Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 485 - Trường THPT Lê Lợi
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 485 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_lop_10_ban_nang_cao_ma_de_485.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 485 - Trường THPT Lê Lợi
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC 10 NC Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề thi : 485 ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Số NST trong một tế bào ở kì cuối của quá trình nguyên phân là A. 2n NST kép. B. 2n NST đơn. C. 1n NST đơn. D. n NST kép. Câu 2: Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống vì nước có A. liên kết hidro giữa các phân tử. B. nhiệt dung riêng cao. C. tính phân cực. D. nhiệt bay hơi cao. Câu 3: Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là A. riboxom. B. ti thể. C. lizoxom. D. peroxixom. Câu 4: Giới nguyên sinh gồm có A. tảo, nấm nhầy, động vật nguyên sinh. B. vi sinh vật, động vật nguyên sinh. C. vi sinh vật, tảo, nấm. động vật nguyên sinh. D. tảo, nấm, động vật nguyên sinh. Câu 5: Trong phân bào nguyên phân, thoi phân bào xuất hiện ở kì A. kì sau. B. kì giữa. C. kì cuối. D. kì đầu. Câu 6: Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất là A. ni tơ. B. các bon. C. hiđrô. D. phôt pho. Câu 7: Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là A. photpholipit. B. cacbohidrat. C. colesteron. D. protein. Câu 8: Một tế bào có 2n=14, số NST tương đương với NST đơn trong tế bào ở kì giữa là A. 24. B. 7. C. 28. D. 14. Câu 9: Trong các loại tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là A. xương. B. cơ tim. C. biểu bì. D. hồng cầu. Câu 10: Trong quá trình hô hấp nội bào, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình Crep là A. glucozo. B. NADH, FADH. C. axit piruvic. D. axetyl CoA. Câu 11: Màng sinh chất có cấu trúc khảm động vì A. phải bao bọc xung quanh tế bào. B. được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau. C. gắn kết chặt chẽ với khung tế bào. D. các phân tử cấu tạo nên màng có thể thay đổi vị trí trong phạm vi màng. Câu 12: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự A. G1, G2, S, nguyên phân. B. S, G1, G2, nguyên phân. C. G1, S, G2, nguyên phân. D. G2, G1, S, nguyên phân. Câu 13: Trình tự sắp xếp đặc thù của các axit amin trong chuỗi plipeptit tạo nên protein có cấu trúc A. bậc 1. B. bậc 3. C. bậc 2. D. bậc 4. Câu 14: Giới sinh vật chỉ có cơ thể đơn bào là giới A. khởi sinh. B. nguyên sinh. C. nấm. D. thực vật Câu 15: Vai trò cơ bản của liên kết hiđrô là duy trì cấu trúc A. của protein. B. của màng tế bào. C. hóa học của các đại phân tử. D. không gian của các đại phân tử. Câu 16: Vi sinh vật gồm các dạng A. vi khuẩn cổ, virut, tảo đơn bào, nấm men, ĐVNS. B. vi khuẩn, nấm men, tảo đơn bào, ĐVNS. C. vi khuẩn, vi khuẩn cổ, vi rut, nấm. D. vi khuẩn, vi sinh vật cổ. Câu 17: Loại liên kết hóa học quy định cấu trúc không gian của ADN là A. peptit. B. hidro. C. ion. D. cộng hóa trị. Câu 18: Quá trình đường phân diễn ra ở A. lớp màng kép của ti thể. B. lục lạp. C. tế bào chất. D. cơ chất của ti thể. Câu 19: Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là A. bộ máy gongi. B. lục lạp. C. ty thể. D. riboxom. Câu 20: Trong quá trình hô hấp, protein được phân giải cuối cùng thành A. CO2, H2O và ATP. B. CO2, H2O, NH3 và ATP. C. axit amin. D. CO2 và H2O.