Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 11 - Ban A - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 8250
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 11 - Ban A - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_ly_lop_11_ban_a_nam_hoc_2019_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 11 - Ban A - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ-KHỐI 11-BAN A TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2019-2020 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 05 trang) I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) - Thời gian 25 phút C©u 1 Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì? A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có. B. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào. C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá. D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời. C©u 2 Kiểu khí hậu phổ biển ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kì là A) cận nhiệt đới và ôn đới. B) ôn đới lục địa và hàn đới. C) hoang mạc và ôn đới lục địa. D) cận nhiệt đới và cận xích đạo. C©u 3 Ý nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì? A. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới. B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp C. Sản xuất theo hướng đa dạng hoá nông sản trên cùng một lãnh thổ. D. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước. C©u 4 Cho bảng số liệu: GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục khác năm 2014 Đơn vị: tỉ USD Lãnh thổ GDP Thế giới 78037,1 Hoa Kì 17348,1 Châu Âu 21896,9 Châu Á 26501,4 Châu Phi 2475,0 Dựa vào bảng số liệu cho biết năm 2014, GDP của Hoa Kì chiếm A. 25,8% của thế giới. B. 28,5% của thế giới. C. 22,2% của thế giới. D. 23,4% của thế giới. C©u 5 Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở A. ven Thái Bình Dương. B. ven Đại Tây Dương, C. ven vịnh Mê-hi-cô. D. khu vực Trung tâm. C©u 6 Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì? A) Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì. B) Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh. C) Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu. D) Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương. C©u 7 Cho bản đồ: CÁC TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP CHÍNH CỦA HOA KÌ 1
  2. Dựa vào bản đồ cho biết Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng phía Tây Hoa Kì là: A. đóng tàu, luyện kim, chế tạo máy bay. B. đóng tàu, luyện kim, điện tử, viễn thông, C. đóng tàu, luyện kim, cơ khí. D. đóng tàu, luyện kim, sản xuất ôtô. C©u 8 Cho bảng số liệu: Số dân của Hoa Kì qua các năm (Đơn vị: triệu người) Năm 1800 1820 1840 1860 1880 1900 1940 1960 1980 2005 2015 Số dân 5 10 17 31 50 76 132 179 229,6 296,5 321,8 Dựa vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2015 là A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ thanh ngang. C©u 9 Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca. B. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lat, quần đảo Ha-oai. C. Dãy A-pa-lat, Bồn địa Lớn, bang Tếch-dát. D. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, bán đảo A-la-xca. C©u 10 Để giảm thiểu phát thải các khí nhà kính, biện pháp quan trọng Hoa Kì cần thực hiện là A) hiện đại hóa máy móc, thiết bị và kĩ thuật. B) phát triển kĩ thuật sản suất truyền thống. C) sử dụng các năng lượng không tái tạo. D) phân bố lại các xí nghiệp sản xuất. C©u 11 Thế mạnh về thuỷ điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ớ vùng nào? A. Vùng phía Tây và vùng phía Đông. B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm. C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. C©u 12 Câu 13. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ A. châu Âu. B. châu Phi. C. châu Á. D. Mĩ La tinh. C©u 13 Vào năm 2004, so với Hoa Kì, EU có A. số dân nhỏ hơn. B. GDP lớn hơn. C. tỉ trọng xuất khẩu trong GDP nhỏ hơn. D. tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới nhỏ hơn. C©u 14 Lĩnh vực nào sau đây không phải là mục đích của EU? A) Chính trị. B) Kinh tế. 2
