Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Địa lí 9
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Địa lí 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_1_mon_dia_li_9.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Địa lí 9
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỚP 9 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Địa lí dân cư - Nêu được một Biết được các - Nhận biết - Dựa vào bảng số đặc điểm về nguyên nhân dạng biểu đồ số liệu tính tỉ dân tộc. dẫn tới thiếu thể hiện cơ cấu suất gia tăng - Biết được các việc làm của dân số. dân số. dân tộc ít người khu vực nông có kinh nghiệm thôn. riêng trong sản - Nhận biết đặc xuất. điểm quá trình đô thị hóa ở nước ta. - Số câu: 9 4 3 1 1 - Số điểm: 3,6 1,6 1,2 0,4 0,4 - Tỉ lệ: 36% 16% 12% 4% 4% 2. Ngành nông - Nhận biết - Nhân tố tự nghiệp được diện tích nhiên ảnh đất nông hưởng đến sản nghiệp. xuất nông - Vùng phân bố nghiệp. chủ yếu một số cây công nghiệp. - Số câu: 4 2 2 - Số điểm: 1,6 0,8 0,8 - Tỉ lệ: 16% 8% 8% 3. Ngành công - Phân bố - Vai trò của - Phân tích At nghiệp ngành công khoáng sản đối lát Địa lí Việt nghiệp. với phát triển Nam để thấy rõ công nghiệp. sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm. - Số câu: 5 2 2 1 - Số điểm: 2 0,8 0,8 0,4 - Tỉ lệ: 20% 8% 8% 4% 4. Ngành Dịch - Đặc điểm - Hiểu biết về - Dựa vào At - Dựa vào bảng vụ phân bố các các di sản văn lát Địa lí tìm số liệu nhận loại hình hóa nước ta. hiểu hoạt động biết cán cân GTVT. - Hiểu về các ngoại thương ở xuất nhập - Đặc điểm tuyến đường nước ta. khẩu. phát triển giao thông.
- ngành bưu chính viễn thông. - Số câu: 7 3 2 1 1 - Số điểm: 2,8 1,2 0,8 0,4 0,4 - Tỉ lệ: 28% 12% 8% 4% 4% - Số câu: 25 8 7 3 2 - Số điểm: 10 3,6 2,8 1,2 0,8 - Tỉ lệ: 100% 44% 36% 12% 8%
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Môn: Địa lí 9. Thời gian 45 phút Câu 1. Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả: A. 45 dân tộc. B. 48 dân tộc. C. 54 dân tộc. D. 58 dân tộc. Câu 2. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở đâu? A. Trung du. B. Cao nguyên và vùng núi. C. Đồng bằng. D. Gần cửa sông. Câu 3. Khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc: A. Tày, Thái, Mường. B. Chăm, Khơ me, Hoa. C. Ê - đê, Gia - rai, Cơ - ho. D. Thái, Mường, Khơ me. Câu 4. Trong hoạt động sản xuất, các dân tộc ít người thường có kinh nghiệm: A. thâm canh cây lúa đạt đến trình độ cao. B. làm nghề thủ công đạt mức độ tinh xảo. C. trong lĩnh vực cồng nghiệp, dịch vụ, khoa học, kĩ thuật. D. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi, nghề thủ công. Câu 5. Nguyên nhân kinh tế chủ yếu dẫn đến tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta là: A. phần lớn dân cư nước ta sống ở nông thôn. B. cơ cấu dân số ở nông thôn trẻ, số người trong độ tuổi lao động đông. C. mật độ dân số cao, thiếu ruộng đất cho người dân trồng trọt, chăn nuôi. D. sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ, sự phát triển ngành nghề ở nông thôn còn hạn chế. Câu 6. Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra với: A. Tốc độ và trình độ cao. B. Tốc độ cao nhưng trình độ thấp. C. Tốc độ và trình độ thấp. D. Tốc độ còn thấp nhưng trình độ cao. Câu 7. Sự phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn ở nước ta theo tỉ lệ (năm 2008): A. Thành thi 74% - nông thôn 26%. B. Thành thi 26% - nông thôn 74%. C. Thành thi 76% - nông thôn 24%. D. Thành thi 24% - nông thôn 76%. Câu 8. Cho bảng số liệu Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta năm 1999 và 2009: Đơn vị; % Độ tuổi 1999 2009 0 -14 33,5 24,5 15 - 59 58,4 66,8 60 trở lên 8,1 8,7 Dựa vào bảng số liệu trên, theo em vẽ biểu đồ nào sau đây là thích hợp: A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ cột nhóm. C. Biểu đồ hình tròn. D. Biểu đồ đường. Câu 9. Cho bảng số liệu sau: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kì 2009 – 2016
