Đề kiểm tra nhận thức tháng 11 môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022

docx 4 trang Hoài Anh 26/05/2022 11233
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra nhận thức tháng 11 môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_nhan_thuc_thang_11_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_th.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra nhận thức tháng 11 môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA NHẬN THỨC THÁNG 11 TRƯỜNG TH HỢP HOÀ B NĂM HỌC : 2021 – 2022 MÔN: TOÁN – LỚP 2 ( Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét . . . Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng: 1. Số bị trừ là 58, số trừ là 14. Hiệu là: A. 44 B. 72 C. 34 D. 82 2. 5 giờ chiều tức là mấy giờ? A. 15 giờ B. 16 giờ C. 17 giờ D. 18 giờ 3. Kết quả phép tính : 87 – 48 + 24 là: A. 63 B. 53 C. 15 D. 33 4. Thùng gạo nếp có 28kg, thùng gạo tẻ có nhiều hơn thùng gạo nếp 7kg. Hỏi thùng gạo tẻ có bao nhiêu ki-lô-gam? A. 21kg B. 35kg C. 25kg D. 11kg 5. Số liền trước số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 99 B. 98 C. 100 D. 97 6.Hình sau có: A.5 hình tam giác B.7 hình tam giác C.4 hình tam giác D.6 hình tam giác
  2. Bài 2. 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. 84kg – 49kg + 17kg = . b) 17 l + 25 l - 8 l = . =. . = . 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) Tháng 2 có 30 ngày b) 43 + 16 > 60 Bài 3. Đặt tính rồi tính 38 + 39 95 – 69 37 + 35 73 - 28 Bài 4. Một thùng dầu có 68l dầu. Từ thùng dầu đó người ta lấy ra một số lít dầu thì còn lại 39l dầu. Hỏi người ta đã lấy ra bao nhiêu lít dầu? Bài giải Bài 5. Nhà Hà có nuôi 4 chục con gà và 25 con vịt. Hỏi số vịt kém số gà bao nhiêu con? Bài giải
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 I. Phần trắc nghiệm: Bài 1: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A B B A D Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Phần tự luận: Bài 2: (2 điểm) 1. 1điểm (Mỗi phần đúng cho 0,5 đ) a) 52kg b) 85cm 2. 1điểm (Mỗi phần đúng cho 0,5 đ) 60 cm = 6 dm Đ 6dm2 cm = 72 cm S Bài 3: 2 điểm (Mỗi phần đúng cho 0,5 đ) a) 77 b) 26 c) 72 d) 45 Bài 4: (1 điểm) a) Y +28 = 82 Y = 82 – 28 Y = 54 b) Y – 26 = 48 Y = 48 +26 Y = 74
  4. Bài 5: (2 điểm) Bài giải Người ta đã lấy ra số lít dầu là: 68 – 39 = 29 (l) Đáp số: 29l dầu BẢNG MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 2 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 0 1 1 0 4 2 1 Các phép tính Số điểm 1 2 0,5 1 0,5 0 Đại lượng và Số câu 0 0 0 1 0 1 0 2 2 đo đại lượng Số điểm 0 0 1,0 1,0 Yếu tố hình Số câu 1 1 3 học Số điểm 0,5 Giải toán có Số câu 1 1 1 2 4 lời văn Số điểm 0,5 2 Tổng số câu 4 1 1 2 0 2 1 6 4 Tổng số điểm 2 2 0,5 3 0 2 0,5 3 7