Đề ôn tập thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Tiếng Anh (Có đáp án)

docx 5 trang thaodu 6931
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Tiếng Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_tieng_anh_co.docx

Nội dung text: Đề ôn tập thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Tiếng Anh (Có đáp án)

  1. I. Vocabulary Liên hệ tài liệu qua Zalo 0988 166 193 Từ STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa loại 1 senior n / ˈsiːnɪər / người lớn tuổi, người cĩ chức quyền cao, thâm niên 2 creativity n / ˌkrieɪˈtɪvɪti / ĩc sáng tạo, tính sáng tạo create v / kriˈeɪt / sáng tạo ra creative a / kriˈeɪtɪv / sáng tạo creatively adv / kriˈeɪtɪvli / một cách sáng tạo creation n / kriˈeɪʃən̩ / sự sáng tạo 3 ambitious a / ỉmˈbɪʃəs / cĩ tham vọng, khát vọng ambition n / ỉmˈbɪʃən / ước mơ, khát vọng 4 required a / rɪˈkwaɪəd / cĩ tính địi hỏi, yêu cầu requirement n / rɪˈkwaɪəmənt / sự yêu cầu, địi hỏi requisite n / ˈrekwɪzɪt / đồ dùng cần thiết require v / rɪˈkwaɪər / yêu cầu, địi hỏi 5 expectant a / ɪkˈspektənt / cĩ tính chờ đợi, mong chờ expectation n / ˌekspekˈteɪʃən / sự chờ đợi, mong chờ expectancy n / ɪkˈspektənsi / tuổi thọ, tình trạng mong chờ expected a / ɪkˈspektɪd / được chờ đợi, kỳ vọng expectedly adv /ik'spektɪdli/ một cách kỳ vọng, mong mỏi Liên hệ tài liệu qua Zalo 0988 166 193 6 demanding a / dɪˈmɑːndɪŋ / địi hỏi cao 7 drone n / drəʊn / tiếng kêu đều đều, êm tai 8 headgear n / ˈhedɡɪər / khăn trùm đầu 9 confidential a / ˌkɒnfɪˈdenʃəl / bí mật, riêng tư confident a / ˈkɒnfɪdənt / tự tin confidence n / ˈkɒnfɪdəns / sự tự tin confidant n / ˈkɒnfɪdỉnt / bạn tâm tình 10 rapport n / rỉpˈɔːr / quan hệ tốt 11 whole-hearted a / ˌhəʊlˈhɑːtɪd / rất nhiệt tình, bằng cả trái tim 12 light-hearted a / ˈlaɪtˌhɑrtɪd / vơ tư 13 soft-hearted a / ˌsɒftˈhɑːtɪd / dễ mủi lịng, đồng cảm 14 kind-hearted a / ˌkaɪndˈhɑːtɪd / tốt bụng, cĩ lịng tốt 15 permissive a / pəˈmɪsɪv / được cho phép, chấp nhận permission n / pəˈmɪʃən̩ / sự cho phép, chấp nhận permit n/v / pəˈmɪt / cho phép, giấy phép 16 noticeable a / ˈnəʊtɪsəbəl̩ / đáng chú ý 17 acceptable a / əkˈseptəbəl̩/ cĩ thể chấp nhận được accept v / əkˈsept / chấp nhận acceptance n / əkˈseptəns / sự chấp nhận
  2. 18 observant a / əbˈzɜːvənt / hay quan sát observation n / ˌɒbzəˈveɪʃən̩ / sự quan sát observe v / əbˈzɜːv / quan sát 19 hectic a / ˈhektɪk / cuồng nhiệt, sơi nổi 20 extension n / ɪkˈstenʃən̩ / sự kéo dài, gia hạn expansion n / ɪkˈspỉnʃən̩ / sự mở rộng, bành trướng extent n / ɪkˈstent / kích thước, khu vực, phạm vi expanse n / ɪkˈspỉns / dải rộng, vùng rộng 21 knowledgeable a / ˈnɒlɪdʒəbəl̩ / cĩ hiểu biết knowledgeably adv / ˈnɒlɪdʒəbəli / một cách cĩ hiểu biết knowledge n / ˈnɒlɪdʒ / sự hiểu biết, kiến thức know v / ˈnəʊ / biết, hiểu 22 warm-hearted a / ˌwɔːmˈhɑːtɪd / nhiệt tình, nhiều tình cảm 23 big-hearted a / ˌbɪgˈhɑːtɪd / rộng lượng, hào hiệp 24 administrator n / ədˈmɪnɪstreɪtər / người quản lý, nguời cầm quyền administer v / ədˈmɪnɪstər / cai trị, quản trị administration n / ədˌmɪnɪˈstreɪʃən̩ / trơng