Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022
- Họ và tên Lớp 4 Trường . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MƠN TỐN LỚP 4 NĂM HỌC 2021 - 2022 Khoanh trịn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: (1 điểm M1) a/ Số 5725 đọc là: A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm B. Năm mươi nghìn bảy trăm hai mươi lăm C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm b/ Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng triệu Câu 2. (1 điểm M2) Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết 3 là: A. 36572 B. 44835 C. 50010 D. 55552 Câu 3. (1 điểm M2) Viết chữ số thích hợp vào ơ trống a) 5 tấn 175kg = Kg b) 10 m2 3cm2 = cm2 Câu 4 a/Tính nhẩm: 34 x 11 + 10 = ? A. 384 B . 374 D .734 C . 473 b/ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là: 60 và 30 A. 60 và 30 B. 55 và 35 C. 45 và 15 D. 65 và 15 Câu 5. (1 điểm M3) Tính b, 74 x 11 + 25 x 11 + 11 A. 1100 B. 110 C. 11000 D. 814 Câu 6. (1 điểm M3) Trung bình cộng của các số chẵn nhỏ hơn 42 và lớn hơn 30 là A. 36 B. 180 C. 72 D. 35 Câu 7: Ba hình chữ nhật cĩ cùng chiều dài và chiều rộng. Xếp lại thành 1 hình vuơng cĩ cạnh 12 cm. Điền vào chỗ chấm a. Cạnh BC vuơng gĩc với các cạnh :
- b. Cạnh AB song song với các cạnh : c. Diện tích của hình vuơng ABCD là: . d. Diện tích của mỗi hình chữ nhât 1, 2, 3 là: Câu 8: Kể tên Các gĩc vuơng: Các gĩc nhọn: Cácgĩctù: Câu 9: Kể tên: Các gĩc vuơng: Các gĩc nhọn: .
- Các gĩc tù: gĩc bẹt DC vuơng gĩc với cạnh: . Các cặp cạnh song song: Câu 10. Một trại trồng cây ăn quả cĩ tất cả 36 000 cây, trong đĩ 1/5 số cây là cây nhãn, số cây vải gấp 2 lần số cây nhãn, cịn lại là cây cam. Hỏi mỗi loại cĩ bao nhiêu cây? Câu 11. Viết biểu thức và tính giá trị biểu thức: a ) Nhân 6 với tổng của 1324 và 2107 b ) 10318 trừ đi tích của 728 và 6 Câu 12. Hãy viết tất cả các số cĩ 3 chữ số khác nhau từ bốn chữ số sau: 0, 1, 2, 3. Câu 13. Một hình chữ nhật cĩ chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Nếu giữ nguyên chiều rộng và gấp chiều dài lên 4 lần thì được một hình chữ nhật mới cĩ chiều dài hơn chiều rộng 51cm. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đĩ. Câu 14. Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chiều dài 36m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Xung quanh mảnh vườn đĩ người ta trồng cam, cứ cách 3m thì trồng 1 cây. Hỏi xung quanh mảnh vườn đĩ người ta trồng được bao nhiêu cây cam ? Câu 15. a) Viết 6 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số chẵn lớn nhất cĩ 3 chữ số. Câu 16. Tìm số trịn trăm x, biết : 18650 < x × 3 < 18920.
- Câu 17. Cĩ hai kho chứa gạo, kho thứ nhất chứa 12 tấn 8 tạ gạo, kho thứ hai chứa bằng 1/5 số gạo kho thứ nhất. Hỏi phải chuyển từ kho thứ nhất sang kho thứ hai bao nhiêu ki-lơ-gam gạo để hai kho cĩ số gạo bằng nhau ? Câu 18. Mùa xuân năm 2009 kỉ niệm 220 năm Quang Trung đại phá quân Thanh. Như vậy Quang Trung đại phá quân Thanh năm nào ? Năm đĩ thuộc thế kỉ mấy? Câu 19. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Bảng sau ghi tên vận động viên và thời gian chạy trên cùng một quãng đường của mỗi người : Khuê Văn Tú Quân 13 phút 1/5 giờ 700 giây 12 phút 45 giây Người chạy nhanh nhất là: A. Khuê B. Văn C. Tú D. Quân. Câu 20. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Điền dấu ( >, 2 tạ 1kg ☐ 2 tấn 10kg = 2 tạ 1kg ☐ 2 tấn 10kg < 2 tạ 1kg ☐ Câu 21. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 40000 giây = giờ phút giây b) 1 ngày = giây Câu 22. Điền vào chỗ chấm : a) Năm 43 thuộc thế kỉ thứ b) Năm 1010 thuộc thế kỉ thứ c) Thế kỉ XV kéo dài từ năm đến năm . d) Ngơ Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sơng Bạch Đằng năm 938. Năm đĩ thuộc thế kỉ thứ Câu 23. ( 1 điểm M3) Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chu vi 52m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. a) Tính diện tích mảnh đất đĩ? b). Ngưịi ta trồng rau trên mảnh đất đĩ. Biết rằng mỗi mét vuơng thu hoạch được 4 kg rau. Hỏi thu hoạch được tất cả bao nhiêu kg rau trên mảnh đất đĩ?
- Câu 24. ( 1 điểm M4) Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: 5 + 9 + 13 + 17 + 21 + 25 + 29 + 33 + 37