Đề kiểm tra tháng 3 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

doc 4 trang Hoài Anh 26/05/2022 4820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tháng 3 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_thang_3_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra tháng 3 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD & ĐT VĨNH TƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 3 TRƯỜNG TH &THCS PHÚ THỊNH NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: TOÁN LỚP 4 (Thời gian: 40 phút ) Họ và tên: Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên . I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Rút gọn phân số 108 ta được phân số tối giản là: 216 A. 54 B. 27 C. 36 D. 1 108 54 72 2 b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 6 m2 5dm2 = dm2 là: A. 650 B. 65 C. 605 D. 6 005 Câu 2. Phân số có giá trị lớn hơn 1 là: A. 9 B. 8 C. 8 D. 9 9 9 8 8 Câu 3. Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là: A. 99 999 999 B. 99 999 998 C. 99 999 990 D. 90 000 000 Câu 4. Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 28cm và hiệu hai đường chéo là 4cm. Diện tích của hình thoi đó là: A. 96 cm2 B. 192 cm2 C. 54cm2 D. 108cm2 Câu 5. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 32, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 36, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 30. Ba số đó là: A. 32; 36 và 30 B. 26; 38 và 34 C. 38; 26 và 36 D. 32; 26 và 34 Câu 6: Diện tích khu vườn hình bình hành có độ dài đáy 34m, chiều cao 12m là: A. 46m2 B. 520 m2 C. 408 m2 D. 204m2 Câu 7: Đúng ghi Đ sai ghi S. 2 2 2 2 a. 2dm = 200 cm b. 300 cm = 4 dm II. PHẦN TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 150 000 cm2 = m2 b. 2 giờ 20 phút = phút c. 7 000 kg = tấn d. 12m 3cm = cm Bài 2. Tính 1
  2. 2 3 5 1 a. = b. - = 9 7 6 4 8 1 3 2 c. : = d. + 2 = 5 5 5 9 Bài 3. Tìm x a. 3 321 : X = 27 b. X : 134 – 1564 = 2718 Bài 4. Một thửa ruộng hình bình hành có cạnh đáy gấp 2 lần chiều cao và tổng độ dài cạnh đáy và chiều cao là 150 m. a. Tính diện tích của thửa ruộng hình bình hành đó? b. Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa, trung bình cứ 1m 2 thu được 3 kg thóc. Hỏi đã 5 thu được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tấn thóc? 3 2 Bài 5. Một người bán gạo, buổi sáng bán được tổng số gạo, buổi chiều bán được 5 7 tổng số gạo. Tính ra buổi sáng bán hơn buổi chiều là 77 kg gạo. Hỏi lúc đầu người đó có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 2
  3. PHÒNG GD & ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH &THCS PHÚ THỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA THÁNG 3 TOÁN – Lớp 4 I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (4 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 a. D 0,5 điểm b. C 2 D 0,5 điểm 3 C 0,5 điểm 4 A 0,5 điểm 5 B 05 điểm 6 C 0,5 điểm 7 a.Đ 1 điểm b. S II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm, đúng mỗi câu cho 0,25 điểm) a) 150 000 cm2 = 15 m2 b) 2 giờ 20 phút = 140 phút c) 7 000 kg = 7 tấn d) 12m 3cm = 1203 cm Bài 2. Tính (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm 2 3 14 27 41 5 1 10 3 7 a. = = b. - = - = 9 7 63 63 63 6 4 12 12 12 8 1 8 3 2 2 32 c. : = 5 = 8 d. + 2 = + 2 = 5 5 5 5 9 15 15 Bài 3. Tìm x (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm a ) 3 321 : X = 27 b) X : 134 – 1564 = 2718 X : 134 = 2718 +1564 X = 3321 : 27 X : 134 = 4282 X = 123 X = 4282 x 134 X = 573 788 3
  4. Bài 4. (2 điểm) Chiều cao thửa ruộng là: 150 : (1 + 2) = 50 (m) 0,25 điểm Độ dài cạnh đáy thửa ruộng là: 150 – 50 = 100 (m) 0,25 điểm Diện tích thửa ruộng đó là: 100 x 50 = 5 000 (m2) 0,5 điểm Đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó số tạ thóc là: 3 x 5000 = 3 000 (kg) 0,75 điểm 5 Đổi: 3 000 kg = 3 tấn Đáp số: a. 5000 m2 b. 3 tấn 0,25 điểm Bài 5. (1 điểm) Phân số ứng với 77 kg gạo là: 0,25 điểm 3 2 11 - = ( Tổng số gạo) 5 7 35 Lúc đầu người đó có tất cả số ki-lô-gam gạo là: 0,5 điểm 11 77 : = 245 (kg) 35 Đáp số: 245 kg 0,25 điểm 4