Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD và ĐT Phúc Yên (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD và ĐT Phúc Yên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2018_2019_phong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD và ĐT Phúc Yên (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT PHÚC YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Toán 6 Năm học 2018 - 2019 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay) I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) Viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Biết x + 2 = – 4 , số x2 bằng: A. – 6 B. –36 C. 6 D. 36 3 Câu 2. Một quả táo nặng 300g. Ta có quả táo nặng là: 4 A. 220g; B. 230g; C. 225g; D. 400g Câu 3. Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz và x Oz 700 , x Oy 400 . Số đo của góc yOz là: A. 200 B. 300 C. 500 D. 1100 Câu 4. Cho A OB và B OC là hai góc phụ nhau, biết A OB = 600 thì: A. A OB = 2.B OC B. 2A OB = B OC C. A OB < B OC D. A OB = B OC II. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu 5. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) 5 2 5 9 5 a) 36 83 564 17 b) 1 7 11 7 11 7 1 5 c) 75% 1 0,5: 2 12 Câu 6. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x + 5 = 2015 – (12 – 7) b) x 5 = 11 c) 2x -1 = 8 Câu 7. ( 1,5 điểm) 1 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 80 mét và chiều rộng bằng chiều dài. 4 a) Tính chiều rộng và diện tích mảnh đất? b) Người ta dùng toàn bộ diện tích mảnh đất trên để trồng cây ăn quả và trồng hoa. 3 Biết diện tích trồng cây ăn quả bằng diện tích mảnh đất. Tính phần trăm diện tích trồng 5 cây ăn quả, diện tích trồng hoa? Câu 8. (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho x Oy = 300, x Ot = 700. a) Tính số đo góc yOt? Tia Oy có là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao? b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc kề bù với góc xOt? c) Vẽ tia Oa là tia phân giác của góc mOt. Tính số đo góc aOy? Câu 9. (1,0 điểm) 6 6 6 6 Tính tổng S = 2.5 5.8 8.11 29.32 Hết Họ và tên: .SBD:
- PHÒNG GD&ĐT PHÚC YÊN HD CHẤM KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN 6 I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm, mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án D C B A II. Phần tự luận: (8,0 điểm) Câu Ý Nội dung cần đạt Điểm Câu 5 a 36 83 564 17 1,5đ = (36 + 564) + {(- 83) + (- 17)} 0,25 = 600 + (- 100) = 500 0,25 Nếu HS không làm theo cách tính nhanh, GK cho 0,25 điểm b 5 2 5 9 5 . . 1 7 11 7 11 7 5 2 9 5 1 0,25 7 11 11 7 5 5 .1 1 7 7 5 5 1 7 7 0,25 1 Nếu HS không làm theo cách tính nhanh, GK cho 0,25 điểm c 1 5 75% 1 0,5: 2 12 75 3 1 5 = - + : 100 2 2 12 3 3 1 12 = +. 0,25 4 2 2 5 3 3 6 15 30 24 9 = + = 0,25 4 2 5 20 20 Câu 6 a x + 5 = 2015 – (12 – 7) 1,5đ x + 5 = 2015 – 5 0,5 x = 2010 - 5 x = 2005 b Từ x 5 = 11 x 5 11 x 11 5 x 16 0,5 x 5 11 x 11 5 x 6 Vậy x = 16; x = - 6 c 2x -1 = 8 0,5 2x -1 = 23 x – 1 = 3 x = 3 + 1 x = 4
- Câu 7 a 1 Chiều rộng miếng đất hình chữ nhật là:80. 20 m 1,5đ 4 0,5 Diện tích miếng đất hình chữ nhật: 80.20 = 1600 (m2) 0,25 b 3 Diện tích trồng cây ăn quả là: 1600. 960 m2 0,25 5 Diện tích trồng hoa là: 1600 – 960 = 640 (m2) 960 Phần trăm diện tích trồng cây ăn quả là: .100% 60% 0,25 1600 Phần trăm diện tích trồng hoa là: 100% - 60% = 40% 0,25 Câu 8 a t 0,25đ 2,5 đ y m O x a Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có: x Oy = 300, x Ot = 700 x Oy < x Ot . Nên tia Oy nằm giữa hai 0,25 tia Ox và Ot. Suy ra x Oy + y Ot = x Ot 0,25 Thay số và tính được y Ot = 400. Tia Oy không là tia phân giác của góc xOt vì x Oy 300 ≠ 0 0,5 y Ot 40 . b - Góc kề bù với x Ot là m Ot - Tia Om và tia Ox là hai tia đối nhau nên m Ox = 180 0 (vì là góc bẹt). 0,25 Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có x Ot < x Om (vì 700 < 1800) nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Om 0,25 Suy ra x Ot + m Ot = m Ox Thay số và tính được m Ot = 1100 0,25 c Tính số đo a Oy ? + Vì tia Oa là phân giác của góc m Ot nên 0,25 1 1 a Ot m Ot .1100 550 2 2 0,25 + Vì tia Ot nằm giữa hai tia Oa và Oy nên a Oy = a Ot + t Oy = 550 + 400 = 950 Câu 9 3 3 3 3 S = 2. 0,5 1,0 đ 2.5 5.8 8.11 29.32 1 1 1 1 1 1 1 1 S = 2. 2 5 5 8 8 11 29 32 0,25 1 1 30 15 0,25 S = 2. = 2 32 32 16