  3. C) Luật pháp D) Nội vụ. C©u 15 Liên kết vùng ở châu Âu là thuật ngữ để chỉ một khu vực A. biên giới của EU. B. nằm giữa mỗi nước của EU. C. nằm ngoài EU. D. không thuộc EU. C©u 16 Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP, sổ dân của EU và một sổ nước trên thế giới năm 2014 (Đơn vị: %) Chỉ số GDP Số dân Các nước, khu vực EU 23,7 7,0 Hoa Kì 22,2 4,4 ' Nhật Bản 5,9 1,8 Trung Quỗc 13,7 18,8 Ấn Độ 2,6 17,8 Các nước còn lại 31,9 50,2 Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 1 đến 4 Nhận xét nào dưới đây là đúng với bảng số liệu trên? A. EU là trung tâm kinh tế lớn hàng đầu thế giới, vượt Hoa Kì, Nhật Bản. B. Tỉ trọng GDP của EU so với các nước ngày càng tăng C. Tỉ trọng số dân của EU so với các nước ngày càng tăng. D. So với các nước, tỉ trọng GDP của EU lớn là do có số dân đông. C©u 17 Cho bảng số liệu: Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2014 Chỉ số EU Hoa Kì Nhật Bản Số dân (triệu người) 507,9 318,9 127,1 GDP (tỉ USD) 18517 17348 4596 Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%) 42,7 13,5 17,7 Tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới (%) 33,5 9,8 3,6 Dựa vào bảng số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014 là A. biểu đồ cột. B. biểu đồ tròn (3 vòng tròn), C. biểu đồ đường. D. biểu đồ miền. C©u 18 Biểu hiện nào chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới? A) tỉ trọng trong xuất khẩu thế giới hơn Hoa Kì 4 lần. B) Số dân lớn gấp 1,6 lần Hoa Kì. C) Số dân đạt 507,9 triệu người. D) Số dân gấp 4,0 lần Nhật Bản. C©u 19 Cho biểu đồ: (Đơn vị: %) 3
  4. Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúngtỉ trọng dân số Hoa Kì và GDP EU A) 4,4% và 23,7% B) 5,9 % và 17,8% C) 23,7% và 7,0% D) 13,7% và 50,2% C©u 20 EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới là do A. có nhiều quốc gia thành viên. B. diện tích lớn, dân số đông hơn so với các khu vực khác C. có tốc độ tăng trưởng cao hàng đầu thế giới. D. tạo ra được thị trường chung và sử dụng một đồng tiền chung. C©u 21 Hoạt động nào sau đây không thực hiện trong liên kết vùng? A. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày. B. Xuất bản phẩm với nhiều thứ tiếng. C. Các trường học phối hợp tổ chức khoá đào tạo chung. D. Tổ chức các hoạt động chính trị C©u 22 Cho bảng : MỘT SỐ CHỈ SỐ CƠ BẢN CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI Chỉ số EU Hoa Kì Nhật Bản Số dân (triệu người) 507,9 318,9 127,1 GDP (tỉ USD) 18517 17348 4596 Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%) 42,7 13,5 17,7 ỉ ọ ấ ẩ ủ ế ớ T tr ng trong xu t kh u c a th gi i 33,5 9,8 3,6 (%) Dựa vào bảng số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân, GDP của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014 là A) biểu đồ cột ghép. B) biểu đồ đường. C) biểu đồ tròn. D) biểu đồ miền. C©u 23 Cho biểu đồ: (Đơn vị: %) Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A) EU là trung tâm kinh tế lớn hàng đầu thế giới, vượt Hoa Kì. B) Tỉ trọng GDP của EU so với các nước ngày càng tăng. C) Tỉ trọng số dân của EU so với các nước ngày càng tăng. D) So với các nước, tỉ trọng GDP của EU lớn là do có số dân đông. C©u 24 Cho biểu đồ: (Đơn vị: %) 4
  5. Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng A) Tỉ trọng dân số của Hoa kì đứng thứ 5 thế giới. B) Tỉ trọng GDP của Hoa kì đứng thứ 3 thế giới. C) Tỉ trọng GDP của EU đứng thứ 2 thế giới D) Tỉ trọng dân số của EU đứng thứ 5 thế giới I- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) - Thời gian 20 phút Câu 1 (2,0 điểm) a. Liên minh châu Âu hình thành và phát triển như thế nào? b.Ý nghĩa của việc phát triển các Liên kết vùng trong liên minh châu Âu.(1,0 điểm) Câu 2 (2,0 điểm): a.Phân tích sự phân bố ngành công nghiệp Hoa kì. b. Trình bày xu hướng di dân hiện nay trên thé giới? Nguyên nhân? Hãy đưa ra một số giải pháp về vấn đề này, HẾT *Ghi chú :- học sinh không dược sử dụng tài liệu. -Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA D A D C B A D C D A A A Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 ĐA B A A D B A A D D A A A TỰ LUẬN Câu 1 (2,0 điểm) a. Liên minh châu Âu hình thành và phát triển như thế nào? -Sự ra đời và phát triển -Mục đích và thể chế b.Ý nghĩa của việc phát triển các Liên kết vùng trong liên minh châu Âu.(1,0 điểm Chính quyền và nhân dân ở vùng biên giới cùng nhau thực hiện các dự án chung trong KT,VH,giáo dục, an ninh nhằm tận dụng những lợi thế so sánh riêng của mỗi nước. -Tăng cường tình đoàn kết hữu nghị giữa nhân dân các nước trong khu vực biên giới Câu 2 (2,0 điểm): a.Phân tích sự phân bố ngành công nghiệp Hoa kì. - ĐA : -Trước đây chủ yếu phân bố ở vùng Đông Bắc -Hiện nay , mở rộng xuống phía Nam b. Trình bày xu hướng di dân hiện nay trên thé giới? Nguyên nhân? Hãy đưa ra một số giải pháp về vấn đề này, ĐA -Xu hường từ các nước đang phát triển sang các nước phát triển 5
  6. -Nguyên nhân: do điều kiện sống -Đưa ra một số giải pháp phù hợp ? Hết 6