Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học Lớp 11 (Ban nâng cao) - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Lợi

doc 2 trang thaodu 6990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học Lớp 11 (Ban nâng cao) - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_11_ban_nang_cao_ma_de.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học Lớp 11 (Ban nâng cao) - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA: HỌC KÌ Trường THPT Lê Lợi MÔN SINH HỌC 11 NC Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: Mã đề thi: 357 Lớp: Phần trắc nghiệm Câu 1: Côn trùng có hạch thần kinh nào tiếp nhận kích thích từ các giác quan và điều khiển hoạt động phức tạp của cơ thể A. hạch bụng B. hạch ngực. C. hạch lưng. D. hạch não. Câu 2: Vì sao trong thời kì mang thai không có trứng chín và rụng A. khi nhau thai được hình thành sẽ tiết hoocmon kích dục nhau thai HCG ức chế tiết FSH và LH. B. khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmon kích dục nhau thai HCG duy trì thể vàng tiết ra progesteron ức chế tiết FSH và LH. C. khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vang tiết ra progesteron ức chế tiết FSH và LH. D. khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra progesteron ức chế sự tiết FSH và LH. Câu 3: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở điểm nào A. có sự vận động vô hướng. B. không liên quan đến sự phân chia tế bào. C. có nhiều tác nhân kích thích. D. tác nhân kích thích không định hướng. Câu 4: Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học A. vận động quấn vòng. B. đóng, mở khí khổng. C. nở hoa. D. thức, ngủ của lá Câu 5: Giberelin có tác dụng A. tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài tế bào và tăng chiều dài thân. B. giảm số lần nguyên phân, chiều dài tế bào và chiều dài thân. C. tăng số lần nguyên phân, chiều dài tế bào và giảm chiều dài thân. D. tăng số lần nguyên phân, chiều dài tế bào và chiều dài thân. Câu 6: Thể vàng sản sinh ra hoocmon A. progesteron. B. HCG. C. FSH D. LH. Câu 7: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở bộ phận nào của xinap A. màng sau xinap B. khe xinap. C. màng trước xinap. D. chùy xinap. Câu 8: Trong thiên nhiên, cây gừng sinh sản bằng A. rễ phụ B. rễ củ. C. thân rễ. D. thân củ. Câu 9: Tiroxin được sinh ra ở A. tuyến giáp. B. buồng trứng. C. tuyến yên. D. tinh hoàn. Câu 10: Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động A. hoa. B. thân. C. lá. D. rễ Câu 11: Xitokinin chủ yếu sinh ra ở A. thân, cành B. đỉnh thân và cành. C. tế bào đang phân ở rễ, hạt quả. D. lá, rễ. Câu 12: Sinh sản bằng bào tử có ở nghành thực vật nào A. quyết, hạt kín. B. rêu, quyết. C. rêu và hạt trần. D. quyết, hạt trần Câu 13: Cơ sở khoa học của uống thuốc tránh thai là A. làm tăng nồng độ progesterôn và ostrogen trong máu, ức chế ngược lên tyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng. B. làm tăng nồng độ progesterôn và ostrogen trong máu, ức chế ngược lên tyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng. C. làm giảm nồng độ progesterôn và ostrogen trong máu, ức chế ngược lên tyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng. D. làm giảm nồng độ progesterôn và ostrogen trong máu, ức chế ngược lên tyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng. Câu 14: Tuyến yên sản sinh ra hoocmon A. kích thích nang trứng, tạo thể vàng. B. progesteron và Ostrogen. C. kích thích nang trứng và ostrogen D. kích dục nhau thai và progesteron. Mã đề thi 357
  2. Câu 15: Nếu thiếu Tiroxin sẽ gây hậu quả gì đối với trẻ em A. các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển. B. người bé nhỏ hoặc khổng lồ. C. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém phát triển. D. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển Câu 16: Hệ thần kinh dạng ống được tạo bởi hai phần rỏ rệt là A. thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. B. não và thần kinh ngoại biên. C. tủy sống và thần kinh ngoại biên D. não và tủy sống. Câu 17: Các kiểu hướng động dương của rễ là A. hướng đất, hướng hóa, hướng sáng. B. hướng đất, hướng nước, hướng sáng. C. hướng hóa, hướng nước, hướng sáng. D. hướng đất, hướng nước, hướng hóa. Câu 18: Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển ở động vật là A. nhiệt độ, ánh sáng. B. thức ăn. C. hooc mon. D. di truyền. Câu 19: Thân mềm và chân khớp có hạch thần kinh phát triển là A. hạch bụng B. hạch não. C. hạch lưng. D. hạch ngực. Câu 20: Tập tính phản ánh mối quan hệ khác loài là A. kiếm ăn. B. di cư. C. bảo vệ lãnh thổ. D. sinh sản Câu 21: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp A. là tăng kích thước chiều dài của cây. B. diễn ra ở cả cây một lá mầm và cây hai lá mầm. C. diễn ra hoạt động của tầng sinh vỏ. D. ở mô phân sinh đỉnh Câu 22: Ý nào không đúng với sự tiến hóa của hệ thần kinh A. tiến hóa theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường. B. tiến hóa theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ. C. tiến hóa theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng. D. tiến hóa theo hướng dạng lưới đến chuổi hạch đến dạng ống Câu 23: Cơ chế điều hòa hàm lượng glucôz trong máu giảm diễn ra theo trật tự nào A. Gan, glucagon, tuyến tụy, glicogen, glucozo. B. tuyến tụy, gan, glucagon, glucogen, glucozo. C. tuyến tụy, lucagon, gan, glucogen, glucozo. D. gan, tuyến tụy, glucagon, glucogen, glucozo. Câu 24: Sinh trưởng thứ cấp là A. sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây tạo ra. B. sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ tạo ra. C. sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây tạo ra. D. sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo tạo ra. Phần trả lời: Điền đáp đúng nhất vào ô trống 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Mã đề thi 357