Đề thi học kì 1 môn Địa lý Lớp 9

docx 10 trang Hoài Anh 17/05/2022 4290
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Địa lý Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_dia_ly_lop_9.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Địa lý Lớp 9

  1. Tiết ppct:35 Ngày soạn: 23/ 12/ 2018 Tuần: 18 Ngày giảng: 9A: 9B: ,9C Tiết 35: KIỂM TRA HỌC KỲ I 1.Mục tiêu: 1.1. Kiến thức: - Đánh giá một cách tương đối chính xác chất lượng học bài của học sinh, giáo dục cho học sinh có ý thức tự giác, trung thực và nghiêm túc trong khi làm bài 1.2. Kĩ năng : - Giúp học sinh rèn lại kĩ năng vẽ biểu đồ , kĩ năng nhận xét so sánh và giải thích một cách khoa học. 1.3. Thái độ : Nghiêm túc trong làm bài, có ý thức cố gắng trong học tập. 2.Chuẩn bị 2.1. Giáo viên- Thầy ra đề, phô tô đề ( nếu có điều kiện) 2.2. Học sinh : chuẩn bị bút, máy tính bỏ túi, thước kẻ 3.Tổ chức các hoạt động dạy học 3.1) Ổn định tổ chức: 1’ Sĩ số: 3.2) Kiểm tra bài cũ: không 3.3) Bài mới: 40’ A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Mức độ nhận thức Nội dung Vận dụngcấp Vận dụng cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng kiến thức độ thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Địa lí dân Biết Hiểu -Hiểu cư,kinh tế một số mức được sức Việt Nam đặc độ đô ép của điểm về thị hóa dân số dân số và một đối với ,nguồn số đặc vấn đề lao điểm giải động nguồn quyết nước ta. lao việc làm động của nước - Nắm ta . được -Đưa ra các được
  2. vùng biện kt pháp giải trọng quyết điểm việc làm và một số vấn đề về kt. Số câu: 6 5 1 Số điểm: 1,5 1,25 2 12câu Tỉ lệ %: 15% 12,5% 20% 4,75 đ 47,5% Trình Vùng Tây bày Nguyên được đặc điểm TN- TNT N của vùng Tây Nguy ên. Nhữn g TL, KK đối với việc  kinh tế và giải pháp. Số câu: 1 1câu Số điểm: 2 2,0đ Tỉ lệ %: 20% 20% Thực hành- Xử lí Biết Phân rèn kĩ năng được vẽ tích ảnh số được hưởng liệu. biểu của việc đồ, giảm
  3. nhận dân số xét tới bình được quân biểu lương đồ . thực theo đầu người ở ĐBSH Số câu: 1 0,5 0,5 2câu Số điểm: 0,25 2,0đ 1,0đ 3,25đ Tỉ lệ %: 2,5% 20% 10% 32,5% Tổng số câu: 7 6 15 2 Tổng số 3,5đ 3,25đ 10đ 3,25đ điểm: 35% 32,5% 100% 32,5% Tỉ lệ %: B. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN. I, Phần trắc nghiệm. (3điểm)Em hãy chọn đáp án đúng nhất và khoanh tròn Câu 1 : Mật độ dân số nước ta năm 2003 là . A. 246 người trên 1 km2 B .247 người trên 1km2 C. 248 người trên 1 km2 D. 249 người trên 1 km2 Câu 2 : Trên thế giới , nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số : A . Thấp B .Trung Bình C. Cao D .Rất cao Câu 3 : Quá trình đô thị hóa ở nước ta đang diễn ra ở mức độ . A. Thấp B. Rất thấp C. Trung bình D. Cao Câu 4 : Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô . A.Vừa B .Vừa và nhỏ C . Lớn D .Rất Lớn Câu 5: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta A .Dồi dào, tăng nhanh B . Tăng Chậm C . Hầu như không tăng D .Dồi dào, tăng chậm Câu 6 : Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm . A. 0,5 triệu lao động B.0.7 triệu lao động C . hơn 1 triệu lao động D .gần hai triệu lao động Câu 7. Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về . A . Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn. C . Kinh nghiệm sản xuất
