Đề ôn tập môn Vật lý Lớp 10 năm 2019 - Đề số 06 - Chu Văn Biên (Có đáp án)

doc 13 trang thaodu 4130
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Vật lý Lớp 10 năm 2019 - Đề số 06 - Chu Văn Biên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_vat_ly_lop_10_nam_2019_de_so_06_chu_van_bien_c.doc

Nội dung text: Đề ôn tập môn Vật lý Lớp 10 năm 2019 - Đề số 06 - Chu Văn Biên (Có đáp án)

  1. ĐỀ CHUẨN 06 Câu 1: Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều bán kính r, chu kì T, tần số f A. Chất điểm đi được một vòng trên đường kính hết T giây. B. Cứ mỗi giây, chất điểm đi được f vòng, tức là đi được một quãng đường bằng 2πfr . C. Chất điểm đi được f vòng trong T giây. D. Nếu chu kỳ T tăng lên hai lần thì tần số f giảm đi hai lần. Câu 2: Trong các chuyển động tròn đều A. Có cùng bán kính thì chuyển động nào có chu kì lớn hơn sẽ có tốc độ dài lớn hơn. B. Chuyển động nào có chu kì nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn. C. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì lớn hơn. D. Có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn sẽ có tốc độ góc nhỏ hơn. Câu 3: Câu nào sai? Chuyển động tròn đều có A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ dài không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vectơ gia tốc không đổi. Câu 4: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định. D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện. Câu 5: Câu nào sai? Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. Đặt vào vật chuyển động tròn. B. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. C. Có dộ lớn không đổi. D. Có phương và chiều không đổi. Câu 6: Chỉ ra cặp công thức đúng, liên hệ giữa tốc độ góc  với tốc độ dài v và với gia tốc hướng tâm của chất điểm chuyển động tròn đều. 2 2 A. v = ωr và a ht = v r . B. v = ω / r và a ht = v / r . 2 2 C. v = ωr và a ht = v / r . D. v = ω / r và a ht = v / r . Câu 7: Đứng ở Trái Đất, ta sẽ thấy A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. D. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
  2. Câu 8: Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa số thấy tao tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy? A. Tàu H đứng yên, tàu N chạy. B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên. B. Cả hai tàu đều chạy. D. Không đủ dữ kiện để kết luận. Câu 9: Một ô tô khách đang chạy trên đường. Đối với người nào dưới đây, ô tô đang đứng yên? A. Người đứng bên lề đường. B. Người đi xe máy đang bị xe khách vượt qua. C. Người lái xe con đang vượt xe khách. D. Một hành khách ngồi trong ô tô. Câu 10: Để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm không gian, tại sao người ta không chọn hệ quy chiếu gắn với Trái Đất? Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất A. Có kích thước không lớn. B. Không thông dụng/ C. Không ổn định trong không gian vũ trụ. D. Không tồn tại. Câu 11: Một hòn sòi nhỏ được ném thẳng đứng xuống dưới với tốc độ ban đầu bằng 9,8 m/s từ độ cao 55,125 m. Lấy g = 9,8 m/ . Bỏ qua lực cản của không khí. Tốc độ của hòn sỏi trước khi bắt đầu chạm đất là A. 9,8 m/s. B. 19,6 m/s. C. 29,4 m/s. D. 34,3 m/s. Câu 12: Hai vật được thả rơi tự do, không vận tốc ban đầu, đồng thời tự hai độ cao khác nhau và . Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp 2,5 khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí, Tỉ số các độ cao h1 / h2 là: A. 2. B. 0,5. C. 6,25. D. 4. Câu 13: Tính khoảng thời gian rơi tự do, không vận tốc ban đầu của một viên đá. Cho biết trong hai giấy cuối cùng trước khi chạm đất, vật đã rơi được đoạn đường dài 39,2 m. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/ . A. 5 s. B. 2 s. C. 4 s. D. 3 s. Câu 14: Hai viên bi A và B được thả rơi tự do không vận tốc ban đầu từ hai điểm cùng một độ cao đủ lớn . Viên bi A rơi sau viên bi B một khoảng thời gian là 0,4 s. Tính khoảng cách giữa hai viên bi theo phương thẳng đứng sau thời gian 2 s kể từ khi bi A bắt đầu rời. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/ . A. 15 m. B. 11 m. C. 8,624 m. D. 25m. Câu 15: Nếu có một giọt nước mưa rơi được 98 m trong giấy cuối cùng trước khi chạm đất, thì giọt nước mưa đó phải bắt đầu rơi tự do từ độ cao bao nhiêu m? Cho rằng chuyển động của giọt
