Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Đề 2 - Năm học 2019-2020

doc 2 trang thaodu 6290
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Đề 2 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_de_2_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Đề 2 - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 TOÁN 10.NĂM 2019 – 2020 ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2 x Câu 1: Với x thuộc tập nào dưới đây thì biểu thức f x không âm? 2x 1 1 1 A. .S ;2 B. S ;2 . 2 2 1 1 C. .S ;  2; D. . S ; 2; 2 2 x 1 Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 1 là: x 3 A.  B. ¡ C. 3; D. ; 5 Câu 3: Chof x 2x 4 , khẳng định nào sau đây là đúng? A. f x 0 x 2; . B. f x 0 x ; 2 C. . f x 0 x 2D.; . f x 0 x 2 Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số y 2x2 5x 2 . 1 1 1 A. . ; B. . ;2C. ; 2; . D. .2; 2 2 2 4sin x 5cos x Câu 5: Cho tan x 2 . Giá trị của biểu thức P là 2sin x 3cos x A. 2 . B. 13. C. 9. D. 2. 2x 5 x 3 Câu 6: Bất phương trình có tập nghiệm là 3 2 1 A. 2; . B. ;1  2; . C. 1; . D. ; . 4 Câu 7: Cho f (x), g(x) là các hàm số xác định trên ¡ , có bảng xét dấu như sau: f (x) Khi đó tập nghiệm của bất phương trình 0 là g(x) A. 1;23; . B. 1;2 3; . C. 1;2  3; . D. .1;2 3 Câu 8: Cho sin 900 1800 . Tính cot . 5 3 4 4 3 A. cot . B. cot . C. cot . D. cot . 4 3 3 4 Câu 9: [1] Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. sin 2a 2sin a . B. .sin 2a 2sin a cos a C. .s in 2a sin a cos a D. . sin 2a cos2 a sin2 a Câu 10: Cung có số đo 250 thì có số đo theo đơn vị là radian là 25 25 25 35 A. . B. . C. . D. . 12 18 9 18 4 Câu 11: Cho cos với . Tính giá trị của biểu thức M 10sin 5cos . 5 2 1 A. . 10 B. . 2 C. . 1 D. . 4
  2. 5 Câu 12: Cho góc thỏa mãn 2 . Khẳng định nào sau đây sai? 2 A. sin 0 . B. .c ot 0 C. . taD.n . 0 cos 0 Câu 13: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 1 và B 6; 2 là: A. x 3y 0 B. x 3y 6 0 C. 3x y 0 D. 3x y 10 0 Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox , ycho đường thẳng đid qua điểm M x0 ; vày0 có vectơ pháp tuyến n A; B , n 0 . Phương trình tổng quát của đường thẳng d là A. A x x0 B y y0 0. B. B x x0 A y y0 0. C. A x x0 B y y0 0. D. x0 x A y0 y B 0. Câu 15: Phương trình tham số của đường thẳng qua M –2;3 và song song với đường thẳng x 7 y 5 là 1 5 x 3 5t x 5 2t x t x 2 t A. . B. . C D. y 2 t y 1 3t y 5t y 3 5t Câu 16: Khoảng cách từ điểm M (2 ; 1) đến đường thẳng : 3x 4y 12 0 là 2 2 2 A. . B. . C D. 2. 5 5 5 C. Tâm I 1; 2 , bán kính R 3 . D. Tâm I 1; 2 , bán kính R 9 . Câu 17: Cho đường thẳng d : 7x 3y 1 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của d ? A. u 7;3 . B. u 3;7 . C. u 3;7 . D. u 2;3 . Câu 18: Xác định tâm và bán kính của đường tròn C : x 1 2 y 2 2 9 . A. Tâm I 1;2 , bán kính R 3 . B. Tâm I 1;2 , bán kính R 9 . C. Tâm I 1; 2 , bán kính R 3 . D. Tâm I 1; 2 , bán kính R 9 . x2 y2 Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho elíp (E )có phương trình chính tắc là . 1 25 9 Tiêu cự của (E) là A. 8 . B. 4. C. 2. D. 16. : x 2y 7 0 : 2x 4y 9 0. Câu 20: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 và 2 2 3 2 3 A. B. C. D. 5 5 5 5 B. PHẦN TỰ LUẬN x2 9x 16 Câu 1: Giải bất phương trình: 2 x2 2x 10 Câu 2: Cho f (x) (m 1)x2 2(m 1)x m 2 . Xác định m để f (x) 0 với mọi x thuộc R. 2 2 Câu 3: Chứng minh rằng: sin x sin x sinx . 3 3 Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A 1;2 , B 3; 4 . Gọi M là trung điểm của AB .Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và vuông góc với đường thẳng : 3x y 5 0. Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x 1)2 (y 4)2 4 . Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng : 4x 3y 2 0. HẾT