Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

docx 5 trang Hoài Anh 18/05/2022 5640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

  1. Phòng GD – ĐT Bảo Lộc Trường THCS Hồng Bàng MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 6 - NĂM HỌC: 2021 – 2022 Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề - Nhận ra và viết được tập Thực hiện phép tính theo 1. Tập hợp, phần hợp bằng cách liệt kê các đúng thứ thự có kết hợp tử của tập hợp. phần tử từ một tập hợp cho Áp dụng tính chất phân phối lũy thừa và dấu ngoặc. Tập hợp số tự trước của phép nhân đối với phép Tìm x trong tập hợp N nhiên và các phép cộng để tính nhanh tính trong ℕ - Dùng đúng các kí hiệu , Số câu 2(Câu 1a,b) 1(Câu 4a) 2(Câu 4b, 6a) 5 Số điểm - Tỉ lệ 1,0 đ (33,3%) 0,75 đ ( 25,03%) 1,25 đ (41,67%) 3 đ=30% Hiểu được quy tăc nhân chia 2. Lũy thừa với số hai lũy thừa cùng cơ số, làm mũ tự nhiên được bài tập đơn giản Số câu 2(Câu 2a,b) 2 Số điểm - Tỉ lệ 1,0 đ ( 100 %) 1 đ= 10 % 3. Hình vuông – Nhận biết các hình ( hình tam giác đều-lục vuông, hình bình hành giác đều ,hình thang cân) Số câu 1(Câu 3) 1 Số điểm - Tỉ lệ 0,75 đ ( 100 %) 0,75 đ=7,5%
  2. 4. Chia hết và Sử dụng tính chất chia hết để chia có dư, tính giải thích một tổng có chia chất chia hết của hết cho một số hay không một tổng . Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 Số câu 2(Câu 5ab) 2 Số điểm - Tỉ lệ 1,0 đ ( 100%) 1đ=10% 5. Ước và Bội, Số Biết tìm ước, bội của một số Tìm được Bội chung Vận dụng lập luạn để nguyên tố, hợp số thông qua tìm BCNN, tìm số nguyên tố p với ƯC –UCLN. BC Dựa vào việc tìm ƯCLN điều kiện cho trước –BCNN để giải bài toán thực tế Số câu 1(Câu 6b) 2(Câu 6c, 8) 1(Câu 9 ) 4 Số điểm - Tỉ lệ 0,5 đ( 18,18 %) 1,75 đ (63,64 %) 0,5 đ( 18,18 %) 2,75 đ=27,5% 6. Hình chữ nhật, Vẽ được hình thoi biết độ hình thoi, hình dài cạnh và đường chéo bình hành , hình của nó. thang cân Số câu 2(Câu 7a,b) 2 Số điểm - Tỉ lệ 1,5 đ( 100 %) 1,5 đ=15% Tổng số câu 3 6 6 1 16 câu Tổng số điểm 1,75 17,5 % 3,25 32,5% 4,5 45% 0,5 5 % 10 điểm GV soạn Duyệt của BGH Nguyễn Thị Thùy Trang
  3. TRƯỜNG THCS HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I -MÔN TOÁN 6 - NĂM HỌC 2021-2022 TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 (1,0 đ) a) Viết tập hợp A ={x ∈ ℕ/ 2< x ≤ 6} bằng cách liệt kê các phần tử . b) Điền kí hiệu thích hợp ∈ hoặc ∉ vào ô trống : 1 A ; 4 A Câu 2 (1,0 đ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: a) 52.56 = b) 136.13:137 = Câu 3: (0,75 đ) Quan sát các hình sau và điền tên các hình tương ứng đã học (hình thang cân, hình bình hành, hình vuông) vào dấu Hình Hình Hình Câu 4: (1,5 đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 79.34 + 21.34 b) 150 - ( 43:8 + 17) : 52 Câu 5: (1,0 đ) a) Không thực hiện phép tính, xét xem tổng sau có chia hết cho 5 không : 35 + 900 b) Không thực hiện phép tính, xét xem tổng sau có chia hết cho 3 không : 345 + 2.3.4.5 + 67 Câu 6: (1,5đ) a) Tìm số tự nhiên x biết : 2x + 17 = 33 b) Tìm Ư(15) ; B(7) c) Tìm BC(45,48) Câu 7: (1,5đ) a) Vẽ hình thoi ABCD biết AB = 5cm, đường chéo AC = 8cm bằng thước thẳng và compa b) Cho biết trong hình thoi ABCD vừa vẽ xong , góc đỉnh A bằng góc đỉnh nào? Góc đỉnh D bằng góc đỉnh nào? Câu 8 (1,25đ) Trong công tác phòng chống dịch bệnh covid 19, một bệnh viện dã chiến của tỉnh Lâm Đồng đã huy động 24 bác sĩ, 108 y tá và chia thành các tổ công tác để hỗ trợ các địa phương trong tỉnh. Việc chia tổ cần đảm bảo sao cho số bác sĩ và số y tá được chia đều vào các tổ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ công tác, mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ, bao nhiêu y tá? Câu 9: (0,5đ) Tìm số nguyên tố p sao cho p+1 và p+5 đều là số nguyên tố, giải thích? HẾT
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TOÁN 6 GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Câu NỘI DUNG GIẢI ĐIỂM a) A= {3; 4; 5; 6 } 0,5đ 1 b) 1 ∉ A ; 4 ∈ A 0,5đ 2 6 8 a) 5 .5 = 5 0,5đ x2 2 b) 136.13:137 = 130 = 1 3 Hình bình hành – hình vuông – hình thang cân 0,75đ a) 79.34 + 21.34 = 34. (79+21) = 34.100 = 3400 0,25đ x 3 b) 150 - ( 43:8 + 17) : 52 = 150 – (64:8 +17): 25 4 = 150 – 25:25 = 150 – 1 = 149 0,25đ x3 a) Lập luận được 35 và 900 chia hết cho 5 , kết luận 0,25đ x 2 b) Lập luận được 345 và 2.3.4.5 chia hết cho 3 còn 67 không 5 chia hết cho 3, kết luận 0,25đ x 2 a) 2x + 17 = 33 0,25đ x 2 2x = 16 x = 8 0,25đ x 2 6 b) Ư(15) = {1;3;5;15} B(7) = { 0; 7; 14; 21; } 0,25đ 0,25đ c) 45 = 32. 5 ; 48 = 24. 3 BCNN(45,48) = 32.24.5 = 720 . Vậy BC(45,48) = {0;720;1440; } a) Vẽ đúng đường chéo AC = 8cm 0,25 đ Vẽ được 2 đường tròn tâm A, tâm C bán kính 5cm 0,25đ x2 7 Nối đúng các đoạn thẳng để được hình thoi ABCD 0,25đ b) Góc đỉnh A bằng góc đỉnh C, góc đỉnh B bằng góc đỉnh D 0,25đ x 2 Số tổ công tác có thể chia được nhiều nhất là ƯCLN ( 24,108) 0,25đ 3 2 3 2 24 = 2 .3 ; 108 = 2 .3 . vậy ƯCLN ( 24,108) = 2 . 3 = 12 0,25đ 8 Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 tổ Mỗi tổ có số bác sĩ là : 24: 12 = 2 (bác sĩ) 0,25đ Mỗi tổ có số y tá là : 108 : 12 = 9 (y tá) 0,25đ Nếu p = 2 thì p+1 = 2+1 = 3 là số nguyên tố, p+ 5 = 2+5 = 7 là số 0,25đ 9 nguyên tố
  5. Nếu p> 2 thì p là số nguyên tố lẻ, vậy p+1 và p+ 5 là những số chẵn 0,25đ không phải là số nguyên tố (Học sinh làm cách khác đúng, giáo viên phân bước cho điểm tương ứng)