Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Công nghệ Lớp 7

doc 2 trang thaodu 3030
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Công nghệ Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_cong_nghe_lop_7.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Công nghệ Lớp 7

  1. KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Công nghệ 7.1 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Nhóm thức ăn vật nuôi giàu protein gồm: A. bột cá, cỏ B. giun đất, rơm C. đậu phộng, bắp D. đậu nành, bột cá Câu 2: Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp hoá học? A. Kiềm hóa rơm rạ, đường hoá tinh bột B. Đường hoá tinh bột, xử lí nhiệt C. Xử lí nhiệt, kiềm hoá rơm rạ D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ Câu 3: Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: A.Đường đơn. B.Vitamin. C. Glyxein. D.Glyxein và axit béo. Câu 4. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì? A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống. B. Vận động hợp lí. C. Vệ sinh chuồng, tắm, chải. D. Tắm, chải, vệ sinh, thức ăn. Câu 5: Để chuồng nuôi hợp vệ sinh thì độ ẩm trong chuồng phải từ: A. 60%→65% B. 60% →85% C. 60%→75% D. 60%→95% Câu 6. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu? A. Từ thực vật, chất khoáng B. Từ cám, lúa, rơm C. Từ thực vật, cámD. Từ thực vật, động vật, chất khoáng II. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 7: (2,5 điểm) Nêu mục đích của việc chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Em hãy kể tên các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi mà em được biết. Câu 8. (1,5 điểm) Nêu cách phòng và trị bệnh cho vật nuôi? Câu 9: (3,0 điểm) Hãy phân biệt thức ăn giàu protein, giàu gluxit và thức ăn thô xanh. Hãy kể tên 1 số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein giàu gluxit ở địa phương em.
  2. KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Công nghệ 7.2 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Thức ăn được gọi là giàu gluxit khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là: A. 30%B. 50% C. 20% D. 14% Câu 2. Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp vật lí? A. Cắt ngắn, ủ men B. Ủ men, hỗn hợp C. Xử lí nhiệt, cắt ngắn D. Kiềm hoá rơm, xử lí nhiệt Câu 3: Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: A. Glyxein và axit béo. B.Axit béo và Axit amin. C. Ion khoáng. D.Geyxein và Axit amin. Câu 4: Vệ sinh trong chăn nuôi là để: A. dập tắt dịch bệnh nhanh B. khống chế dịch bệnh lây lan C. phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi D. ngăn chặn dịch bệnh Câu 5. Người ta thường làm chuồng nuôi quay về hướng nào? A. Nam hoặc Đông Tây. B. Nam hoặc Đông Bắc. C. Nam hoặc Bắc. D. Nam hoặc Đông Nam. Câu 6: Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp: A.Phương pháp nghiền nhỏ. B.Phương pháp xử lý nhiệt. C .Phương pháp đường hóa. D.Phương pháp cắt ngắn. II. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 7: (2,5 điểm) Nêu nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi? Bệnh do yếu tố sinh học gây ra được chia làm mấy loại? Câu 8. (1,5 điểm) Nêu các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? Câu 9: (3,0 điểm) Nêu vai trò của chuồng nuôi, thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?