Đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử-địa lý 6 - Năm học 2021-2022

docx 9 trang Hoài Anh 17/05/2022 3010
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử-địa lý 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_lich_su_dia_ly_6_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử-địa lý 6 - Năm học 2021-2022

  1. Ngày soạn: /12 Ngày giảng: /12 Tiết 27 : KIỂM TRA HỌC KÌ I I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức : 1.Kiến thức - Mô tả hình dạng , kích thước của TĐ. - Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của TĐ. - Mô tả được chuyển động của Trái Đất quanh Mặt trời. - Trình bày được cấu tao của TĐ. - Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh. - Phân biệt được các dạng địa hình chính trên TĐ. 2. Năng lực - Năng lực chung: năng lực tự chủ và tự học, giải quyết vấn đề . - Năng lực riêng: + Sử dụng sơ đồ, hình ảnh, thông tin để trình bày nội dung kiến thức + Liên hệ với thực tế. 3. Phẩm chất -Có ý thức học tập, trung thực trong khi làm bài kiểm tra II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên Máy tính, đề kiểm tra học kì I. 2. Chuẩn bị của học sinh : Máy tính có kết nối Internet. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.Mở đầu 2.Điểm danh: GV điểm danh ss theo lớp. 3. Kiểm tra: HS làm bài thi trên phần mềm. GV coi thi qua zoom yêu cầu Hs mở camera, tắt mic làm bài nghiêm túc. GV yêu cầu HS nộp bài đúng giờ. TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận Số thời thấp dụng CH gian cao (phút) Số to Số to Số to Số to TN CH (phút) CH (phút) CH (phút) C (phú H t)
  2. Chương 1.Chuyển 2 2 1 1 1 1,5 1 2 5 6 2.Trái đất động tự quay 1 – hành quanh trục và tinh của hệ quả. 2 2 1 1 1 1,5 1 2 5 6 hệ Mặt 2.Chuyển trời động quanh Mặt trời và hệ quả . 2 Chương 3. Cấu tạo 1. Quá trình của Trái nội sinh và 5 đất, vỏ ngoại sinh. 1 1 1 1 6 1 1,5 1 Trái Đất 2 4 4 4 7 11 2. Các dạng 1 1,5 1 10 2 địa hình chính và khoáng sản Tổng 9 9 7 10 4 7 4 8 25 35 Tỉ lệ % 25 30,0 15,0 10 Tỉ lệ chung % 75% 25% BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỊA LÍ 6 Mức độ kiến thức/kĩ Câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT năng cần kiểm tra, đánh Thông Vận Vận dụng kiến thức thức Nhận biết giá hiểu dụng cao Trái đất- -Chuyển động tự Nhận biết , thông hiểu 1 hành tinh quay quanh trục. Các chuyển động của trái của hệ mặt -Chuyển động đất 4 3 trời quanh Mặt trời Vận dụng: 2 2 Tính giờ
  3. Cấu tạo -Quá trình nội Nhận biết : 2 của Trái sinh và ngoại Các quá trình nội sinh và đất, vỏ sinh ngoại sinh. 5 Trái đất - Các dạng địa Các dạng địa hình chính. hình và khoáng 5 2 2 sản Vận dụng: -Biết các dạng địa hình do nội sinh và ngoại sinh . -Công dụng của khoáng sản Tổng 9 8 4 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ 6 Năm học 2021-2022 Phần Địa Lí Câu 1: Trái đất được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ nếu đi về phía đông sẽ A. Nhanh hơn một giờ B. Chậm hơn một giờ C. Giờ không thay đổi so với múi giờ gốc D. Lùi lại một ngày Câu 2: Các vật thể ở Bắc bán cầu trong khi chuyển đông sẽ có hiện tượng : A. Lệch về bên phải hướng chuyển động C. Giữ nguyên hướng không đổi B. Lệch về bên trái hướng chuyển động D. Tất cả đều sai Câu 3: Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng: A. Ngày đêm nối tiếp nhau. B. Làm lệch hướng chuyển động.
  4. C. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác. D. Hiện tượng mùa trong năm Câu 4.Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.( Trục Trái đất, Hướng quay, Cực Bắc, Cực Nam.) A.1. Cực Bắc, 2. Trục Trái Đất, 3. Cực Nam, 4. Hướng quay. B. 1. Cực Bắc, 2. Cực Nam , 3. Trục Trái Đất , 4. Hướng quay. C.1. Cực Nam, 2. Hướng quay, 3. Cực Bắc , 4. Trục Trái Đất. D.1.Trục Trái Đất , 2. Cực Bắc, 3. Hướng quay,4. Cực Nam. (1) (2) (3) (4) Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất? A. Chuyển động từ tây sang đông.B. Tự quay quanh một trục tưởng tượng.