  3. nước mưa là rơi tự do với g = 9,8 m/ và trong suốt quá trình rơi, khối lượng của nó không bị thay đổi. A. 561 m. B, 520 m. C. 540 m. D, 730 m. Câu 16: Khoảng thời gian giữa hai lần liền nhau để hai giọt nước mưa rơi xuống từ mái nhà là . Khi giọt đầu rơi đến mặt đất thì giọt sau còn cách mặt đất 0,95 m. Lấy 9 = 10 m/ . Nếu độ cao của mái hiên là 5 m thì  bằng: A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,4 s. D. 0,15 s. Câu 17: Một bạn học sinh tung một quả bóng với tốc độ ban đầu cho một bạn khác ở trên tầng trên cao 8 m. Quả bóng đi lên theo phương thẳng đứng và bạn này giờ tay ra bắt được quả bóng sau 1,5 s. Lấy g = 9,8 m/ . Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12,8 m/s. B. 9,9 m/s. C. 10 m/s. D. 9,6 m/s. Câu 18: Một bạn học sinh A tung một quả bóng cho một bạn B ở trên tầng 2 cao 4,5 m. Quả bóng đi lên theo phương thẳng đứng Oy và bạn B giờ tay ra bắt được quả bóng sau 1,5 s. Lấy g = 9,8 m/ . Chiều dương của Oy hướng lên. Vận tốc của quả bóng lúc bạn B bắt đượn là A. -4,35 m/s. B. 4,7 m/s. C. 4,35 m/s. D. -4,7 m/s. Câu 19: Một người ném một quả bóng từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với tốc độ 4 m/s. Lấy g = 10 m/ . Khoảng thời gian giữa hai thời điểm mà vận tốc của quả bóng có cùng độ lớn bằng 2 m/s là t. Ở hai thời điểm đó, độ cao của quả bóng là h. Độ lớn của h/ t gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1 m/s. B. 0,7 m/s. C. 1,2 m/s. D. 1,6 m/s. Câu 20: Để biết độ sâu của một cái hang, những người thám hiểm thả một hòn đá từ miệng hang và đo thời gian từ lúc thả đến lúc nghe thấy tiếng vang của hòn đá khi chạm đất. Giả sử người ta đo được thời gian là 14 s. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/ và tốc độ truyền âm trong không khí là = 360 m/s. Độ sâu của hang gần giá trị nào nhất sau đây? A. 730 m. B. 670 m. C. 640 m. D. 680 m. Câu 21: Một vật thả rơi tự do, không vận tốc ban đầu, từ độ cao h xuống tời mặt đất, mất thời gian Cho biết trong 3 s cuối cùng, vật đi được đoạn đường bằng một phần tư độ cao h. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/ . Độ cao gần giá trị nào nhất sau đây? A. 73 m/s. B. 105 m/s. C. 125 m/s. D. 188 m/s. Câu 22: Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 31,25 m, lấy g = 10 m/ . Bỏ qua lực cản không khí. Hỏi sau bao lâu vật sẽ chạm đất? A. 2 s. B. 3 s. C. 4 s. D. 2,5 s.
  4. Câu 23: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu sau thời gian 8 giây thì chạm đất. Lấy g = 10 m/ . Quãng đường vật rơi trong giấy cuối là A. 75 m. B. 35 m. C. 45 m. D. 5 m. Câu 24: Vật rơi tự do không vận tốc ban đầu, từ độ cao xuống mặt đất trong thời gian , từ đội cao xuống mặt đất trong thời gian . Biết = 1,4 . Tỉ số là A. 1,3. B. 1,69. C. 1,96. D. 1,3. Câu 25: Vật rơi tự do từ độ cao xuống mặt đất trong thời gian , từ độ cao xuống mặt đất trong thời gian . Biết . Tỉ số giữa các độ lớn vận tốc của vật lúc chạm đất là A. 1,3. B. 1,69. C. 1,96. D. 1,4. Câu 26: Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 15 km/h. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh đối với người ngồi trên xe gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4m/s. B. 5 m/s. C. 9 m/s. D. 3 m/s. Câu 27: Một lưỡi cưa tròn đường kính 60 cm có chu kỳ quay 0,4 s. Tốc độ góc của một điểm trên vành ngoài lưỡi cưa là A.5 rad/s. B. 5 rad/s. C. 10 rad/s. D. 10 rad/s. Câu 28: Một lưỡi cưa tròn đường kính 80 cm có chu kỳ quay 0,2 s. Tốc độ dài của một điểm trên vành ngoài lưỡi cưa bằng A. 3 m/s. B. 3 m/s. C. 4 m/s. D. 6 m/s. Câu 29: Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 40 cm. Biết trong một phút nó đi được 300 vòng. Tốc độ dài của chất điểm bằng A. 4 m/s. B. 4 m/s. C. 6 m/s. D. 6 m/s. Câu 30: Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 40 cm. Biết trong một phút nó đi được 320 vòng. Gia tốc hướng tâm của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây? A. 235 m/ . B. 449 m/ C. 394 m/ . D. 389 m/ . Câu 31: Một em bé ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 7 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 m. Gia tốc hướng tâm của em bé là A. 0,35 m/ . B. 1,69 m/ . C. 0,94 m/ . D. 0,82 m/ . Câu 32: Một canô chạy thẳng đều xuôi theo dòng từ bến A đến bến B cách nhau 36 km mất một khoảng thời gian là 1 giờ 30 phút. Tốc độ của dòng chảy là 8 km/h. Chọn chiều dương từ A đến B. Vận tốc của canô đối với dòng chảy bằng A. 16 km/h. B. 18 kh/h. C. -16 km/h. D. -18 km/h.
