Đề kiểm tra một tiết học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Trường THCS An Ngãi Trung (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 3420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Trường THCS An Ngãi Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_9_truong_thcs.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Trường THCS An Ngãi Trung (Có đáp án)

  1. Trường THCS An Ngãi Trung KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm Lời phê của GV Lớp: Môn: Hóa Học 9 (HK I) Họ & Tên: Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Khoanh tròn một trong các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi đáp án vào bảng bên dưới. 1. Để hòa tan hoàn toàn x g hỗn hợp gồm: CaO và Fe cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của x là A. 28g B. 20g C. 14g D. 24g 2. Cho các bazơ sau: (1) NaOH; (2) Cu(OH)2; (3) Fe(OH)3; (4) Ba(OH)2; (5) Mg(OH)2; (6) Ca(OH)2. Các bazơ dễ bị nhiệt phân hủy tạo oxit và nước là: A. (1), (2), (3) B. (3), (4), (5) C. (1), (4), (6) D. (2), (3), (5) 3. Cho các dung dịch sau: (1) NaCl; (2) NaOH; (3) HCl; (4) H2SO4; (5) KNO3; (6) Ca(OH)2. Những dung dịch có pH <7 là: A. (1), (2) B. (1), (5) C. (3), (4) D. (2), (6). 4. Cho các phân bón: (1) Ca(NO3)2; (3) K2CO3; (3) KNO2; (4) NH4NO3; (5) NH4H2PO4; (6) KCl. Phân bón kép có trong các phân bón trên là: A. (1), (2), (6). B. (2), (4). C. (3), (5). D. (4), (5), (6). 5. Hàm lượng Nitơ (%N) trong phân urê (NH2)2CO là: (N=14, C=12, O=16) A. 23,33% B. 46,67% C. 31,81% D. 63,63% 6. Thí nghiệm với các cặp chất sau: (1) NaOH + dd CuSO4; (2) NaOH + dd HCl; (3) H2SO4 + dd BaCl2; (4) dd FeCl3 + dd NaOH; (5) Cu(OH)2 + dd HCl; (6) dd KCl + dd AgNO3. Những cặp chất nào tạo kết tủa trắng? A. (1) , (3) B. (3), (6) C. (2), (4) D. (5), (6) 7. Nhóm các chất đều có phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 là: A. CO2, HCl, Na2CO3 B. CO2, HCl, NaCl C. SiO2, HNO3, KNO3 D.SO2, H2SO4, BaCl2 8. dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein hóa đỏ hoặc quỳ tím hóa xanh A. HCl B. H2SO4 C. KOH D. KCl 9. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch A. CuSO4 và NaNO3 B. Na2CO3 và Ca(OH)2 C. NaOH và HCl D. AgNO3 và HCl 10. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết 3,36 lít CO2 (đktc) tạo muối trung hòa. A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml 11. Để phân biệt hai dung dịch đựng trong hai lọ mất nhãn gồm: AgNO3 và BaCl2 ta dùng thuốc thử A. quỳ tím B. dd H2SO4 C. dd HCl D. dd NaNO3 12. Cho các muối sau: (1) CuSO4; (2) NaNO3; (3) Na2CO3; (4) CaCl2; (5) NaHCO3. Muối nào vừa tác dụng được với dd HCl vừa tác dụng được với H2SO4? A. (3), (5) B. (2), (4) C. (1), (3) D. (2), (5) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau: (1) (2) (3) (4) (5) NaCl NaOH Na2CO3  Na2SO4  NaCl NaNO3 Câu 2: Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy trình bày phương pháp hóa học phân biệt 4 dung dịch chứa trong 4 lọ mất nhãn: HCl, Ba(OH)2, AgNO3, BaCl2. Câu 3: Cho một lượng dung dịch FeCl3 phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 10,7 g chất kết tủa đỏ nâu. Đem nung lượng kết tủa này đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. a) Viết các PTHH xảy ra. b) Tính khối lượng chất rắn X. ( Cho Fe=56, O=16, Ba=137, C=12, Ca=40) - Hết –
