Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 134 - Trường THPT Lê Lợi

doc 1 trang thaodu 2530
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 134 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_10_ban_co_ban_ma_de_1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 134 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THPT Lê Lợi MÔN SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề thi 134 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Vi rut có thể tổng hợp axit nucleic và protein là nhờ A. có vỏ capsit. B. sử dụng enzim và nguyên liệu tế bào C. có vỏ ngoài. D. có kích thước nhỏ. Câu 2: Vi khuẩn lac tic dinh dưỡng theo kiểu A. hóa tự dưỡng. B. hóa dị dưỡng. C. quang dị dưỡng. D. quang tự dưỡng. Câu 3: Kiểu hô hấp của động vật nguyên sinh là A. kị khí. B. vi hiếu khí. C. lên men. D. hiếu khí. Câu 4: Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn lam là A. hóa tự dưỡng. B. quang dị dưỡng. C. hóa dị dưỡng. D. quang tự dưỡng. Câu 5: Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn các bon và nguồn năng lượng là A. chất hữu cơ và ánh sáng. B. CO2 và năng lượng hóa học. C. CO2 và ánh sáng. D. chất hữu cơ và năng lượng hóa học. Câu 6: Môi trường mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là môi trường A. tổng hợp. B. tự nhiên. C. bán tổng hợp. D. bán tự nhiên. Câu 7: Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật về nguồn năng lượng người ta chia các hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật thành các kiểu A. tự dưỡng và dị dưỡng. B. quang và hóa dị dưỡng. C. quang và hóa tự dưỡng, quang và hóa dị dưỡng D. quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng. Câu 8: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự sau A. G1, G2, S, nguyên phân. B. S, G1, G2, nguyên phân. C. G2, G1, S, nguyên phân. D. G1, S, G2, nguyên phân. Câu 9: Vi sinh vật kí sinh ở động vật thuộc nhóm vi sinh vật A. ưa ấm. B. ưa siêu nhiệt C. ưa lạnh. D. ưa nhiệt. Câu 10: Trong chu kì tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha A. G1. B. S. C. G2. D. nguyên phân. Câu 11: Capsome là A. lõi của virut. B. vỏ bọc ngoài của vi rút. C. đơn phân cấu tạo nên vỏ capsit. D. đơn phân của axit nucleic cấu tạo nên lõi vi rut Câu 12: Đối với vi khuẩn lactic nước rau quả khi muối chua là môi trường A. bán tổng hợp. B. tự nhiên. C. tổng hợp. D. không phải A, B, C. Câu 13: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn các bon và nguồn năng lượng là A. CO2 và ánh sáng. B. chất hữu cơ và năng lượng hóa học. C. CO2 và năng lượng hóa học. D. chất hữu cơ và ánh sáng. Câu 14: Nấm men là vi sinh vật A. kị khí bắt buộc. B. kị khí không bắt buộc. C. hiếu khí bắt buộc. D. vi hiếu khí Câu 15: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là A. etanol, lactic và CO2. B. lactic và CO2 C. etanol và CO2 . D. etanol và oxi. Câu 16: Lõi của virut HIV là A. ARN. B. ADN và ARN. C. ADN hoặc ARN. D. ADN. Câu 17: Mổi loại vi rut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì A. vi rut có tính đặc hiệu. B. tế bào có tính đặc hiệu. C. vi rut và tế bào có cấu tạo khác nhau. D. vi rut không có cấu tạo tế bào. Câu 18: Hô hấp hiếu khí là quá trình A. phân giải fructozo. B. phân giải glucozo. C. oxi hóa các phân tử hữu cơ. D. phân giải tinh bột. Câu 19: Các hợp chất sau không được dùng để diệt khuẩn trong y tế A. iot. B. cồn. C. kháng sinh. D. các kim loại nặng. Câu 20: Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân sơ là A. phân đôi, bằng nội bào tử, nảy chồi. B. phân đôi, bằng ngoại bào tử, nảy chồi. C. phân đôi, nảy chồi, bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính. D. phân đôi, bằng nội bào tử, bằng ngoại bào tử.