  5. Câu 33: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với tốc độ 7,5 km/h đối với dòng nước. Tốc độ chạy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của dòng nước. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là A. 6 km/h. B. 5 km/h. C. -5 km/h. D. -6 km/h. Câu 34: Hai ô tô cùng xuất phát từ hai bến xe A và B cách nhau 20 km trên một đoạn đường thẳng chạy với tốc độ không đổi lần lượt là và . Nếu hai ô tô chạy ngược chiều thì chúng sẽ gặp nhau sau 15 phút. Nếu hai ô tô chạy cùng chiều từ A đến B thì chúng sẽ đuổi kịp nhau sau 1 giờ. Giá trị của biểu thức 3v1 + 7v2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 415 km/h. B. 370 km/h. C. 225 km/h. D. 315 km/h. Câu 35: Hai bến sông A và B cùng nằm trên một bờ sông, cách nhau 36 km. Cho biết độ lớn vận tốc của canô đối với nước là u = 16,2 km/h và độ lớn vận tốc của nước đổi với bờ sông là = 5,4 km/h. Thời gian để canô chạy xuôi dòng từ A đến B rồi lại chạy ngược dòng trở về A la A. 1 giờ 40 phút. B. 5 giờ 0 phút C. 2 giờ 30 phút. D. 2 giờ 10 phút. Câu 36: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 20N . Nếu hai lực chúng hợp với nhau một góc 500 thì độ lớn hợp lực của chúng gần giá trị nào nhất sau đây? A. 36 N. B. 0 N. C. 35 N. D. 25 N. Câu 37: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào không thể là độ lớn của hợp lực? A. 8 N. B. 12 N. C. 15 N. D. 25 N. Câu 38: Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10 N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực có độ lớn bằng 12 N? A. . B. . C. D. Câu 39: Khoảng thời gian giữa hai lần liền nhau để hai giọt mưa rơi xuống từ mái nhà là . Khi giọt đầu rơi đến mặt đất thì giọt thứ 5 bắt đầu rơi. Lấy g = 10 m/ . Nếu độ cao của mái hiên là 16 m thì  gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,16 s. B. 1,25 s. C. 1,79 s. D. 1,75 s. Câu 40: Khoảng thời gian giữa hai lần kiền nhau để hai giọt mưa rơi xuống từ mái nhà là . Khi giọt đầu rơi đến mặt đất thì giọt thứ 5 bắt đầu rơi. Lúc nãy, khoảng cách giữa giọt thứ 3 và thứ 4 là x. Lấy g = 10 m/ . Nếu độ cao của mái hiên là 16 m thì x gần giá trị nào nhất sau đây? A. 17 m. B. 81 m. C. 49 m. D. 76 m.
