thức về phẳng trong chữ nhật, hình học diện tích để thực tiễn. vuông, hình tính diện tích 1 thoi, hình bình hình vẽ trong hành, hình thực tế. Vận thang cân, tam dụng diện tích giác đều, lục để giải quyết giác đều và các tình huống các tính chất trong thực tế. của nó Số câu: 2 2 1 5 Số điểm: 0,5 1,25 1,25 3,0 Tỉ lệ: % 5 12,5 12,5 30 Tổng số câu: 8 4 4 2 18 Tổng số điểm: 2,0 2,75 4,75 0,5 10,0 Tỉ lệ: 100% 20 27,5 4,5 5 100
  2. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN 6 - KNTT Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? A. M 1;2;3;4 B. M 1,2,3,4 C. M 1.2.3.4 D. M 1 Câu 2. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “THÁI BÌNH” là: A. THAI;BINH B. T;H;A;I;B;I; N;H C. T;H;A;I;B; N;H D. T;H;A;I;B; N Câu 3. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 2;3;5;7;9 B. 2;3;5;7 C.1;3;5;7 D. 2;3;5 Câu 4. Số nào dưới đây là bội của 9? A. 504 B. 690 C.809 D. 509 Câu 5. Phân số nào sau đây là phân số tối giản? 50 13 12 7 A. B. C. D. 94 56 60 14 Câu 6. Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 9 ? A. 250 B.395 C.135 D. 369 Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình chữ nhật: A. Bốn góc bằng nhau và bằng600 C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900 B. Hai đường chéo không bằng nhau D. Hai đường chéo song song với nhau Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai góc kề 1 đáy của hình thang cân bằng nhau. B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau. C. Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a) Điền chữ số vào dấu * để 13*23 b) Tìm x biết : x + 123 345 Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 81 243 19 b) 2 200 : 119 – 5 – 2.3 Bài 3:(2 điểm) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ, bao nhiêu y tá? Bài 4: (2,5 điểm) a) Quan sát hình vẽ bên, hãy kể tên hình lục giác đều, hình thoi, hình tam giác đều, hình thang cân có trong hình? b) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m , chiều rộng 6m . Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch ? Bài 5: (0,5 điểm) So sánh: 5300 và 3450 b) 333444 và 444333 .
  3. III. ĐÁP ÁN PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN A D B A B C C B PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) *Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên. Hết