Đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 7

pdf 4 trang Hoài Anh 19/05/2022 4390
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_hoc_lop_7.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 7

  1. Câu 1: Cho tam giác ABC vuông ở A có ABC = 600. Số đo ACB bằng A. 900 . B. 600 . C. 300 . D. 1200 . Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 16 2n 64 ? A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 2 . Câu 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x =−6 thì y = 8 . Giá trị y =12 khi x bằng A. 4 . B. 16. C. −16 . D. −4 . 3 −1 Câu 4: Tổng + bằng 4 4 1 1 −1 A. . B. 1. C. . D. . 4 2 2 Câu 5: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng A. song song với đoạn thẳng . B. vuông góc với đoạn thẳng . C. đi qua trung điểm của đoạn thẳng . D. vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó. Trang 1/4 - Mã đề thi 171
  2. xy Câu 6: Cho hai số xy, thỏa mãn = và xy+ = −22 . Khi đó xy− bằng 38 A. −10 . B. 10. C. 11. D. −11. 12 Câu 7: Tất cả các giá trị của x thỏa mãn x −= là 33 1 A. x =1. B. x =1 hoặc x =− . 3 1 1 C. x =− . D. x =1 hoặc x = . 3 3 Câu 8: Giá trị của biểu thức P= x +23 + x − tại x = 0 là A. 1. B. 5 . C. 2 . D. 3 . Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số yx=−3 ? A. D(1;− 3) . B. C (−−1; 3) . C. A(−3;1) . D. B(1;3) . 1 Câu 10: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = . Khi đó 2 1 2 A. yx= . B. yx= 2 . C. yx= 2 . D. y = . 2 x x −4 Câu 11: Cho tỉ lệ thức = . Giá trị của x là 15 5 A. x =−12. B. x =−10. C. x =12 . D. x =−6. Trang 2/4 - Mã đề thi 171
  3. Câu 12: Hai đường thẳng a và b phân biệt thỏa mãn a⊥⊥ c, b c . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ab⊥ . B. a cắt b . C. ab// . D. a trùng với b . Câu 13: Cho ABC có AB==4000 , 80 . Số đo của C bằng A. 800 . B. 700 . C. 600 . D. 500 . Câu 14: Biểu thức 1088 : 2 viết dưới dạng lũy thừa của của một số hữu tỉ là A. 208 . B. 58 . C. 50 . D. 516 . Câu 15: Cho hai tam giác ABC và DEF có A== D,. AB DE Cần thêm điều kiện nào dưới đây để hai tam giác ABC và DEF bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc? A. CE= . B. BF= . C. BC= EF . D. BE= . Câu 16: Nếu x = 3 thì x bằng A. 2 . B. 81. C. 27 . D. 9. Câu 17: Chia số 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 . Số nhỏ nhất trong ba số được chia là A. 24 . B. 12. C. 48 . D. 32. Trang 3/4 - Mã đề thi 171
  4. −48 Câu 18: Từ tỉ lệ thức = không lập được tỉ lệ thức nào sau đây? 6− 12 −−12 4 6− 12 −46 8− 12 A. = . B. = . C. = . D. = . 68 −48 8− 12 −46 Câu 19: Cho xOy = 600 . Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo bằng A. 900 . B. 600 . C. 300 . D. 1200 . Câu 20: Nếu 4 người thợ xây làm xong một công việc hết 10 ngày thì 5 người thợ xây (với cùng năng suất như thế) làm xong công việc đó hết số ngày là A. 10. B. 12. C. 8 . D. 9 . Hết Trang 4/4 - Mã đề thi 171