  6. ĐÁP ÁN 1-C 2-C 3-D 4-C 5-D 6-C 7-D 8-B 9-D 10-C 11-D 12-C 13-D 14-C 15-C 16-A 17-A 18-A 19-D 20-A 21-B 22-D 23-A 24-C 25-D 26-A 27-A 28-C 29-B 30-B 31-B 32-A 33-D 34-B 35-B 36-A 37-D 38-D 39-C 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn C. Trong 1 s chất điểm đi được f vòng nên trong T giây chất điểm đi được fT vòng. Câu 2: Chọn C 1 Từ f = suy ra f > f thì T < T . T 1 2 1 2 Câu 3: Chọn D. Vectơ gia tốc của chuyển động tròn đều có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn thay đổi. Câu 4: Chọn C Khi quạt đang quay ôn định (quay đều) điểm đầu cánh quạt chuyển động tròn đều. Câu 5: Chọn D. Véc tơ gia tốc của chuyển động tròn đều có độ lớn không đổi những hướng luôn thay đổi. Câu 6 : Chọn C. 2 Trong chuyển động tròn đều: v = ωr và a ht = v / r . Câu 7: Chọn D. Đứng ở Trái Đất, ta sẽ thấy Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đât. Câu 8 : Chọn B Vì hành khách thấy toa tàu N bên canh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Câu 9: Chọn D. VÌ hành khách ngồi trong ô tô nên khoảng cách giữa người và ô tô không đổi. Câu 10: Chọn C. Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đât không cố định trong không gian vũ trụ nên không thuận tiện để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm không gian.
  7. Câu 11: Chọn D. 2 2 y 0 y y0 v0t 0,5( g)t y 55,125 9,8t 0,5.0,8t  t 2,5 s Từ: v v0 gt v 9,8 9,8.2,5 34,3(m / s) Câu 12: Chọn C. 2 2 h t Từ h = 0,5gt 1 = 1 = 6,25 . h2 t2 Câu 13: Chọn D. h = 0,5gt2 Từ: 39,2 = 4,9 t2 - (t - 2)2 t = 3(s) . 2 h -39,2 = 0,5g(t -1) Câu 14: Chọn C 2 SA = 0,5gt 2 Từ: SB = 0,5g(t + 0,4) 2 2 SB -SA = 0,5.9,8 (2 + 0,4) - 2 = 8,624(m) Câu 15: Chọn C. h t = h = 0,5gt2 4,9 h h -98 Từ: 1 = - 2 h -98 = 0,5g(t -1) h -98 4,9 4,9 t -1 = 4,9 h 540,225(m) Câu 16: Chọn A. h 0,5gt 2 h 5m t 1 Từ: 2   0,1 s h 0,95 0,5g t  t  0,9 Câu 17: Chọn A.
  8. 2 2 Từ: h v0t 0,5gt 8 v01,5 0,5.9,8.1,5 v0 12,7(m / s) . Câu 18: Chọn A. 2 2 h v0t 0,5gt 4,5 v0.1,5 0,5.9,8.1,5 v0 10,35(m / s) Từ . v v0 gt 10,35 9,8.1,5 4,35(m/ s) Câu 19: Chọn D. v v gt 4 10t v 2 t 0,2 t 0,6 t t t 0,4 s 0 1 2 2 1 Từ: 2 2 t1 0,2 s h h v0t 0,5gt 4t 5t  h 0,6 m 1,5(m / s) t Câu 20: Chọn A. 2 2h h Thời gian rơi: h 0,5gt t1 . Thời gian truyền âm: t2 g vam h h Mà t t 14 14 h 720(m). 1 2 5 360 Câu 21: Chọn B. 2 h 0,5.9,8t0 h h' 3h 4h' 2 4 Từ: s 0,5gt 2  t0 12 6 3 s h' 0,5.9,8 t0 2 h 4,9t0 109,7(m / s) t0 Câu 22: Chọn D. 2h 2.31,25 Từ: h 0,5gt 2 t 2,5(s) . g 10 Câu 23: Chọn A. 2 s4 5.8 320(m) Từ: s 0,5gt 2 s s 75(m) 2 4 3 s3 5.7 245(m) Câu 24: Chọn C. 2 2 2 s1 0,5gt1 s t Từ: s 0,5gt 1 2 1,96. 2 s t 2 s2 0,5gt2 2 1 Câu 25: Chọn D.