  4. D . Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật Câu 8: năm 2003 lao động nước ta không qua đào tạo chiếm A. 21,2 % B. 24,2% C. 75,8% D .78,8% Câu 9 .Vùng kinh tế trọng điểm miền trung gồm: A. 3 tỉnh, thành B. 4 tỉnh, thành C. 5 tỉnh, thành D. 6 tỉnh, thành. Câu 10. Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là: A. Phía Bắc,miền Trung và phía Nam B. Bắc Bộ ,miền Trung và phía Nam. C. Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bô D. Đồng bằng Sông Hồng, Duyên hải nam trung bộ và Đông nam bộ. Câu 11: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành: A. Công nghiệp dầu khí B.Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. D. Công nghiệp điện tử Câu 12. Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước(Đơn vị triệu USD) Năm 1998 Khu vực Nông –lâm – ngư nghiệp 77520 Công nghiệm –Xây dựng 92357 Dịch vụ 125819 Tổng 295696 Cơ cấu ngành dịch vụ là: A. 40,1% B. 42,6% C. 43,5% D. 45% II. PHẦN TỰ LUẬN.(7điểm) Câu 1: (2đ) Dựa vào kiến thức và hiểu biết của mình em hãy cho biết: a.Tại sao nói vấn đề việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt hiện nay ở nước ta? b.Để giải quyết vấn đề việc làm cần có những biện pháp gì? Câu 2: (2đ) Em hãy cho biết điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế- xã hội? Câu 3.: (3đ)Dựa vào bảng số liệu sau: Đơn vị : % Năm 1995 1998 2000 2002 Tiêu chí Dân số 100 103.5 105.6 108.2 Sản lượng lương thực 100 117.7 128.6 131.1 Bình quân lương thực 100 113.8 121.8 121.2 a.Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của ĐBSH?
  5. b.Qua biểu đồ phân tích ảnh hưởng của việc giảm dân số tới bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH? C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm:( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D B A C A D C B B B II.Phần tự luận.(7 điểm) Câu 1: Dân số đông,năm 2013 là 90 triệu,gia tăng dân số nhanh a. .Vấn đề việc làm đang là vấn đề gay gắt vì:dân số đông,nguồn lao động dồi dào, trong điều kiện nền kinh tế đang phát triển chậm.chất lượng nguồn lao động thấp 1đ b.Biện pháp:1đ - Đẩy mạnh KHHGĐ,Phân bố lại dân cư và lao động. - Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn. - Phát triển mạnh các hoạt động cn và dịch vụ ở thành thị. - Đa dạng hóa các loại hình đào tạo Câu 2: - Thuận lợi: 1đ + Khí hậu: Cận xích đạo, phân hóa theo mùa, theo độ cao trồng các cây nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới, phát triển du lịch (0.25đ) + Đất: Đât badan chiếm diện tích lớn trồng các cây công nghiệp: cà phê, cao su, điều, hồ tiêu, chè (0.25đ) + Nước: Là nơi bắt nguồn của các con sông tiềm năng thủy điện lớn (0.25đ) + Rừng: chiến S và trữ lượng lớn nhất cả nước phát triển ngành khai thác và chế biến lâm sản, du lịch sinh thái. (0.25đ) + Địa hình: Cao nguyên xếp tầng. Khoáng sản: bô xít - Khó khăn: 1đ + Mùa khô kéo dài, thiếu nước. (0.25đ) + Nạn cháy rừng, chặt phá rừng, săn bắt động vật hoang dã ảnh hưởng đến môi trường và đời sống. (0.25đ) - Giải pháp: 0.5đ + Bảo vê, trồng rừng kết hợp khai thác, chế biến lâm sản hợp lí. + Xây dựng các hồ chứa nước Câu 3: (3đ) a.Vẽ biểu đồ đúng, đủ, đẹp (2đ) b.Nhận xét (1đ) Ảnh hưởng của việc giảm gia tăng dân số tới BQLT/người ở ĐBSH:
