Đề kiểm tra thử học kì 1 môn Toán Lớp 2 (Cánh diều)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử học kì 1 môn Toán Lớp 2 (Cánh diều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_thu_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_canh_dieu.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra thử học kì 1 môn Toán Lớp 2 (Cánh diều)
- UBND HUYỆN . ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TH . Môn: Toán, lớp 2 Câu 1: [NB] Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số. A. 69 B. 68 C. 67 D. 66. Câu 2: [NB] Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 88; 91; 90; 89 A. 91; 90; 89; 88 B. 91; 90; 88; 89 C. 88; 89; 91; 90 D. 88; 89; 90; 91 Câu 3: [TH] Trong phép tính: 41 + 19 = 60, số 19 được gọi là A. Số bị trừ B. Số trừ C. Số hạng D. Tổng Câu 4: [TH] Tổng của 35 và 55 là: A. 59 B. 90 C. 20 D. 100. Câu 5: [TH] Tổng của 28 và 35 là: A. 59 B. 63 C. 61 D. 62 Câu 6: [VD] Chiều dài quyển sách Toán lớp 2 ước chừng là: A. 27cm B. 50 cm C. 5 dm Câu 7: [TH] Hiệu của 63 và 28 là: A. 38 B. 37 C. 36 D. 35 Câu 8: [TH] Tính 19 kg + 25 kg = A. 44 B. 44cm C. 44 kg D. 45kg Câu 9: [TH] Tính 63ℓ – 35ℓ = A. 28 B. 28kg
- C. 28cm D. 28 ℓ Câu 10: [VD] Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi? A. 70 B. 71 C. 72 D. 62 (Bài HS làm trên OLM)