nom, quản lý administrative a / ədˈmɪnɪstrətɪv / thuộc quản lý 25 consequence n / ˈkɒnsɪkwəns / hậu quả 26 far-reaching a / fɑːˈriːtʃɪŋ / cĩ thể áp dụng rộng rãi far-gone a / ˌfɑːˈɡɒn / quá mức, quá thể far-off a / ˌfɑːˈrɒf / xa xơi, xa tít, xa xưa far-flung a / ˌfɑːˈflʌŋ / trải rộng bao la 27 momentary a / ˈməʊməntəri / chốc lát, tạm thời, thống qua 28 anniversary n / ˌỉnɪˈvɜːsəri / ngày kỉ niệm, lễ kỉ niệm 29 property n / ˈprɒpəti / tài sản, vật sở hữu 30 deter v / dɪˈtɜːr / ngăn cản, cản trở II. Structures STT Cấu trúc - Cụm từ Nghĩa 1 bring sb back = take sb back to = remind gợi nhớ sb of 2 call off hủy 3 act up nũng nịu 4 bear/ take/ assume responsibility chịu trách nhiệm 5 piece of cake dễ như ăn cháo 6 one's cup of tea thứ mà ai đĩ thích 7 on the top of st ở trên/đầu của cái gì 8 at the height of st ở đỉnh cao của cái gì 9 in the end cuối cùng at the end of st cuối của cái gì 10 at the bottom of st ở đáy của cái gì
  3. 11 get down to doing st bắt tay vào làm gì 12 refresh one's memory nhớ lại 13 learn st by heart học thuộc lịng cái gì 14 by far = considerably tuơng đối 15 by oneself = on one's own một mình, tự mình 16 It stands to reason that rõ ràng rằng 17 with flying colors = successfully xuất sắc, thành cơng 18 address a problem giải quyết một vấn đề 19 ins and outs: những đặc tính và sự phức tạp; những ngĩc ngách 20 make an(a) (good) impression on sb gây được ấn tuợng tốt (với ai) 21 leave out bỏ sĩt, bỏ quên be put off bị làm cho chán nản, nhụt chí switch off = turn off tắt turn on bật 22 escape from thốt khỏi 23 help (sb) do/ to do st giúp (ai) làm gì 24 expanse of fields những cánh đồng trải rộng 25 rub salt in an old wound xát muối vào vết thương chưa lành 26 turning up đến, tăng lên (âm thanh) making off vội vã đi, chạy trốn putting on mặc (quần áo), đội (mũ nĩn), đi (giày dép), làm ra vẻ, làm ra bộ, làm ra hay biểu diễn một vở kịch bringing down đánh bại (ai), đáp cánh (máy bay), giảm (cái gì) 27 achieve success in the future đạt được thành cơng trong tuơng lai 28 skip any step in the process: bỏ qua bất cứ bước nào trong chu trình 29 prohibitive price giá đắt đỏ 30 achieve great success in one's career đạt được thành cơng trong sự nghiệp 31 after a momentary lapse of concentration sau một khoảng khắc mất tập trung III. Practice exercise 7 Liên hệ tài liệu qua Zalo 0988 166 193 Question 1: The smell of the sea him to his childhood. A. brought back B. took back C. reminded of D. called off Question 2: The babysitter has told Billy's parents about his behavior and how he starts acting up as soon as they leave home. A. meditation - seeking B. focus - seeking C. concentration - seeking D. attention - seeking Question 3: I wouldn't like to be a senior manager. You have to a lot of responsibility. A. suggest B. carry C. convey D. bear Question 4: Project-based learning provides wonderful opportunities for students to develop their . A. creativity B. create C. creative D. creatively Question 5: I've never really enjoyed going to the ballet or the opera; they're not really my .