  9. v1 gt1 v t Từ: v gt 2 2 1,4. v2 gt2 v1 t1 Câu 26: Chọn A. Vì người đứng yên so với trục bánh xe nên tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe so với người cũng chính là so với trục và bằng tốc độ của xe: 15km 15.103 m v 4,17(m / s) 1h 3600s Câu 27: Chọn A. 2 2 Tính:  5 (rad / s) T 0,4 Câu 28: Chọn C. 2 2 Tính v r r 0,4. 4 (m/ s) . T 0,2 Câu 29: Chọn B. 300.2 Tính: v r r 0,4. 4 (m/ s) t 60 Câu 30: Chọn B. 2 2 2 320.2 2 Từ: aht r r 0,4. 449,2(m/ s ) t 60 Câu 31: Chọn B. 2 2 2 7.2 2 Từ aht r r 3. 1,61(m/ s ) t 60 Câu 32: Chọn A. vN ,B 6 Từ: vC,B vC,N vN ,B AB36 24 vC,N 8 vC,N 16 km / h v 24 C ,B t 1,5 Câu 33: Chọn D. Từ: vT .B vT .N vN.B vT .B 7,5 1,5 6(km/ h)
  10. Câu 34: Chọn B. Ta thấy v1 v2 . Độ lớn vận tốc của xe A so với xe B khi chạy ngược chiều và khi chạy cùng AB 20km v v 80(km / h) 1 2 t 15 h v1 50(km / h) chiều lần lượt là: 60 v 30(km / h) AB 20km 2 v v 20(km / h) 1 2 t 1h (3v1 7v2 ) 360(km / h) Câu 35: Chọn B. Gọi t và t’ lần lượt là thời gian đi xuôi dòng và thời gian đi ngược dòng. Độ lớn vận tốc của canô đối với bờ khi đi xuôi dòng và khi đi ngược dòng lần lượt là: AB 36 5 AB t h v1 u v2 t u v2 16,2 5,4 3 t t ' 5 h AB AB 36 10 v' u v t ' h 1 2 t ' u v2 16,2 5,4 3 Câu 36: Chọn A. 2 2 Theo định lý hàn số cosin: F F1 F2 2F1F2 cos( ) 2 2 2 2 0 F F1 F2 2F1F2 cos 20 20 2.20.20.cos50 F 20 3 36,25 N Câu 37: Chọn D. 2 2 Theo định lý hàm số cosin: F F1 F2 2F1F2 cos( )
  11. 0 F F 2 2 1 2 F F1 F2 2F1F2 cos Fmin F1 F2 F1 F2 F F1 F2 3 F 21 Câu 38: Chọn D. 2 2 2 Theo định lý hàm số cosin: F F1 F2 2F1F2 cos( ) 2 2 2 2 2 2 F F1 F2 2F1F2 cos 12 10 10 2.10.10.cos 1060 Câu 39: Chọn C 2 s1 0,5gt 2 s2 0,5g(t  ) 2 s1 h 19 t 4 2 Từ: s3 0,5g(t 2 )  16 0,5.10  0,8 5 s 2 s 0,5g(t 3 ) 4 2 s5 0,5g(t 4 ) Câu 40: Chọn C 2 s1 0,5gt s 0,5g(t  )2 2 s 16 t 4 2 1  16 0,5.10  0,8 5 s Từ: s 0,5g(t 2 )2 3 2 2 x s3 s4 5 (2t 5 ) 15 48 m s 0,5g(t 3 ) 4 2 s5 0,5g(t 4 )
  12. Trọn bộ tài liệu giảng dạy đầy đủ môn Vật Lý 3 khối năm 2020 file word SIÊU KHUYẾN MÃI Giá gốc trên STT Tên tài liệu web 1 Chuyên đề Vật Lý đầy đủ lớp 10 năm 2020 - Bùi Xuân Dương [File Word] 699k 2 Chuyên đề Vật Lý đầy đủ lớp 11 năm 2020 - Bùi Xuân Dương [File Word] 699k 3 Chuyên đề Vật Lý đầy đủ lớp 12 năm 2020 - Đặng Việt Hùng [File Word] 1699k 4 Bộ đề kiểm tra theo chuyên đề môn Vật Lý lớp 10 - Chu Văn Biên [File Word] 499k 5 Bộ đề kiểm tra theo chuyên đề môn Vật Lý lớp 11 - Chu Văn Biên [File Word] 499k 6 Bộ đề kiểm tra theo chuyên đề môn Vật Lý lớp 12 - Chu Văn Biên [File Word] 499k 7 Giáo án theo phương pháp mới năm 2020 môn Vật Lý lớp 10 [File Word] 399k 8 Giáo án theo phương pháp mới năm 2020 môn Vật Lý lớp 11 [File Word] 399k 9 Giáo án theo phương pháp mới năm 2020 môn Vật Lý lớp 12 [File Word] 399k 10 TẤT CẢ SẢN PHẨM 5791k Chương trình khuyến mãi giảm giá 70% trong 10 ngày (10/10 - 20/10): 1799k cho combo 9 sản phẩm trên.
  13. Xem thử nội dung tại link sau: Qo2_m3BA/view?usp=sharing + Hình thức nhận tài liệu: Nhận file word qua email. + Hình thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng. + Hướng dẫn đặt mua: Soạn tin "Đăng ký combo Lý" gửi số 0982.563.365 (Zalo) Xem thử nội dung tại link sau: Qo2_m3BA/view?usp=sharing