Đề kiểm tra thử lần 1 môn Hóa học Lớp 11 - Đề 3 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử lần 1 môn Hóa học Lớp 11 - Đề 3 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_thu_lan_1_mon_hoa_hoc_lop_11_de_3_kem_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra thử lần 1 môn Hóa học Lớp 11 - Đề 3 (Kèm đáp án)
- – LTH Họ tên thí sinh: SBD: Cho N = 14; P = 31; H = 1; O = 16; K = 39; Na = 23; Fe = 56; Mg = 24; Ca = 40; Zn = 65; Cu = 64. Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử nitơ ở trạng thái cơ bản A. 2s2 2p3. B. 1s2 2s2 2p3. C. [Ne] 2s2 2p3 D. [Ne] 3s2 3p3 Câu 2: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét n ? A. itơ không duy trì sự hô hấp v nitơ ột khí độc. B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học. C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính xi h . D. Ở điều kiện thường nitơ h ạt động hóa học yếu hơn ph tph . Câu 3: Trong ph ng thí nghiệ , itơ được điều chế bằng phương pháp A. chưng cất phân đ ạn không khí lỏng. B. nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà. C. dùng ph tph để đốt cháy hết xi tr ng không khí được itơ. 0 D. cho khí NH3 đi qu CuO/t . Câu 4: ể điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm ta dùng phương pháp h ặc phản ứng nào? t o A. 2NH4Cl + Ca(OH)2 CaCl2 + 2NH3↑ + 2 2O B. Chưng cất phân đ ạn không khí lỏng C. N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) D. Nhiệt phân muối NH4NO2 Câu 5: Chọn câu sai? A. Amoniac là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí. B. Amoniac tan rất nhiều tr ng nước tạo dung dịch làm hồng phenolphatlein. C. Muối amoni tan nhiều tr ng nước, điện li hoàn toàn thành các ion. + D. Cation amoni (NH4 ) không màu. Câu 6: NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất n s u đây A. CuCl2 B. O2 C. AlCl3 D. H2SO4 Câu 7: Cho các khẳng định sau : (1) NH3 có tính khử mạnh đặc trưng. (2) Cho NH3 (khí) tác dụng với HCl (khí) t thu được khói trắng. (3) Nhỏ từ từ đến dư 3 vào dung dịch Al2(SO4)3, úc đầu sẽ có kết tủ s u đ kết tủa tan dần tạo thành dung dịch trong suốt. (4) Dung dịch NH3 làm quỳ tím ẩm hóa hồng. Số phát biểu đúng : A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 8: Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết các dung dịch riêng biệt Fe(NO3)3, AlCl3 và HCl là: A. phenolphtalein B. dung dịch NH3 C. BaCO3 D. quỳ tím Câu 9: Cho 2,24 lít N2 vào 3,36 lít H2 (ở đktc) tác dụng với nhau, khối ượng NH3 tạo thành (biết hiệu suất phản ứng 25%) là: A. 13,6 gam B. 0,85 gam C. 6,8 gam D. 0,425 gam Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, người t thường điều chế HNO3 từ: A. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc. B. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4. – – 1
- – LTH C. NH3 và O2. D. NaNO3 v C đặc. Câu 11: Axit HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với tất cả các chất n s u đây: A. NaOH, Cu, S. B. Cu(OH)2, P, Zn. C. FeO, C, Ag. D. Fe2O3, Zn, Na2CO3. Câu 12: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là: A. Cu, Fe(OH)3, Mg. B. Fe3O4, Fe(OH)2, Pt C. FeCO3, CuO, Al. D. FeO, Au, FeCl2 Câu 13: Chọn phát biểu không đúng: A. HNO3 là chất dễ bị phân hủy có tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh. B. Axit HNO3 tác dụng với hầu hết kim loại trừ Au và Pt. C. Axit HNO3 đặc nóng không tác dụng với phi ki như C, S, P. D. Axit HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với Fe3O4. Câu 14: Khi nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 sẽ thu được các chất sau: A. Ag2O, NO2 và O2. B. Ag, NO2 và O2. C. Ag2O và NO2. D. Ag và NO2. Câu 15: e nung ột khối ượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại , làm