Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Mã đề B - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

doc 2 trang thaodu 3250
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Mã đề B - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_ma_de_b_nam_hoc_2019_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Mã đề B - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1A. Câu 1. Cho b là số nguyên dương. Tích nào dưới đây là một số nguyên âm? A. 3.b. B. b.1. C. (–3).b. D. b.0. Câu 2. Biết rằng –2 là một ước của số nguyên b khác 0. Vậy số nào dưới đây cũng là ước của b? A. –4.B. 2.C. 4. D. –6. Câu 3. Tích 4.(–5) bằng tích nào dưới đây? A. (–5).4. B. (–4).( –5). C. (–1 + 3).5. D. 4.5. Câu 4. Cho a, b, c là các số nguyên. Tích a.(b – c) bằng A. ab – c. B. b –ac. C. ab – bc. D. ab – ac. Câu 5. Phân số “Ba phần âm năm” được viết là 5 3 3 3 A. . B. . C. . D 3 5 5 5 5 Câu 6. Phân số bằng phân số là 7 4 10 10 7 A. . B. . C. . D. . 8 21 14 5 Câu 7. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? 33 5 6 4 A. . B. . C. . D. . 55 15 10 9 2 b Câu 8. Số nguyên b nào dưới đây thỏa mãn ? 9 9 A. b = –3. B. b = 0. C. b = –2. D. b Z. c d Câu 9. Cho c, d, n là các số nguyên, n khác 0. Hiệu bằng n n c d c d c d A. . B. . C. c – d. D. . n n n n.n 3 Câu 10. Số đối của phân số là 2 3 2 2 2 A. . B. .C. . D. . 2 3 3 3 c Câu 11. Kết quả của phép chia a : (với a, b, c là các số nguyên khác 0) là b c b a.c a.b A. .B. . C. . D. . a.b a.c b c Câu 12. Viết số thập phân –2,02 dưới dạng phân số thập phân là 202 202 202 202 A. . B. .C. . D. . 100 10 100 1000 Câu 13. Góc ABC có hai cạnh là hai tia A. BA và BC.B. AB và AC. C. AB và BC. D. CA và CB. Câu 14. Góc bẹt có số đo bằng A. 900.B. 100 0. C. 180 0. D. 150 0. Câu 15. Cho biết M N 1800 . Khi đó M và N gọi là hai góc A. kề bù.B. phụ nhau. C. bẹt.D. bù nhau. Trang 1/2 – Mã đề B
  2. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (2,25 điểm) a) Tính giá trị các biểu thức sau: P = 6 3 .4 24 ; 1 4 Q = .( 5) . 3 15 1 2 b) Tìm x, biết: .2.x 6 9 Bài 2: (1,5 điểm) a) Nguyên liệu để làm bánh chưng gồm gạo nếp, đậu xanh, muối và một số gia vị khác. 1 Khối lượng đậu xanh và muối theo thứ tự bằng và 0,4% khối lượng gạo nếp. Vậy nếu làm bánh 3 chưng từ 6kg gạo nếp thì cần bao nhiêu kilogam đậu xanh và bao nhiêu gam muối? 4 1 b) Cho m, n là hai số nguyên khác 0 thỏa mãn 1 . Chứng minh m n. m n  Bài 3: (1,25 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho x Oy 600 , x Oz 300. a) Tính số đo góc yOz. b) Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOy. Hết Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Trang 2/2 – Mã đề B