Đề ôn kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9

docx 5 trang Hoài Anh 16/05/2022 2721
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_9.docx

Nội dung text: Đề ôn kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9

  1. Câu 1. Khi nhỏ dung dịch phenol phtalein không màu vào dung dịch KOH, màu của dung dịch sẽ A. hoá xanh B. hoá hồng C. hoá vàng D. không màu Câu 2. Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là A. CuO B. ZnO C. MgO D. CaO Câu 3. Chất có trong không khí góp phần gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá là A. O2 B. NO2 C. CO2 D. H2O Câu 4. Để diệt chuột trong nhà kho, người ta đốt bột lưu huỳnh, đóng kín cửa kho lại, chuột hít phải khói sẽ bị sưng yết hầu, co giật và tê liệt cơ quan hô hấp dẫn đến ngạt mà chết. Vậy chất làm chuột chết là A. CO2 B.SO2 C. H2S D.CaS Câu 5. Muối pha loãng axit sunfuric đặc người ta làm như thế nào? A. Rót từ từ nước vào lọ đựng axit B. Rót từ từ axit đặc vào lọ đựng nước C. Rót nhanh nước vào lọ đựng axit D. Rót nhanh axit đặc vào lọ đựng nước Câu 6. Khi nhỏ dung dịch H2SO4 vào giấy quỳ tím, màu của quỳ tím thay đổi như thế nào? A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Không màu Câu 7. Phân bón hóa học kép là A. KCl B. KNO3 C. NH4NO3 D. Ca(H2PO4)2 Câu 8. Chất nào sau đây dùng để sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm gia vị? A. NaOH B. NaCl C. CaO D. SO2 Câu 9. Chất nào sau đây được sản xuất bằng cách cho bay hơi nước biển? A. Ca(OH)2 B. NaCl C. CaO D. NaOH Câu 10. Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành: A. Sắt (III) clorua và khí hiđrô. B. Sắt (II) clorua và khí hiđrô. C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrô. D. Sắt (II) clorua và nước. Câu 11. Cho dung dịch BaCl 2 vào ống nghiệm chứa dung dịch Na 2SO4, hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện kết tủa trắng B. xuất hiện kết tủa xanh lơ C. xuất hiện kết tủa nâu đỏ D. không có hiện tượng gì. Câu 12. Phản ứng nào là phản ứng trung hoà?
  2. A. HCl + NaOH NaCl + H2O B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 C. Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 D. SO 3+ H2O H2SO4 Câu 13. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là A. K2O B. MgO C. CO D. SO2 Câu 14. Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là A. CaO B. BaO C. Na2O D. SO3 Câu 15. Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để phân biệt được H2SO4 và HCl? A. NaCl B. AlCl3 C. MgCl2 D. BaCl2 Câu 16. Phương trình nào dùng để điều chế nước vôi trong t0 A. CaCO3  CaO + CO2 B. CaO + H2O Ca(OH)2 C. CaO + H2SO4 CaSO4 + H2O D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Câu 17. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl? A. Mg, KOH, CuO, CaCO3 B. NaOH, Zn, MgO, Ag C. Cu, KOH, CaCl2, CaO D. Mg, KOH, CO2, CaCO3 Câu 18. Để làm sạch khí O 2 có lẫn tạp chất là khí CO 2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây? A. Ca(OH)2 B. H2O C. NaCl D. H2SO4 Câu 19. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl 3 đến khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn nào sau đây A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)3 C. FeO D. Fe2O3 Câu 20. Dãy chất gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là? A. Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2 C. NaOH, Ba(OH)2, KOH D. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2 Câu 21. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau)? A. AgNO3 và NaCl B. NaOH và HCl C. KOH và CuCl2 D. KOH và NaCl
  3. Câu 22. Khi cho 1 mol dung dịch NaOH vào 1 mol dung dịch H 2SO4 dung dịch thu được sau phản ứng sẽ làm quỳ tím A. hoá đỏ B. hoá xanh C. mất màu D. không đổi màu Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng sau: S → SO 2 → X → H2SO4 →Y→ MgCl2. Chất X, Y lần lượt là: A. SO3, MgSO4 B. SO3, BaSO4 C. H2O, MgO D. H2O, BaCl2 Câu 24. Cho 20,8 gam BaCl2 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam? (biết: Ba = 137; S=32; H =1; O =16; Cl =35,5) A. 9,8 g B. 23,3 g C. 3,65 g D. 7,3 g Câu 25. Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit Clohidric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là: (Mg =24; H =1; S =32; O =16) A. 44,8 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 22,4 lít Câu 26. Hòa tan hết 6,2 gam Natrioxit vào nước thu được 200 g dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là (cho biết: Na=23, O=16, H=1) A. 3,1% B. 6,2% C. 4% D. 8% Câu 27. Nhiệt phân hoàn toàn 9,8 gam Cu(OH)2 , khối lượng chất rắn thu được là (cho biết: Cu=64, O=16, H=1) A. 8,0 gam B. 9,0 gam C. 1,8 gam D. 9,8 gam Câu 28. Bác nông dân đang lựa chọn phân đạm để bón thúc cho cây trồng. Em hãy chọn giúp bác nông dân chọn loại phân bón nào sau đây để có hàm lượng đạm cao nhất? A. CO(NH2)2 B. K2SO4 C. NH4NO3 D. Ca(H2PO4)2 Câu 29. Hoà tan hoàn toàn 1 mol mỗi kim loại Na, Mg, Al, Zn với H 2SO4 loãng giải phóng khí Hidro. Kim loại nào thu được nhiều khí H2 nhất? A. Mg B. Al C. Zn D. Na Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, CuO cần dùng 200 ml H2SO4 0,5M. Thu được a gam hỗn hợp muối sunfat khan. Tính giá trị của a. (Biết: Mg = 24; Fe = 56; Cu = 64; O = 16; H =1; Cl = 35,5) A. 10,8 gam B. 9,8 gam C. 1,8 gam D. 12,6 g HẾT
  4. ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.C 4.B 5.B 6.A 7.B 8.B 9.B 10.B 11.A 12.A 13.A 14.D 15.D 16.B 17.A 18.A 19.D 20.D 21.D 22.A 23.A 24.B 25.C 26.C 27.A 28.A 29.B 30.A Câu 24. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl 0,1 0,1 0,1 0,2 nBaCl2= 20,8 : 208 = 0,1 mol mBaSO4 = 0,1.233 = 23,3 (g) Câu 25. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 0,2 0,4 0,2 0,2 nMg= 4,8 : 24 = 0,2 mol =>VH2 = 0,2.22,4 =4,48 lít Câu 26. Na2O + H2O → 2NaOH 0,1 0,1 0,2 nNa2O= 6,2 : 62 = 0,1 mol =>mNaOH = 0,2.40 = 8 gam => CNaOH = (8.200):100 = 4% Câu 27. Cu(OH)2 → CuO + H2O nCu(OH)2= 9,8 : 98 = 0,1 mol =>mCuO = 0,1.80 = 8 gam Câu 28. %NCO(NH2)2 =(28.100):60 = 46% Câu 30.
  5. Ta có: nH2SO4 = V .CM = 0,2.0,5 = 0,1 (mol) => mH2SO4 = 0,1.98 = 9,8 (g) PTHH: MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O Fe2O3 + 3H2SO4→ Fe2(SO4)3 + 3H2O CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O Theo PTHH ta thấy: nH2O = nH2SO4 = 0,1.18 = 1,8 (g) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: moxit + maxit = mmuối + mnước mmuối = maxit + moxit - mnước = 9,8 + 2,8 – 1,8 = 10,8 (g)