Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh học 9

doc 4 trang Hoài Anh 25/05/2022 5380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_sinh_hoc_9.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh học 9

  1. TRƯỜNG THCS PHƯƠNG XÁ KIỂM TRA HỌC KỲ I HVT: MÔN: SINH HỌC Lớp: 9A Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi Один ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Điểm toàn bài 1 11 21 31 2 12 22 32 3 13 23 33 4 14 24 34 5 15 25 35 6 16 26 36 7 17 27 37 8 18 28 38 9 19 29 39 10 20 30 40 Câu 1: Một TB sinh dưỡng của ngô (2n=20) nguyên phân 4 lần liên tiếp. môi trường đã cung cấp bao nhiêu NST đơn: A. 150 NST B. 450 NST C. 300 NST D. 600 NST Câu 2: Một gen có chiều dài 10200A0, số lượng nuclêôtít A chiếm 20%, số lượng liên kết hiđrô có trong gen là: A. 7200 B. 3900 C. 600 D. 7800 Câu 3: Một hợp tử của ruồi giấm nguyên phân liên tiếp 4 lần. Xác định số tế bào con đã được tạo ra? A. 2 tế bào con B. 4 tế bào con C. 8 tế bào con D. 16 tế bào con Câu 4: Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu di truyền học của Men đen: A. Theo dõi và phân tích kết quả thí nghiệm một cách khách quan B. Phương pháp phân tích các thế hệ lai C. Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được D. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính Câu 5: Trong quá trình hình thành hình thành chuỗi axitamin các loại Nu ở mARN và tARN khớp với nhau theo nguyên tắc bổ sung là: A. A với G và T với X B. A với X và G với T C. A với U và G với X D. A với T và G với X Câu 6: Gen là gì? A. Một đoạn của phân tử ADN có chức năng di truyền xác định B. Một đoạn ARN chứa thông tin quy định cấu trúc của một loại prôtêin C. Một đoạn ADN thực hiện chức năng tổng hợp ARN vận chuyển D. Một đoạn ARN thực hiện chức năng điều hòa Câu 7: Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. P : Lông ngắn thuần chủng x Lông dài, kết quả ở F 1 như thế nào trong các trường hợp sau đây? Trang 1/4 - Mã đề thi Один
  2. A. Toàn lông ngắn B. 1 lông ngắn : 1 lông dài C. Toàn lông dài D. 3 lông ngắn : 1 lông dài Câu 8: Quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm: A. Phép lai hai cặp tính trạng B. Phép lai nhiều cặp tính trạng C. Phép lai ba cặp tính trạng D. Phép lai một cặp tính trạng Câu 9: Trên một mạch của gen có số nucleotit loại G = 360 và chiếm 20% số nucleotit của mạch. gen này có. A. 1.080đvc B. Liên kết hóa trị = 7298 C. 6.100 A0 D. 180 chu kỳ xoắn Câu 10: Gen A bị đột biến thành gen a. Gen a dài hơn gen A 3,4 A0. Đột biến gen ở dạng gì? A. Mất cặp Nuclêôtít B. Thay cặp Nuclêôtít C. Thêm cặp Nuclêôtít D. Đảo vị trí của cặp Nu Câu 11: Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở: A. trên màng tế bào B. trong nhân tế bào C. trên phân tử ADN D. tại ribôxôm của tế bào chất Câu 12: Có một phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau nhân đôi là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 13: Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở: A. đưa đến sự nhân đôi của trung tử. B. đưa đến sự nhân đôi của NST. C. đưa đến sự nhân đôi của ti thể. D. đưa đến sự nhân đôi của lạp thể. Câu 14: Kiểu gen nào tạo ra 2 loại giao tử? A. AaBB B. aaBB C. AaBb D. AABB Câu 15: Điều dưới đây đúng khi nói về NST trong tế bào sinh dưỡng của Ruồi giấm là: A. có hai cặp NST đều có Hình que B. có ba cặp NST Hình chữ V C. có hai cặp NST Hình chữ V D. có bốn cặp NST đều Hình que Câu 16: Sự phân li của NST diễn ra ở A. Kì sau . B. Kì trung gian C. Kì đầu D. Kì giữa Câu 17: Cơ chế dẫn đến sự phát sinh đột biến gen là gì? A. Sự không phân li của NST trong nguyên phân B. Hiện tượng co xoắn của NST trong phân bào C. Hiện tượng tháo xoắn của NST trong phân bào D. Rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN. Câu 18: Vì sao trong kì trung gian giữa 2 lần phân bào rất khó quan sát NST? A. Vì NST tồn tại dưới dạng sợi mảnh B. Vì NST tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc C. Vì NST ra khỏi nhân và phân tán trong tế bào chất D. Vì NST chưa tự nhân đôi Câu 19: Mục đích của phép lai phân tích là gì? A. Phát hiện thể đồng hợp trội và đồng hợp lặn B. Phân biệt thể đồng hợp trội với thể dị hợp C. Phát hiện thể đồng hợp lặn và dị hợp D. Phát hiện những cơ thể có lợi để củng cố Câu 20: Một mạch đơn khuôn mẫu của gen có thành phần nuclêôtít là 100A, 200T, 300G, 400X. thì phân tử ARN của nó sẽ có thành phần là: Trang 2/4 - Mã đề thi Один