  5. C. Trục quay có chiều thẳng đứng.D. Thời gian quay một vòng là 24 giờ. Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động của các vật theo chiều kinh tuyến? A. Lệch về bên phải ở bán cầu Bắc. B. Lệch về bên trái ở bán cầu Nam. C. Giữ nguyên hướng chuyển động. D. Bị lệch so với hướng ban đầu. Câu 7. Nguyên nhân nào sau đây làm cho mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày, đêm luân phiên nhau? A. Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào một nửa Trái Đất. B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời trong 365 ngày. C. Trục Trái Đất nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo. D. Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục. Câu 8. Vào các ngày nào trong năm, ở cả hai bán cầu Bắc và Nam đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau? A. Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng 12. B. Ngày 21 tháng 3 và 23 tháng 9. C. Ngày 21 tháng 3 và 22 tháng 6.D. Ngày 23 tháng 9 và 22 tháng 12. Câu 9. Vào các ngày 21 - 3 (Xuân phân) và 23 - 9 (Thu phân), ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào địa điểm nào sau đây? A. Vòng cực. B. Chí tuyến Bắc. C. Chí tuyến Nam. D. Xích đạo.
  6. Câu 10. Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi thuộc loại khoáng sản A. kim loại đen. B. năng lượng. C. phi kim loại. D. kim loại màu. Câu 11.Một trận bóng đá diễn ra ở nước Anh ( khu vực giờ 0)vào 19 giờ ngày 31/12/2021. Lúc đó khán giả Việt Nam( khu vực giờ số 7) xem trận bóng vào? A.2h ,ngày 01/01/2022. B.2h ,ngày 31/12/2021. C.2h ngày 30/12/2021. D.19h, ngày 31/12/2021. Câu 12: Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào A.bão, dông lốc. B.lũ lụt, hạn hán. C.núi lửa, động đất. D.lũ quét, sạt lở đất. Câu 13: Lớp vỏ Trái Đất không có đặc điểm nào sau đây? A. Dày trên 3000km, nhiệt độ cao nhất khoảng 50000C. B.Vật chất ở trạng thái rắn chắc. C.Cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau. D.Nơi tồn tại các thành phần khác của Trái Đất như không khí, nước, các sinh vật và cả xã hội loài người. Câu 14: Đâu là mảng đại dương của lớp vỏ Trái Đất? A.Mảng Bắc Mĩ. B.Mảng Phi. C.Mảng Á – Âu. D.Mảng Thái Bình Dương.
  7. Câu 15: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về quá trình di chuyển các mảng kiến tạo? A. Tách rời nhau.B. Xô vào nhau.C. Hút chờm lên nhau.D. Gắn kết với nhau. Câu 16: Ngoại lực không có quá trình nào sau đây? A. Xói mòn.B. Phong hoá.C. Xâm thực.D. Nâng lên. Câu 17: Theo em do mảng Ấn Độ – Ôxtrâylia xô vào mảng Âu – Á nên đã hình thành nên A.lục địa Á – Âu rộng lớn. B. dãy Himalaya cao đồ sộ. C.dãy núi ngầm Đại Tây Dương. D.vành đai lửa Thái Bình Dương. Câu 18: Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực? A. Xâm thực. B. Bồi tụ. C. Đứt gãy. D. Nấm đá. Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với núi và độ cao của núi? A. Là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất. B. Sườn núi càng thoải thì đường chân núi biểu hiện càng rõ. C. Độ cao của núi thường trên 500 m so với mực nước biển. D.Gồm đỉnh núi, sườn núi, chân núi. Câu 20: Cao nguyên khác núi ở đặc điểm nào A. Độ cao trên 500 m B. Có sườn dốc
  8. C. Bề mặt bẳng phẳng hoặc hơi lượn sóng D. Thuận lợi cho trồng các cây công nghiệp lâu năm Câu 21: Châu thổ được hình thành do A. Khu vực ven biển có cửa sông nông B. Sông nhỏ, thủy triều yếu C. Phù sa các sông lớn bồi đắp D. Cát biển bồi tụ Câu 22. Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng A. Than đá, dầu mỏ B. Sắt, mangan C. Đồng, chì D. Muối mỏ, apatit. Câu 23: Lớp có vai trò quan trọng đối với đời sống các loài sinh vật trên trái đất A. Lớp vỏ B. Lớp trung gian C. Lớp lõi D. Tất cả đều đúng. Câu 24: Trong hai ngày xuân phân (21 - 3) và thu phân (23 - 9), ánh sáng mặt trời chiếu thẳng góc vào mặt đất ở A. vòng cực. B. chí tuyến. C. vĩ tuyến 23o27’. D. xích đạo. Câu 25: Đường vĩ độ 23o27’B là đường A. Vòng cực Bắc B. Chí tuyến Bắc C. Xích đạo D. Cực Bắc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A D A C C D B D C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C A D D D B C B C 21 22 23 24 25 C A A D B
  9. 3.Dặn dò: HS nào bị lỗi mạng báo cho GV ngay để lên lịch KT lại. RÚT KINH NGHIỆM: DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN