Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 210 - Trường THPT Lê Lợi
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 210 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_10_ban_co_ban_ma_de_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 210 - Trường THPT Lê Lợi
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THPT Lê Lợi MÔN SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề thi 210 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Nấm men là vi sinh vật A. hiếu khí bắt buộc. B. kị khí bắt buộc. C. kị khí không bắt buộc. D. vi hiếu khí Câu 2: Lõi của virut HIV là A. ADN và ARN. B. ADN. C. ADN hoặc ARN. D. ARN. Câu 3: Vi khuẩn lac tic dinh dưỡng theo kiểu A. hóa tự dưỡng. B. hóa dị dưỡng. C. quang dị dưỡng. D. quang tự dưỡng. Câu 4: Vi sinh vật kí sinh ở động vật thuộc nhóm vi sinh vật A. ưa lạnh. B. ưa ấm. C. ưa nhiệt. D. ưa siêu nhiệt Câu 5: Hô hấp hiếu khí là quá trình A. phân giải tinh bột. B. phân giải fructozo. C. oxi hóa các phân tử hữu cơ. D. phân giải glucozo. Câu 6: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là A. etanol và CO2 . B. etanol và oxi. C. lactic và CO2 D. etanol, lactic và CO2. Câu 7: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn các bon và nguồn năng lượng là A. chất hữu cơ và năng lượng hóa học. B. chất hữu cơ và ánh sáng. C. CO2 và ánh sáng. D. CO2 và năng lượng hóa học. Câu 8: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự sau A. G2, G1, S, nguyên phân. B. G1, S, G2, nguyên phân. C. G1, G2, S, nguyên phân. D. S, G1, G2, nguyên phân. Câu 9: Trong chu kì tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha A. G2. B. G1. C. S. D. nguyên phân. Câu 10: Kiểu hô hấp của động vật nguyên sinh là A. hiếu khí. B. lên men. C. kị khí. D. vi hiếu khí. Câu 11: Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật về nguồn năng lượng người ta chia các hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật thành các kiểu A. quang và hóa dị dưỡng. B. quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng. C. quang và hóa tự dưỡng, quang và hóa dị dưỡng D. tự dưỡng và dị dưỡng. Câu 12: Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân sơ là A. phân đôi, nảy chồi, bằng bào tử vô tính và bào tử hửu tính. B. phân đôi, bằng nội bào tử, nảy chồi. C. phân đôi, bằng nội bào tử, bằng ngoại bào tử. D. phân đôi, bằng ngoại bào tử, nảy chồi. Câu 13: Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn các bon và nguồn năng lượng là A. CO2 và năng lượng hóa học. B. chất hữu cơ và năng lượng hóa học. C. CO2 và ánh sáng. D. chất hữu cơ và ánh sáng. Câu 14: Mổi loại vi rut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì A. vi rut không có cấu tạo tế bào. B. vi rut và tế bào có cấu tạo khác nhau. C. vi rut có tính đặc hiệu. D. tế bào có tính đặc hiệu. Câu 15: Các hợp chất sau không được dùng để diệt khuẩn trong y tế A. các kim loại nặng. B. iot. C. cồn. D. kháng sinh. Câu 16: Capsome là A. đơn phân cấu tạo nên vỏ capsit. B. đơn phân của axit nucleic cấu tạo nên lõi vi rut C. vỏ bọc ngoài của vi rút. D. lõi của virut. Câu 17: Vi rut có thể tổng hợp axit nucleic và protein là nhờ A. có vỏ capsit. B. có vỏ ngoài. C. có kích thước nhỏ. D. sử dụng enzim và nguyên liệu tế bào Câu 18: Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn lam là A. hóa tự dưỡng. B. quang dị dưỡng. C. hóa dị dưỡng. D. quang tự dưỡng. Câu 19: Môi trường mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là môi trường A. tự nhiên. B. tổng hợp. C. bán tự nhiên. D. bán tổng hợp. Câu 20: Đối với vi khuẩn lactic nước rau quả khi muối chua là môi trường A. tổng hợp. B. bán tổng hợp. C. tự nhiên. D. không phải A, B, C.