Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề gốc

doc 2 trang thaodu 4040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề gốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_lop_10_ban_nang_cao_ma_de_goc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề gốc

  1. Giới nguyên sinh gồm có a. vi sinh vật, động vật nguyên sinh. B. vi sinh vật, tảo, nấm. động vật nguyên sinh. c. tảo, nấm, động vật nguyên sinh. D. tảo, nấm nhầy, động vật nguyên sinh. [ ] Vi sinh vật gồm các dạng a. vi khuẩn, vi sinh vật cổ. b. vi khuẩn cổ, virut, tảo đơn bào, nấm men, ĐVNS. c. vi khuẩn, vi khuẩn cổ, vi rut, nấm. d. vi khuẩn, nấm men, tảo đơn bào, ĐVNS. [ ] Giới sinh vật chỉ có cơ thể đơn bào là giới a. khởi sinh. B. nguyên sinh. C. nấm. d. thực vật [ ] Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất là a. các bon. B. hiđrô. C. ni tơ. D. phôt pho. [ ] Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống vì nước có a. nhiệt dung riêng cao. B. nhiệt bay hơi cao. C. tính phân cực. d. liên kết hidro giữa các phân tử. [ ] Trình tự sắp xếp đặc thù của các axit amin trong chuỗi plipeptit tạo nên protein có cấu trúc a. bậc 1. b. bậc 2. c. bậc 3. d. bậc 4. [ ] Vai trò cơ bản của liên kết hiđrô là duy trì cấu trúc a. không gian của các đại phân tử. b. hóa học của các đại phân tử. c. của protein. D. của màng tế bào. [ ] Loại liên kết hóa học quy định cấu trúc không gian của ADN là a. cộng hóa trị. B. hidro. C. ion. D. peptit. [ ] Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là a. lục lạp. b. ty thể. C. bộ máy gongi. D. riboxom. [ ] Màng sinh chất có cấu trúc khảm động vì a. các phân tử cấu tạo nên màng có thể thay đổi vị trí trong phạm vi màng. b. được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau. c. phải bao bọc xung quanh tế bào. D. gắn kế chặt chẽ với khung tế bào. [ ] Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là a. protein. B. photpholipit. C. cacbohidrat. D. colesteron. [ ] Trong các loại tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là a. hồng cầu. b. cơ tim. C. biểu bì. D. xương. [ ] Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là a. lizoxom. B. peroxixom. C. ti thể. D. riboxom. [ ]
  2. Trong quá trình hô hấp nội bào, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình Crep là a. glucozo. B. axit piruvic. C. axetyl CoA. D. NADH, FADH. [ ] Trong quá trình hô hấp, protein được phân giải cuối cùng thành a. axit amin. B. CO2 và H2O. c. CO2, H2O và ATP. D. CO2, H2O, NH3 và ATP. [ ] Quá trình đường phân diễn ra ở a. tế bào chất. b. cơ chất của ti thể. C. lớp màng kép của ti thể. D. lục lạp. [ ] Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự a. G1, G2, S, nguyên phân. B. G1, S, G2, nguyên phân. c. S, G1, G2, nguyên phân. D. G2, G1, S, nguyên phân. [ ] Trong phân bào nguyên phân, thoi phân bào xuất hiện ở kì a. kì đầu. b. kì giữa. c. kì sau. D. kì cuối. [ ] Một tế bào có 2n=14, số NST tương đương với NST đơn trong tế bào ở kì giữa là a. 14. b. 24. c. 7. d. 28. [ ] Số NST trong một tế bào ở kì cuối của quá trình nguyên phân là a. 2n NST đơn. B. 2n NST kép. C. 1n NST đơn. D. n NST kép. [ ]