  3. A. 100A, 200U, 300G, 400X B. 200A, 100U, 400G, 300X C. 100A, 200T, 300G, 400X D. 400A, 300T, 100G, 200X Câu 21: Ở ngô, bộ NST 2n = 20 NST. Số lượng NST trong thể tam nhiễm là: A. 19 B. 21 C. 22 D. 30 Câu 22: Khi xảy ra đột biến mất một cặp nucleotit thì chiều dài của gen giảm đi bao nhiêu? A. 6 A0 B. 6,8 A0 C. 3 A0 D. 3,4 A0 Câu 23: Theo nguyên tắc bổ sung, về mặt số lượng đơn phân thì trường hợp nào sau đây là đúng? A. A + G = T + X B. A + X = G + X C. A + X + G = T + A + X D. A + T = G + X Câu 24: Cho biết ở đậu Hà Lan, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp. Nhóm kiểu gen biểu hiện kiểu hình thân cao là: A. Aa và aa B. AA và Aa C. AA và aa D. AA, Aa và aa Câu 25: Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 3:1 A. AaBb x aaBB B. AaBb x AaBB C. AaBb x AaBb D. AaBB x aabb Câu 26: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp là: - A- X-T-G-T- . Đoạn mạch nào sau đây là đoạn bổ sung của nó? A. -T-X-A-X-A- B. -T-G-A-X-A- C. -A-G-T-X-A- D. -T-G-A-G-A- Câu 27: Yếu tố trung gian trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin là: A. rARN B. ADN C. mARN D. tARN Câu 28: Khi lai các cá thể khác nhau về 2 tính trạng sẽ thu được đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình xấp xỉ 9 : 3 : 3 : 1 cần có các điều kiện nào sau đây? (1) P dị hợp tử về 1 cặp gen. (2) P dị hợp tử về 2 cặp gen. (3) Số lượng con lai phải đủ lớn. (4) Tính trạng trội – lặn hoàn toàn. (5) Các cá thể có KG khác nhau phải có sức sống như nhau. Phương án chính xác là: A. (2), (3), (4), (5) B. (1), (2), (3), (4) C. (2), (3), (5) D. (1), (3), (4), (5) Câu 29: Đặc điểm quan trọng nhất của quá trình nguyên phân là gì? A. Sự phân chia đều chất tế bào cho hai tế bào con B. Sự phân chia đều chất nhân cho hai tế bào con C. Sự sao chép bộ NST của tế bào mẹ sang hai tế bào con D. Sự phân ly đồng đều của cặp NST về hai tế bào con Câu 30: Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể? A. Tế bào sinh sản chín B. Tế bào trứng C. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào tinh trùng Câu 31: Ở người mắt nâu (A) là trội so với mắt đen (a). Bố và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con của họ chắc chắn là mắt đen? A. Bố và mẹ cùng mắt nâu Aa B. Bố và mẹ cùng mắt đen aa C. Bố mắt nâu AA, mẹ mắt nâu Aa D. Bố mắt đen aa, mẹ mắt nâu AA Câu 32: Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì trung gian D. Kì sau và kì cuối Câu 33: Nguyên nhân làm cho NST nhân đôi là: A. do NST luôn ở trạng thái kép trong chu kỳ TB B. do NST nhân đôi theo chu kỳ TB Trang 3/4 - Mã đề thi Один
  4. C. do sự tự sao của ADN dẫn đến sự nhân đôi của NST D. do sự phân chia tế bào làm số NST nhân đôi Câu 34: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? A. ARN thông tin B. ARN vận chuyển C. ARN Ribôxôm D. Cả 3 loại trên Câu 35: Ở người gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b quy định mắt xanh. Bố có tóc thẳng, mắt xanh; mẹ có tóc xoăn, mắt đen; con của họ có tóc thẳng, mắt xanh. Kiểu gen của mẹ sẽ như thế nào? A. AABb B. AABB C. AaBb D. AaBB Câu 36: Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Tỉ lệ kiểu hình của F 1 trong phép lai quả đỏ dị hợp tử với quả vàng là bao nhiêu? A. 25% quả đỏ : 75% quả vàng B. 75% quả đỏ : 25% quả vàng C. 50% quả đỏ : 50% quả vàng D. 100 % quả đỏ Câu 37: Hiện tượng 1 cặp NST trong bộ NST bị thay đổi về số lượng gọi là: A. Dị bội thể B. Tam bội C. Đa bội thể D. Tứ bội Câu 38: Cho biết ở đậu Hà Lan, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp. Phép lai cho F2 có tỉ lệ 3 thân cao : 1 thân thấp là: A. P: aa x aa B. P: AA x aa C. P: Aa x Aa D. P: Aa x aa Câu 39: Sản phẩm của quá trình nguyên phân (bình thường) là loại tế bào nào? A. Trứng có bộ NST n B. Tế bào có bộ NST n C. Tinh trùng có bộ NST n D. Tế bào có bộ NST 2n Câu 40: Đột biến NST là những biến đổi: A. liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit. B. liên quan đến một hoặc một số cặp NST C. cấu trúc hoặc số lượng NST trong nhân tế bào D. cấu trúc hoặc số lượng vật chất di truyền HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi Один