Đề trắc nghiệm học kì I môn Địa lý 9 (Có đáp án)

docx 6 trang Hoài Anh 27/05/2022 8351
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm học kì I môn Địa lý 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_trac_nghiem_hoc_ki_i_mon_dia_ly_9_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề trắc nghiệm học kì I môn Địa lý 9 (Có đáp án)

  1. TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I Môn. Địa lý 9 Câu 1. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em? A. 51. B. 52. C. 53. D. 54. Câu 2. Tài nguyên nào được xem là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp? A. Đất trồng. B. Khí hậu. C. Nguồn nước. D. Sinh vật. Câu 3. Cây lương thực chính ở nước ta là A. khoai. B. lúa. C. sắn. D. ngô. Câu 4. Tên gọi hành chính nào sau đây không thuộc quần cư đô thị? A. Khu phố. B. Phường. C. Ấp. D. Quận. Câu 5. Biện pháp nào sau đây không đáp ứng được nhu cầu giải quyết việc làm cho người lao động ở nước ta? A. Phân bố lại dân cư, nguồn lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước. B. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất, các nghề truyền thống ở nông thôn. C. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, tăng cường hợp tác với nước ngoài. D. Thành thị tích cực tiếp nhận lực lượng lao động từ nông thôn di cư lên. Câu 6. Đánh giá nào sau đây không phải là khó khăn của cơ cấu dân số theo độ tuổi hiện nay đối với sự phát triển kinh tế- xã hội ở nước ta? A. Giải quyết việc làm cho số người bước vào độ tuổi lao động. B. Đảm bảo đủ lực lượng lao động để phát triển kinh tế- xã hội. C. Nhu cầu lớn về giáo dục, chăm sóc sức khỏe cho người dân. D. Nhu cầu lớn về vấn đề lương thực, nhà ở, an ninh môi trường. Câu 7. Đàn bò nước ta có quy mô lớn nhất ở vùng nào sau đây? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 8. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu vận chuyển hàng hóa ở nước ta là A. đường hàng không. B. đường bộ. C. đường sông. D. đường biển. Câu 9. Nguyên nhân trực tiếp gây nên tình trạng dân số gia tăng hàng năm còn cao ở nước ta là A. Tác động của chính sách di cư. B. Quy mô dân số lớn, tuy tốc độ tăng dân số đã giảm. C. tác động của các quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa. D. mức sinh cao và giảm chậm, mức chết xuống thấp và ổn định. Câu 10. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước là
  2. A. Trung du miền núi Bắc bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 11. Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta hiện nay là A. Trung du miền núi Bắc bộ và Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên . C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long . Câu 12. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến tính thời vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta? A. Đất trồng. B. Nguồn nước. C. khí hậu. D. sinh vật. Câu 13. Biện pháp cơ bản để đưa Đồng bằng sông Hồng sớm trở thành vùng sản xuất lương thực- thực phẩm hàng hóa là A. thay đổi cơ cấu giống và cơ cấu mùa vụ. B. quan tâm đến chất lượng sản phẩm và thị trường. C. chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên đất. D. phát triển mạnh cây vụ đông. Câu 14. Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa của nước ta lần lượt thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Đà Nẵng và Khánh Hòa. B. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng. C. Đà Nẵng và Quảng Nam. D. Quảng Nam và Khánh Hòa. Câu 15. Cánh đồng muối Cà Ná ở nước ta thuộc tỉnh nào sau đây? A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Khánh Hòa. D. Bà Rịa- Vũng Tàu. Câu 16. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng? A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Sản xuất vật liệu xây dựng. C. Chế biến lương thực, thực phẩm. D. Khai thác khoáng sản. Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết BắcTrung Bộ không giáp với vùng nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 18. Tiểu vùng Tây Bắc thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật về A. phát triển thủy điện. B. khai thác khoáng sản. C. đánh bắt thủy sản. D. trồng cây lương thực. Câu 19. Cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều cả ở trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên? A. Cà phê. B. Chè. C. cao su. D. Hồ tiêu. Câu 20. Trở ngại lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ là A. thiên tai thường xảy ra. B. quỹ đất hạn chế. C. sông ngòi ngắn, dốc. D. đồng bằng nhỏ, hẹp. Câu 21. Mục tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế - xã hội ở Tây Nguyên là
  3. A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. đẩy mạnh khai thác khoáng sản. C. tăng cường chế biến lâm sản. D. mở rộng diện tích trồng cà phê. Câu 22. Nguyên nhân chủ yếu làm cho đời sống của đồng bào các dân tộc ở vùng TD&MN Bắc Bộ được cải thiện gần đây là A. do vùng có tài nguyên thiên nhiên đa dạng. B. do dân cư có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. C. do công cuộc Đổi mới đạt được nhiều thành tựu. D. do vị trí địa lí thuận lợi để trao đổi buôn bán. Câu 23. Nguyên nhân chủ yếu làm cho bình quân sản lượng lương thực theo đầu người ở đông bằng sông Hồng tăng chậm là do A. diện tích đất canh tác giảm. B. thiên tai thường xảy ra. C. ô nhiễm môi trường. D. dân số quá đông. Câu 24. Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm. B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm. C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
  4. Câu 25. Cho biểu đồ: Theo biểu đồ đã vẽ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005- 2016? A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng. B. lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm. C. lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm. D. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân giảm.
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9 Câu Đáp án 1 D 2 A 3 B 4 C 5 D 6 D 7 C 8 A 9 B 10 D 11 C 12 C 13 A 14 A 15 A 16 D 17 D 18 A 19 B 20 A 21 A 22 C 23 D 24 D 25 A