  4. A. sweets and candy B. biscuit C. piece of cake D. cup of tea Question 6: of the financial crisis, all they could do was hold on and hope that things would improve. A. On the top B. At the height C. In the end D. At the bottom Question 7: In today's world, parents are very for their children because they want them to achieve more than they did. A. ambitious B. required C. expectant D. demanding Question 8: Every drone has a camera to it so that spectators can also view flights either on a big screen or with special headgear. A. linked B. attached C. taken D. connected Question 9: Now, don't tell anyone else what I have just told you. Remember it is A. confidential B. confident C. confidence D. confidant Question 10: He bought three shirts; one for him and for his children. A. others B. the other C. another D. the others Question 11: Let me please my memory before I get down to answering the questions. A. resume B. ease C. awake D. refresh Question 12: This is the most difficult job I've ever had to do. A. by heart B. by chance C. by far D. by myself Question 13: It to reason that Jason passed the exam with flying colors on account of his working hard during the term. A. comes B. gets C. stands D. lays Question 14: Several measures have been proposed to the problem of unemployment among university graduates. A. pose B. admit C. address D. create Question 15: The presenter started his speech with a few jokes to build rapport with the audience. A. whole-hearted B. light-hearted C. soft-hearted D. kind-hearted Question 16: It is advisable that the apprentice should be to learn the ins and outs of the new job. A. permissive B. noticeable C. acceptable D. observant Question 17: Candidates are advised to dress formally to make a good on job interviewers. A. impress B. impressively C. impression D. impressive Question 18: You shouldn't lose heart; success often comes to those who are not by failures. A. left out B. put off C. switched off D. turned on Question 19: Many people head for the countryside where the flat of fields helps them escape from the hectic city life. A. extension B. expansion C. extent D. expanse Question 20: It is believed that travelling is a good way to expand our of the world. A. knowledgeable B. knowledgeably C. knowledge D. know Question 21: We know that we are at fault for our third consecutive defeat, so there is no need to salt into the wound. A. spread B. rub C. apply D. put Question 22: The school drama club is a play for the school's anniversary, which is due to take place next month. A. turning up B. making off C. putting on D. bringing down Question 23: The students' plan for a musical show to raise money for charity received support from the school administrators. A. light-hearted B. warm-hearted C. big-hearted D. whole-hearted
  5. Question 24: Parents often advise their children to study hard in the hope that they will success in the future. A. gather B. collect C. master D. achieve Question 25: You must not any step in the process; otherwise, you would not be able to cook the dish properly. A. quit B. skip C. leave D. hide Question 26: The operation of the newly constructed plants is likely to lead to environmental consequences. A. far-reaching B. far - gone C. far-off D. far-flung Question 27: Many parents tend to make their children study hard in the belief that good education will enable them to in the future. A. turn up B. get on C. get out D. turn away Question 28: The prices of property in big cities may deter people on low incomes from owning a house there. A. forbidding B. competitive C. prohibitive D. inflatable Question 29: Susan has achieved great in her career thanks to her hard work. A. success B. succeed C. successful D. successfully Question 30: After a momentary of concentration, Simon managed to regain his focus and completed the test. A. lapse B. fault C. failure D. error ĐÁP ÁN LESSON 7 1. B 6. B 11. D 16. D 21. B 26. A 2. D 7. A 12. C 17. C 22. C 27. B 3. D 8. B 13. C 18. B 23. D 28. C 4. A 9. A 14. C 19. D 24. D 29. A 5. D 10. D 15. B 20. C 25. B 30. A