  2. Trường THCS An Ngãi Trung KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm Lời phê của GV Lớp: Môn: Hóa Học 9 (HK I) Họ & Tên: Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Khoanh tròn một trong các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi đáp án vào bảng bên dưới. 1. dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein hóa đỏ hoặc quỳ tím hóa xanh A. HCl B. H2SO4 C. KOH D. KCl 2. Cho các dung dịch sau: (1) NaCl; (2) NaOH; (3) HCl; (4) H2SO4; (5) KNO3; (6) Ca(OH)2. Những dung dịch có pH <7 là: A. (1), (2) B. (1), (5) C. (3), (4) D. (2), (6). 3. Hàm lượng Nitơ (%N) trong phân urê (NH2)2CO là: (N=14, C=12, O=16) A. 23,33% B. 46,67% C. 31,81% D. 63,63% 4. Cho các bazơ sau: (1) NaOH; (2) Cu(OH)2; (3) Fe(OH)3; (4) Ba(OH)2; (5) Mg(OH)2; (6) Ca(OH)2. Các bazơ dễ bị nhiệt phân hủy tạo oxit và nước là: A. (1), (2), (3) B. (3), (4), (5) C. (1), (4), (6) D. (2), (3), (5) 5. Thí nghiệm với các cặp chất sau: (1) NaOH + dd CuSO4; (2) NaOH + dd HCl; (3) H2SO4 + dd BaCl2; (4) dd FeCl3 + dd NaOH; (5) Cu(OH)2 + dd HCl; (6) dd KCl + dd AgNO3. Những cặp chất nào tạo kết tủa trắng? A. (1) , (3) B. (3), (6) C. (2), (4) D. (5), (6) 6. Cho các muối sau: (1) CuSO4; (2) NaNO3; (3) Na2CO3; (4) CaCl2; (5) NaHCO3. Muối nào vừa tác dụng được với dd HCl vừa tác dụng được với H2SO4? A. (3), (5) B. (2), (4) C. (1), (3) D. (2), (5) 7. Cho các phân bón: (1) Ca(NO3)2; (3) K2CO3; (3) KNO2; (4) NH4NO3; (5) NH4H2PO4; (6) KCl. Phân bón kép có trong các phân bón trên là: A. (1), (2), (6). B. (2), (4). C. (3), (5). D. (4), (5), (6). 8. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch A. CuSO4 và NaNO3 B. Na2CO3 và Ca(OH)2 C. NaOH và HCl D. AgNO3 và HCl 9. Nhóm các chất đều có phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 là: A. CO2, HCl, Na2CO3 B. CO2, HCl, NaCl C. SiO2, HNO3, KNO3 D.SO2, H2SO4, BaCl2 10. Để hòa tan hoàn toàn x g hỗn hợp gồm: CaO và Fe cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của x là A. 28g B. 20g C. 14g D. 24g 11. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết 3,36 lít CO2 (đktc) tạo muối trung hòa. A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml 12. Để phân biệt hai dung dịch đựng trong hai lọ mất nhãn gồm: AgNO3 và BaCl2 ta dùng thuốc thử A. quỳ tím B. dd H2SO4 C. dd HCl D. dd NaNO3 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau: (1) (2) (3) (4) (5) NaCl NaOH Na2CO3  Na2SO4  NaCl NaNO3 Câu 2: Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy trình bày phương pháp hóa học phân biệt 4 dung dịch chứa trong 4 lọ mất nhãn: HCl, Ba(OH)2, AgNO3, BaCl2. Câu 3: Cho một lượng dung dịch FeCl3 phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 10,7 g chất kết tủa đỏ nâu. Đem nung lượng kết tủa này đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. a) Viết các PTHH xảy ra. b) Tính khối lượng chất rắn X. ( Cho Fe=56, O=16, Ba=137, C=12, Ca=40) - Hết –
  3. Tuần : 11 Tiết : 21 KIỂM TRA 1 TIẾT HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C C B B A C A C C A ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B D B A C A A C C C II- TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Mỗi phản ứng đúng 0,5 đ 2,5 Đ dpdd (1) 2NaCl 2H2O có mn 2NaOH H2 Cl2 (2) 2NaOH CO2 Na 2CO2 +H2O (3)Na 2CO3 +H2SO4 Na 2SO4 +CO2  +H2O (4) Na 2SO4 +BaCl2 BaSO4  +2NaCl (5)NaCl+AgNO3 AgCl  NaNO3 2 1,5 Đ - Cho quỳ tím vào các mẫu thử: + quỳ hóa đỏ HCl; Hóa xanh là dd Ba(OH)2; 2 chất còn lại không hiện 1 đ tượng + Cho dd HCl vừa nhận được vào 2 dd trên: -> Có kết tủa trắng là: ddAgNO3; không hiện tượng là dd BaCl2. PTHH: AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 0,5 đ 3 FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl (1) 3,0 Đ a) 0,1 mol to 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O (2) 0,1 mol -> ? b) Theo đề ta có: nFe(OH)3 = 10,7/107 = 0,1 (mol) Theo (2) ta có: nFe2O3 = ½ nFe(OH)3 = ½. 0,1 = 0,05 (mol) Khối lượng : mFe2O3= n.M = 0,05 .160 = 8 (g). Ghi chú: HS có thể giải theo cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa. -