- Đơn vị: %0 Tiêu chí Năm 2009 2016 Tỉ suất sinh 17,6 16,0 Tỉ suất tử 6,8 6,8 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự n hiên năm 2019 và 2016 lần lượt là: A. 10,8 % 0 và 9,2% 0. B. 9,2 % 0 và 10,8% 0 C. 1,08 % và 0,92% . D. 0,92 % và 1,08% . Câu 10. Diện tích đất phù sa ở nước ta khoảng: A. 2 triệu ha. B. 3 triệu ha. C. 4 triệu ha. D. 5 triệu ha. Câu 11. Cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây: A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 12. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến tính thời vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta? A. Đất trồng. B. Nguồn nước. C. Khí hậu. D. Sinh vật. Câu 13. Nhân tố đóng vai trò quyết định tạo nên thành tựu to lớn của nông nghiệp nước ta hiện nay là: A. điều kiện kinh tế - xã hội. B. điều kiện tự nhiên. C. thị trường thế giới. D. ít thiên tai. Câu 14. Loại khoáng sản vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác là: A. Mangan, crôm. B. Than, dầu khí. C. Apatit, pirit. D. Đá vôi, sét. Câu 15. Các loại khoáng sản như: sắt, mangan, thiếc, chì, kẽm có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển của ngành công nghiệp: A. năng lượng. B. vật liệu xây dựng. C. hóa chất. D. luyện kim. Câu 16. Nhà máy nhiệt điện Phả Lại thuộc tỉnh: A. Ninh Bình. B. Hòa Bình. C. Quảng Ninh. D. Hải Dương. Câu 17. Vùng TD&MN Bắc Bộ thuận lợi để phát triển ngành năng lượng do có: A. trữ lượng than đá lớn, thủy năng dồi dào. B. trữ lượng than và dầu khí lớn. C. nguồn thủy năng dồi dào, nhiều dầu khí. D. nguồn thủy năng dồi dào, thị trường rộng lớn. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu. A. Hạ Long. B. Vinh. C. Khánh Hòa. D. Rạch Giá. Câu 19. Quốc lộ 1A kéo dài từ: A. Lạng Sơn -> TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội -> Cà Mau. C. Hà Nội -> TP Hồ Chí Minh. D. Lạng Sơn -> Cà Mau.
- Câu 20. Các tuyến đường sắt của nước ta chủ yếu nằm ở: A. Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Nam Bộ. D. Bắc Bộ. Câu 21. Loại hình GTVT hiện đại, thích hợp vận chuyển hành khách đường dài là: A. đường hàng không. B. đường sắt. C. đường ô tô. D. đường biển. Câu 22. Hoạt động nào sau đây không phải của ngành viễn thông? A. Điện thoại. B. Chuyển phát nhanh. C. Internet. D. Truyền dẫn số liệu. Câu 23. Di sản văn hóa phi vật thể của vùng Bắc Trung Bộ được UNESCOcông nhận là: A. Ca trù. B. Nhã nhạc cung đình Huế. C. Hát xoan. D. Đờn ca tài tử. Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24 cho biết, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường nào sau đây? A. Bắc Mĩ. B. Tây Nam Á. C. Châu Á - Thái Bình Dương. D. Tây Phi. Câu 25. Cho bảng số liệu: Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam thời kì 2000 – 2016 Đơn vị: Triệu USD Năm 2000 2005 2010 2012 2016 Xuất khẩu 14482,7 32447,1 72236,7 114529,2 176580,8 Nhập khẩu 15636,5 36761,1 84838,6 113780,4 174978,4 Căn cứ vào bảng số liệu hãy cho biết, cán cân xuất nhập khẩu của nước ta năm 2000 và 2016 lần lượt là: A. – 1153,8 triệu USD và 1602,4 triệu USD. B. 1153,8 triệu USD và - 1602,4 triệu USD. C. 1153,8 triệu USD và 1602,4 triệu USD. D. 9262 triệu USD và 10091 triệu USD.
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Môn: Địa lí 9. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A x x x x x x x B x x x x x x x C x x x x x D x x x x x x