Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Lợi
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_lop_10_ban_nang_cao_ma_de_357.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Lợi
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC 10 NC Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề thi : 357 ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Một tế bào có 2n=14, số NST tương đương với NST đơn trong tế bào ở kì giữa là A. 14. B. 7. C. 24. D. 28. Câu 2: Vi sinh vật gồm các dạng A. vi khuẩn cổ, virut, tảo đơn bào, nấm men, ĐVNS. B. vi khuẩn, vi khuẩn cổ, vi rut, nấm. C. vi khuẩn, vi sinh vật cổ. D. vi khuẩn, nấm men, tảo đơn bào, ĐVNS. Câu 3: Giới nguyên sinh gồm có A. vi sinh vật, tảo, nấm. động vật nguyên sinh. B. tảo, nấm nhầy, động vật nguyên sinh. C. tảo, nấm, động vật nguyên sinh. D. vi sinh vật, động vật nguyên sinh. Câu 4: Trong các loại tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là A. cơ tim. B. biểu bì. C. hồng cầu. D. xương. Câu 5: Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là A. cacbohidrat. B. colesteron. C. photpholipit. D. protein. Câu 6: Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là A. bộ máy gongi. B. riboxom. C. ty thể. D. lục lạp. Câu 7: Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là A. lizoxom. B. riboxom. C. peroxixom. D. ti thể. Câu 8: Vai trò cơ bản của liên kết hiđrô là duy trì cấu trúc A. không gian của các đại phân tử. B. của màng tế bào. C. của protein. D. hóa học của các đại phân tử. Câu 9: Trong quá trình hô hấp nội bào, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình Crep là A. glucozo. B. axit piruvic. C. NADH, FADH. D. axetyl CoA. Câu 10: Trình tự sắp xếp đặc thù của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit tạo nên protein có cấu trúc A. bậc 4. B. bậc 3. C. bậc 1. D. bậc 2. Câu 11: Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống vì nước có A. tính phân cực. B. nhiệt dung riêng cao. C. nhiệt bay hơi cao. D. liên kết hidro giữa các phân tử. Câu 12: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự A. G1, G2, S, nguyên phân. B. G2, G1, S, nguyên phân. C. S, G1, G2, nguyên phân. D. G1, S, G2, nguyên phân. Câu 13: Giới sinh vật chỉ có cơ thể đơn bào là giới A. khởi sinh. B. nấm. C. thực vật D. nguyên sinh. Câu 14: Trong quá trình hô hấp, protein được phân giải cuối cùng thành A. CO2, H2O và ATP. B. CO2, H2O, NH3 và ATP. C. CO2 và H2O. D. axit amin. Câu 15: Số NST trong một tế bào ở kì cuối của quá trình nguyên phân là A. n NST kép. B. 2n NST kép. C. 2n NST đơn. D. 1n NST đơn. Câu 16: Quá trình đường phân diễn ra ở A. lục lạp. B. lớp màng kép của ti thể. C. tế bào chất. D. cơ chất của ti thể. Câu 17: Trong phân bào nguyên phân, thoi phân bào xuất hiện ở kì A. kì sau. B. kì đầu. C. kì cuối. D. kì giữa. Câu 18: Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất là A. các bon. B. ni tơ. C. hiđrô. D. phôt pho. Câu 19: Loại liên kết hóa học quy định cấu trúc không gian của ADN là A. peptit. B. hidro. C. cộng hóa trị. D. ion. Câu 20: Màng sinh chất có cấu trúc khảm động vì A. các phân tử cấu tạo nên màng có thể thay đổi vị trí trong phạm vi màng. B. phải bao bọc xung quanh tế bào. C. được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau. D. gắn kết chặt chẽ với khung tế bào.