Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 4 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_4_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 4 - Năm học 2021-2022
- Thứ ., ngày tháng năm 2021 Trường TH BA HÀNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ và Tên: . Môn : TOÁN Lớp : 4 Thời gian : Năm học : 2021 – 2022 Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số 47032 đọc là: A.Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi. B. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai. C. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai. D.Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai. Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng lớp A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn C. Hàng nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của: a. 50 tạ 8kg = kg A. 500 B. 580 C. 5008 D. 508 b. 2 phút 10 giây = giây A. 110 B. 120 C. 140 D.130 Câu 4: Kết quả của các phép tính là: a) 769564 + 40526 A. 810090 B. 810190 C. 811090 D. 810091 b) 62975 – 24138 A. 38837 B. 37837 C. 38937 D. 37847 Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là: a. 500 b. 50000 c. 500000 d. 5000000 Câu 6: Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693 a. 725936. b. 725396 c. 725369 d. 725693 Câu 7: 3 tạ 60 kg = kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là : a. 306 b. 603 c. 360 d. 3600 Câu 8: 1 thế kỉ rưỡi= năm. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là : a. 90 b. 100 c. 120 d. 150 Câu 9: Trung bình cộng của các số 100 ; 300 ; 500; 700 là : a. 400 b. 300 c. 200 d. 100
- Tự luận Bµi 1. §iÒn vµo chç chÊm: Đọc số ViÕt sè Mêi triÖu t¸m tr¨m linh ba ngh×n s¸u tr¨m hai mư¬i. 33775184 Hai m¬i triÖu, b¶y m¬i ngh×n vµ t¸m ®¬n vÞ Bµi 2. §Æt tÝnh råi tÝnh : 37865 + 161928 368517 - 74639 6768 x 8 25914 : 7 . Bài 3: Tìm x a) x x 7 = 4375 12009 – x = 6666 Bài 4. Tính GTBT 2567 x 9 - 3758 . Bài 5: Cho hình tứ giác ABCD A B a/ Cặp cạnh song song là : . b/ Các cặp cạnh vuông góc là . : c/ Góc tù là góc : d/ Góc nhọn là góc : D C Bài 6: Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn. Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại? . Bài 7: Mét mảnh đất h×nh ch÷ nhËt cã chu vi lµ 190 m. ChiÒu dµi h¬n chiÒu réng lµ 18 m. TÝnh diÖn tÝch mảnh đất h×nh ch÷ nhËt ®ã?