Đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Đề số 1

docx 3 trang thaodu 3530
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_de_so_1.docx

Nội dung text: Đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Đề số 1

  1. ĐỀ SỐ 1 I. Phần Trắc nghiệm Câu 1: Bất phương trình 3x 9 0 có tập nghiệm là ;3 A. 3; . B.  . C. . 3; D. . ; 3 Câu 2: Tam thức f (x) x2 1 luôn âm khi? A. x 1, x 1.B. 1 x 1. C. x 1 D. x 1 . 2x Câu 3: Bất phương trình 5x 1 3 có nghiệm là 5 5 20 A. . x 2 B. . x C. . D.x . x 2 23 Câu 4: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x2 8x 7 0 . Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S ? A. . 8; B. . C. ;. 1 D. . ;0 6; Giá trị nào của m thì phương trình m 3 x2 m 3 x m 1 0 1 có hai nghiệm Câu 5: phân biệt? 3 A. . m ¡ \3 B. . m ;  1; \3 5 3 3 C. . m ;1 D. . m ; 5 5 1 1 Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là x 1 x 1 A. . 1;1 B. . ; 1  1; C. . ; 11; D. . 1; Câu 7: Cho bảng số liệu ghi lại điểm kiểm tra một tiết môn Toán của 10 học sinh tổ 1 lớp 10c1 được thống kê như sau: 8,5; 9; 8; 9,5; 9; 8; 6,5; 9,5; 8,5; 10 Độ lệch chuẩn của bảng trên là? A. 0,90. B. 0,95. C. 0,97 D. 0,81.
  2. Câu 8: 5500 bằng bao nhiêu radian: 55 2 3 7 A. . B. . C. D. . 18 3 9 9 2sin 3cos Câu 9: Tính giá trị của biểu thức P biết cot 3 . 4sin 5cos 7 9 A. . 1 B. . C. . D. . 1 9 7 Câu 10: Rút gọn biểu thức P sin4 x cos4 x ta được 3 1 A. . P 1 2sin2 x.cos2 x B. . P cos 4x 4 4 1 3 3 1 C. . P cos 4x D. . P cos 4x 4 4 4 4 Câu 11: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 1 giây, bánh xe quay được một góc bao nhiêu độ? A. . 144 B. . 288 C. . 36D. . 72 Câu 12: Chọn mệnh đề đúng a2 b2 c2 a2 b2 c2 A. cosC . B. . cos A 2ab 2ab a2 c2 b2 a2 b2 c2 C. . cos B D. . cosC 2ab 2ac Câu 13: Tam giác ABC có a 8,c 3, Bˆ 600 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. . 49 B. . 97 C. 61 D. 7. Câu 14: Tam giác ABC có a 4,b 8 đường trung tuyến AM 6 . Cạnh c bằng? A. 4. B. . 16 C. 8 D. .2 Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M 3; 4 đến đường thẳng :3x 4y 1 0 là 12 8 24 24 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
  3. Câu 16: Cho đường thẳng d : 2x 3y 4 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của d ? A. . u 2;3 B. . C.u . 3;2 D. . u 3; 2 u 3; 2 Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho hai vectơ a và b biết a 1; 2 , b 1; 3 . Tính góc giữa hai vectơ a và b . A. . 45 B. . 60 C. . 30 D. . 135 Câu 18: Cho a (m 2; 1),b (m; 1) . Tìm m để a,b vuông góc A. m 0 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 19: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(1;5) và có VCCP u (1; 2) là: x 1 2t x 1 t x 5 t x 1 t A. B. C. D. y 5 t y 5 2t y 1 2t y 5 2t Câu 20: Cho a(1;2) b (3;0) . Góc giữa hai vecto là: A. 63026' B. 41048' C. 62026' D. 63 II. Phần tự luận Câu 1: a) Giải bất phương trình: 2x 1 x 3 . b) Tìm m để f (x) (m 1)x2 2(m 1)x m2 3 luôn âm. Câu 2: 3 a) Cho sin ( ) . Tính tan . 5 2 3 b) Rút gọn A sin x cos x cot 2 x tan x 2 2 . Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;5), B( 1; 3) a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A, B . x 1 2t b) Cho đường tròn C có tâm thuộc đường thẳng d : và đi qua hai điểm A và B. Tính y 3 t bán kính đường tròn C