nguội rồi đe cân thấy khối ượng giảm 0,54 gam . Vậy khối ượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là : A. 0,5 gam B. 0,49 gam C. 9,4 gam D. 0,94 gam Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 4,875 gam một kim loại Y hoá trị (II) trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí không màu hoá nâu trong không khí (ở đktc) sản phẩm khử duy nhất. Kim loại Y là: A. Ca B. Cu C. Zn D. Mg Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam Cu trong dung dịch HNO3dư thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 (ở đktc) v dung dịch B không chứa muối amoni. Biết tỉ khối củ A đối với hiđrô 19. iá trị của V bằng: A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 0,448 lít D. 3,36 lít Câu 18: Ch sơ đồ sản xuất axit nitric trong công nghiệp như s u: NH3 → O → O2 → O3 3 Tính khối ượng dung dịch HNO3 63% thu được nếu dùng 0,35 m khí NH3 (đktc) để sản xuất và hiệu suất cả quá trình sản xuất là 80%? A. 1,25 kg B. 12,5kg C. 0,8 kg D. 3,5 kg Câu 19: Hòa tan 0,96 gam Cu bằng 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2 M và NaNO3 0,1M thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch X chứa m gam muối khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 2,61 B. 2,84 C. 3,46 D. 2,38 Câu 20: ể m gam bột sắt ngoài không khí sau một thời gi n thu được 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng vừ đủ với 2 lít dung dịch HNO3 CM, thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) v dung dịch X. Giá trị của CM (mol/l) là: A. 0,27. B. 0,15. C. 8,96. D. 38,72 Câu 21: Số oxi hoá của nguyên tố nitơ v ph tph tr ng các hợp chất H3PO4, NO2, NO, NH3, PCl3 lần ượt là: A. +5, +4, +2, -3, +3 B. +5, +2, +4, +1, +3 C. +5, +4, +1, +3, -3 D. +5, +4, +2, -3, -3 Câu 22: Hóa chất n s u đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp ? A. Ca3(PO4)2 , H2SO4 loãng B. Ca3P2 , H2SO4 đặc C. P2O5, H2SO4 đặc D. H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2 – – 2
- – LTH Câu 23: Dãy nà s u đây gồm tất cả các muối đều ít tan tr ng nước: A. Na3PO4, CaHPO4, Ca3(PO4)2 B. AgCl, BaHPO4, Ca3(PO4)2 C. AgCl, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2 D. CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2 Câu 24: ể phân biệt bốn dung dịch riêng biệt: NaNO3, NaCl, Na3PO4, NH4NO3 ta dùng các thuốc thử: A. NaOH, AgNO3 B. HCl, AgNO3 C. AgNO3 D. Quỳ tím Câu 25: Cho các mệnh đề sau: (1) P trắng v P đỏ t n được tr ng các dung ôi thông thường. (2) P đỏ mề hơn P trắng (3) Trong bóng tối, P đỏ phát quang màu lục nhạt. (4) Khi đun n ng đến 2500C không có không khí, photpho trắng chuyển dần th nh ph tph đỏ. Số mệnh đề sai là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26: Chọn phát biểu đúng? A. H3PO4 có thể tác dụng với kim loại hoạt động yếu như Cu, Ag B. H3PO4 là axit mạnh có 3 nấc. C. Dung dịch H3PO4 làm quì tím hóa đỏ, tác dụng kim loại đứng trước hiđro. D. Khi tác dụng với b zơ dư, xit ph tph ric tạo ra hỗn hợp muối trung hòa và muối axit Câu 27: Cho các chất và dung dịch: Cu, NaOH, Na2SO4, CaO, CaCO3. Số chất có thể tác dụng với H3PO4 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 28: Ch sơ đồ phản ứng sau 0 NaOH O ,t HO NaOH AgNO3 P 2 A 2 B (1:2) D E F (kết tủa màu vàng) D là A. Ag3PO4 B. NaH2PO4 C. Na2HPO4 D. Na3PO4 Câu 29: Hòa tan 7,1 gam P2O5 trong 125 gam dung dịch axit H3PO4 9,8%. Nồng độ phần tră của dung dịch axit H3PO4 thu được là: A. 5,4% B. 14,7% C. 16,7% D. 17,6% Câu 30: Rót dung dịch chứa 5,88 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 10,64 gam KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối ượng chất rắn thu được là: A. 11,63 gam B. 10,68 gam C. 6,36 gam D. 13,28 gam Hết – – 3