  6. + Giảm gia tăng dân số sẽ giảm sức ép đến vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở ĐBSH góp phần tăng được sản lượng lương thực + Giảm gia tăng dân số góp phần nâng cao bình quân lương thục theo đầu người 4.Tổng kết và hướng dẫn tự học.5’ 4.1.Tổng kết.4’ - Thu bài, nhận xét ý thức làm bài Tiết PPCT:33 Ngày soạn:01/1/2022 Tuần 17 Ngày dạy: 03/1/2022 KIỂM TRA HỌC KÌ I 1) Mục tiêu: HS cần nắm 1.1) Kiến thức: - Đánh giá mức độ tiếp thu cũng như vận dụng kiến thức đã học của học sinh - HS tự đánh giá lại tình hình học tập của bản thân mình - Củng cố lại những kiến thức cơ bản và rèn luyện kĩ năng địa lí cho HS. 1.2) Kỹ năng: -giải thích các mối quan hệ địa lí. - Phân tích các bảng số liệu,vẽ biểu đồ 1.3)Thái độ :Nghiêm túc trong kiểm tra 1.4. Năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác, tư duy, năng lực đọc hiểu văn bản - Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ, sử dụng số liệu thống kê, sử dụng hình vẽ 2) Chuẩn bị của GV và HS: 2.1)Giáo viên: -Chuẩn bị nội dung đề kiểm tra theo quy định - Photo đầy đủ theo số lượng học sinh 2.2) Học sinh: - Các đồ dùng học tập cần thiết. - Ôn tập các kiến thức kỹ năng cơ bản. 2.3) Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra 3) Hình thức kiểm tra: - Tự luận. 4)Tổ chức các hoạt động dạy học: 4.1) Ổn định và phổ biến quy chế kiểm tra. 4.2)kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
  7. 4.3)Tiến hành kiểm tra: Phát đề - Nội dung đề kiểm tra 45 phút: A/ Xây dựng ma trận đề kiểm tra Chủ đề (nội Vận dụng dung)/mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ cao Tổng cộng nhận thức cấp độ thấp - Thành phần Nhận biết vị nhân văn của trí , đặc điểm mt, Các môi các môi trường địa lí. trường,cách thích nghi của động thực vật Số câu: TN:09 TN:09 Số điểm: 2,25 2,25 Tỉ lệ %: 22,5 22,5 - Nêu được - Hiểu được -Giải thích Thiên nhiên và đặc điểm khí được các được tại sao con người ở hậu của Châu nguyên nhân khí hậu Châu các châu lục - phi. kìm hãm sự Phi khô, Châu Phi. - Biết được vị phát triển kt- nóng? trí của kênh xh châu Phi đào Xuy ê. - Các lục địa, châu lục,đại dương lớn nhất TG. Số câu: TN 03,TL 0,5 1 0,5 5 Số điểm: 1,75 3 3 7,75 Tỉ lệ %: 17,5% 30% 30% 77,5% Tổng số câu: 12,5 1 0,5 14 câu Tổng số điểm: 4 3 3 10 điểm Tỉ lệ %: 40% 30% 30% 100% B/ Viết đề từ ma trận : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
  8. Câu 1: Dân số ở đới nóng chiếm: A. 35% dân số thế giới. B. Khoảng 40% dân số thế giới. C. 50% dân số thế giới. D. Khoảng 60% dân số thế giới. Câu 2: Hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới nằm ở A. Trung Á. B. Bắc Phi. C. Nam Mĩ. D. Ô-xtrây-li-a. Câu 3: Tính chất đặc trưng của khí hậu hoang mạc là . A. mưa theo mùa. B. rất giá lạnh. C. rất khô hạn. D. nắng nóng quanh năm. Câu 4: Giới hạn của đới lạnh từ . A. 2 vòng cực đến 2 cực. B. xích đạo đến chí tuyến. C. chí tuyến đến vòng cực. D. 50 B đến 50 N. Câu 5: Trên thế giới có bao nhiêu lục địa và bao nhiêu châu lục? A. 5 lục địa, 6 châu lục. B. 6 lục địa, 6 châu lục. C. 6 lục địa, 7 châu lục. D. 7 lục địa, 7 châu lục. Câu 6: Kiểu môi trường có đặc điểm khí hậu "Nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm" là môi trường: A. Hoang mạc. B. Nhiệt đới. C. Xích đạo ẩm. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 7: Động vật đới lạnh có đặc điểm gì để thích nghi với khí hậu của môi trường: A. Có lớp mỡ dày, bộ lông không thấm nước; B. Có kích thước nhỏ và lớp lông dày C. Có thân nhiệt cao. D. Có thân nhiệt thấp Câu 8: Kênh Xuy-ê có vai trò rất quan trọng đối với giao thông đường biển trên thế giới, nối liền: A. Địa Trung Hải với Đại Tây Dương B. Biển Đỏ với Ấn Độ Dương C. Địa Trung Hải với Biển Đỏ D. Địa Trung Hải với Biển Đen. Câu 9: Giới hạn của đới nóng là . A. Nằm giữa 2 chí tuyến C. Ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á B. Nằm ở 2 vòng cực đến 2 cực. D. xích đạo đến chí tuyến. Câu 10: Đới ôn hòa nằm ở đâu? A. Nằm ở bán cầu Bắc. B. Nằm ở 2 vòng cực đến 2 cực.
  9. C. Giữa hai chí tuyến. D. Nằm trong khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu. Câu 11: Việt Nam thuộc kiểu môi trường tự nhiên nào? A.Môi trường nhiệt đới B. Môi trường xích đạo ẩm C.Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường hoang mạc Câu 12. Trên thế giới, đại dương nào có diện tích lớn nhất ? A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương. II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1 : (4đ). Nêu đặc điểm khí hậu Châu Phi ? Giải thích tại sao khí hậu Châu Phi khô và nóng bậc nhất trên thế giới ? Câu 2: (3đ) Nêu các nguyên nhân xã hội kìm hãm sự phát triển KT-XH ở các quốc gia châu Phi? C. Đáp án. I. Phần trắc nghiệm : 3đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án c b c a b c a c a d c a II. Phần tự luận: 7 điểm Câu Nội dung Điểm 1 Câu 1 : (4đ). Nêu đặc điểm khí hậu Châu Phi ? Giải thích tại sao khí hậu Châu Phi khô và nóng bậc nhất trên thế giới ? - Đặc điểm khí hậu Châu Phi 1đ + Khô và nóng nhiệt độ trung bình năm là 200c mưa ít, càng về chí tuyến càng giảm. 2đ - Châu Phi là châu lục nóng và khô vì : 3đ *Giải thích: - Phần lớn diện tích đất liền châu phi thuộc môi trường đới nóng - Đường chí tuyến Bắc và Nam đi qua lãnh thổ, tính chất đường chí tuyến thể hiện rõ rệt: nóng và khô hạn. +Khí hậu châu Phi khô và hình thành các hoang mạc lớn: - Do lãnh thổ hình khối, đường bờ biển ít bị cắt xẻ ->ít chịu ảnh hưởng của biên, do dòng biển lạnh đi qua, tính chất đường chí tuyến + Phía Bắc và đông bắc giáp với Tây Nam Á và Nam Âu khí hậu khô nóng. 2 *Các nguyên nhân xã hội kìm hãm sự phát triển KT-XH của 3đ các quốc gia ở châu Phi là:
  10. - Gia tăng dân số quá nhanh-> Bùng nổ dân số - Thiên tai, hạn hán -> Nạn đói triền miên - Đại dịch AIDS - Xung đột tộc người,sự can thiệp của nước ngoài 5)Tổng kết: Thu bài, nhận xét ưu khuyết bài kiểm tra. *.Kết quả kiểm tra : Lớp Giỏi Khá Trung bình Yếu 7A 7B 7C 7D 6.)Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị bài sau